35 câu trắc nghiệm Rút gọn phân thức (có đáp án).docx

Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Rút gọn phân thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Rút gọn phân thức (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Rút gọn phân thức (a+b)2c2a+b+c ta được phân thức có tử là?

A. a - b - c

B. a +b + c

C. a - b + c

D. a + b - c

Đáp án: D

Bài 2: Rút gọn phân thức a22a8a2+2a ta được?

 (ảnh 14)

Đáp án: D

Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức 3x+2 có giá trị là một số nguyên?

A. x = -3

B. x  {-1; 1}

C. x  {-1; 1; -5; -3}

D. x = -1

Đáp án: C

Bài 4: Rút gọn phân thức x3+2x23x6x2+x2 ta được phân thức có tử là?

A. x -3

B. x2 + 3

C. x2 - 3

D. x + 3

Đáp án: C

Bài 5: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?

A. x = a + 1

B. x = 1 - a

C. x = a + 2

D. x = a - 1

Đáp án: A

Bài 6: Kết quả rút gọn của phân thức 54(x3)363(3x)2 là?

A. (x - 3)

B. (3 - x)

C. (x - 3)2

D. (x - 3)

Đáp án: A

Bài 7: Tính giá trị biểu thức M = x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x tại x = 99 và y = 100.

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 8: Rút gọn phân thức x2xyx+yx2+xyxy 

ta được phân thức có mẫu là?

A. x - y

B.xyx+y

C. x + y

D. (x - 1)(x + y)

Đáp án: C

Bài 9: Kết quả rút gọn của phân thức 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2 là?

 (ảnh 15)

Đáp án: A

Bài 10: Rút gọn phân thức 5x210xy+5y2x2y2 ta được?

 (ảnh 16)

Đáp án: B

Bài 11: Cho T =3a2+6ab+3b2a+b 

và a + b = 3. Khi đó?

A. T = 27

B. T = 3

C. T = 9

D. T = 18

Đáp án: C

Bài 12: Phân thức bằng phân thức 2x37x212x+453x319x2+33x9 là?

 (ảnh 17)

Đáp án: D

Bài 13: Tìm x biết a2x + 3ax + 9 = avới a ≠ 0; a ≠ -3.

 (ảnh 18)

Đáp án: B

Bài 14: Rút gọn và tính giá trị biểu thức

B = x3x2y+xy2x3+y3 với x = -5; y = 10.

 (ảnh 19)

Đáp án: C

Bài 15: Chọn câu đúng?

 (ảnh 20)

Đáp án: B

Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 10x24x+9.

A. 10

B. 2

C. 5

D.12

Đáp án: B

Bài 17: Mẫu thức của phân thức y2x2x23xy+2y2 sau khi thu gọn có thể là?

A. -x - y

B. y2 - x2

C. (x+y)x2y

D. x - 2y

Đáp án: D

Bài 18: Chọn câu đúng?

 (ảnh 21)

Đáp án: D

Bài 19: Với giá trị nào của x thì biểu thức Q=x2+x+1x2+2x+1 đạt giá trị nhỏ nhất?

A. x = -1

B. x = 0

C. x = 2

D. x = 1

Đáp án: D

Bài 20: Cho A =2x24x+2(x1)2 . Khi đó?

A. A = 2              

B. A = 3              

C. A > 4              

D. A = 1

Đáp án: A

Bài 21: Chọn câu sai?

 (ảnh 22)

Đáp án: C

Bài 22: Chọn câu sai?

 (ảnh 23)

Đáp án: D

Bài 23: Phân thức  (ảnh 25) rút gọn bằng:

 (ảnh 24)

Đáp án: A

Bài 24: Kết quả rút gọn phân thức  (ảnh 26) bằng

 (ảnh 27)

Đáp án: C

Bài 25: Phân thức  (ảnh 28) rút gọn thành:

 (ảnh 29)

Đáp án: B

Bài 26: Phân thức  (ảnh 30) rút gọn bằng:

 (ảnh 31)

Đáp án: C

Bài 27: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?

A. 6/8   

B. (3x)/(4y3)

C. 2xy2   

D. (x2y2)/(xy5)

Đáp án: B

Bài 28: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?

A. (x - 4)/x.

B. (x + 4)/(x - 4).

C. (x + 4)/( - x)

D. (4 - x)/( - x).

Đáp án: C

Bài 29: Rút gọn biểu thức (ảnh 32) là

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Bài 30: Rút gọn phân thức Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án  được kết quả là ?

A. (- x - 2)/(x + 8)

B. (x + 2)/(x - 8)

C. (x + 2)/(x + 8)

D. (- x - 2)/(x - 8)

Đáp án: A

Bài 31: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Bài 32: Rút gọn phân thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Bài 33: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 2x    

B. 2xy2

C. 2xy    

D. 2x2y

Đáp án: C

Bài 34: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. – 2 + x    

B. 2 + x

C. – 2 – x    

D. 2 – x

Đáp án: C

Bài 35: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

 (ảnh 33)

Đáp án: B

Bài 1: Rút gọn phân thức (a+b)2c2a+b+c ta được phân thức có tử là?

A. a - b - c

B. a +b + c

C. a - b + c

D. a + b - c

Đáp án: D

Bài 2: Rút gọn phân thức a22a8a2+2a ta được?

 (ảnh 14)

Đáp án: D

Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức 3x+2 có giá trị là một số nguyên?

A. x = -3

B. x  {-1; 1}

C. x  {-1; 1; -5; -3}

D. x = -1

Đáp án: C

Bài 4: Rút gọn phân thức x3+2x23x6x2+x2 ta được phân thức có tử là?

A. x -3

B. x2 + 3

C. x2 - 3

D. x + 3

Đáp án: C

Bài 5: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?

A. x = a + 1

B. x = 1 - a

C. x = a + 2

D. x = a - 1

Đáp án: A

Bài 6: Kết quả rút gọn của phân thức 54(x3)363(3x)2 là?

A. (x - 3)

B. (3 - x)

C. (x - 3)2

D. (x - 3)

Đáp án: A

Bài 7: Tính giá trị biểu thức M = x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x tại x = 99 và y = 100.

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 8: Rút gọn phân thức x2xyx+yx2+xyxy 

ta được phân thức có mẫu là?

A. x - y

B.xyx+y

C. x + y

D. (x - 1)(x + y)

Đáp án: C

Bài 9: Kết quả rút gọn của phân thức 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2 là?

 (ảnh 15)

Đáp án: A

Bài 10: Rút gọn phân thức 5x210xy+5y2x2y2 ta được?

 (ảnh 16)

Đáp án: B

Bài 11: Cho T =3a2+6ab+3b2a+b 

và a + b = 3. Khi đó?

A. T = 27

B. T = 3

C. T = 9

D. T = 18

Đáp án: C

Bài 12: Phân thức bằng phân thức 2x37x212x+453x319x2+33x9 là?

 (ảnh 17)

Đáp án: D

Bài 13: Tìm x biết a2x + 3ax + 9 = avới a ≠ 0; a ≠ -3.

 (ảnh 18)

Đáp án: B

Bài 14: Rút gọn và tính giá trị biểu thức

B = x3x2y+xy2x3+y3 với x = -5; y = 10.

 (ảnh 19)

Đáp án: C

Bài 15: Chọn câu đúng?

 (ảnh 20)

Đáp án: B

Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 10x24x+9.

A. 10

B. 2

C. 5

D.12

Đáp án: B

Bài 17: Mẫu thức của phân thức y2x2x23xy+2y2 sau khi thu gọn có thể là?

A. -x - y

B. y2 - x2

C. (x+y)x2y

D. x - 2y

Đáp án: D

Bài 18: Chọn câu đúng?

 (ảnh 21)

Đáp án: D

Bài 19: Với giá trị nào của x thì biểu thức Q=x2+x+1x2+2x+1 đạt giá trị nhỏ nhất?

A. x = -1

B. x = 0

C. x = 2

D. x = 1

Đáp án: D

Bài 20: Cho A =2x24x+2(x1)2 . Khi đó?

A. A = 2              

B. A = 3              

C. A > 4              

D. A = 1

Đáp án: A

Bài 21: Chọn câu sai?

 (ảnh 22)

Đáp án: C

Bài 22: Chọn câu sai?

 (ảnh 23)

Đáp án: D

Bài 23: Phân thức  (ảnh 25) rút gọn bằng:

 (ảnh 24)

Đáp án: A

Bài 24: Kết quả rút gọn phân thức  (ảnh 26) bằng

 (ảnh 27)

Đáp án: C

Bài 25: Phân thức  (ảnh 28) rút gọn thành:

 (ảnh 29)

Đáp án: B

Bài 26: Phân thức  (ảnh 30) rút gọn bằng:

 (ảnh 31)

Đáp án: C

Bài 27: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?

A. 6/8   

B. (3x)/(4y3)

C. 2xy2   

D. (x2y2)/(xy5)

Đáp án: B

Bài 28: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?

A. (x - 4)/x.

B. (x + 4)/(x - 4).

C. (x + 4)/( - x)

D. (4 - x)/( - x).

Đáp án: C

Bài 29: Rút gọn biểu thức (ảnh 32) là

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Bài 30: Rút gọn phân thức Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án  được kết quả là ?

A. (- x - 2)/(x + 8)

B. (x + 2)/(x - 8)

C. (x + 2)/(x + 8)

D. (- x - 2)/(x - 8)

Đáp án: A

Bài 31: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Bài 32: Rút gọn phân thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Bài 33: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 2x    

B. 2xy2

C. 2xy    

D. 2x2y

Đáp án: C

Bài 34: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. – 2 + x    

B. 2 + x

C. – 2 – x    

D. 2 – x

Đáp án: C

Bài 35: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

 (ảnh 33)

Đáp án: B

(có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.

Mời các bạn đón xem:

35 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa (có đáp án) chọn lọc

Bài 1: Rút gọn phân thức (a+b)2c2a+b+c ta được phân thức có tử là?

A. a - b - c

B. a +b + c

C. a - b + c

D. a + b - c

Đáp án: D

Bài 2: Rút gọn phân thức a22a8a2+2a ta được?

 (ảnh 14)

Đáp án: D

Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức 3x+2 có giá trị là một số nguyên?

A. x = -3

B. x  {-1; 1}

C. x  {-1; 1; -5; -3}

D. x = -1

Đáp án: C

Bài 4: Rút gọn phân thức x3+2x23x6x2+x2 ta được phân thức có tử là?

A. x -3

B. x2 + 3

C. x2 - 3

D. x + 3

Đáp án: C

Bài 5: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?

A. x = a + 1

B. x = 1 - a

C. x = a + 2

D. x = a - 1

Đáp án: A

Bài 6: Kết quả rút gọn của phân thức 54(x3)363(3x)2 là?

A. (x - 3)

B. (3 - x)

C. (x - 3)2

D. (x - 3)

Đáp án: A

Bài 7: Tính giá trị biểu thức M = x2+y2(1+2xy)x2y2+1+2x tại x = 99 và y = 100.

Trắc nghiệm Rút gọn phân thức có đáp án - Toán lớp 8 (ảnh 1)

Đáp án: A

Bài 8: Rút gọn phân thức x2xyx+yx2+xyxy 

ta được phân thức có mẫu là?

A. x - y

B.xyx+y

C. x + y

D. (x - 1)(x + y)

Đáp án: C

Bài 9: Kết quả rút gọn của phân thức 6x2y3(x+3y)18x2y(x+3y)2 là?

 (ảnh 15)

Đáp án: A

Bài 10: Rút gọn phân thức 5x210xy+5y2x2y2 ta được?

 (ảnh 16)

Đáp án: B

Bài 11: Cho T =3a2+6ab+3b2a+b 

và a + b = 3. Khi đó?

A. T = 27

B. T = 3

C. T = 9

D. T = 18

Đáp án: C

Bài 12: Phân thức bằng phân thức 2x37x212x+453x319x2+33x9 là?

 (ảnh 17)

Đáp án: D

Bài 13: Tìm x biết a2x + 3ax + 9 = avới a ≠ 0; a ≠ -3.

 (ảnh 18)

Đáp án: B

Bài 14: Rút gọn và tính giá trị biểu thức

B = x3x2y+xy2x3+y3 với x = -5; y = 10.

 (ảnh 19)

Đáp án: C

Bài 15: Chọn câu đúng?

 (ảnh 20)

Đáp án: B

Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = 10x24x+9.

A. 10

B. 2

C. 5

D.12

Đáp án: B

Bài 17: Mẫu thức của phân thức y2x2x23xy+2y2 sau khi thu gọn có thể là?

A. -x - y

B. y2 - x2

C. (x+y)x2y

D. x - 2y

Đáp án: D

Bài 18: Chọn câu đúng?

 (ảnh 21)

Đáp án: D

Bài 19: Với giá trị nào của x thì biểu thức Q=x2+x+1x2+2x+1 đạt giá trị nhỏ nhất?

A. x = -1

B. x = 0

C. x = 2

D. x = 1

Đáp án: D

Bài 20: Cho A =2x24x+2(x1)2 . Khi đó?

A. A = 2              

B. A = 3              

C. A > 4              

D. A = 1

Đáp án: A

Bài 21: Chọn câu sai?

 (ảnh 22)

Đáp án: C

Bài 22: Chọn câu sai?

 (ảnh 23)

Đáp án: D

Bài 23: Phân thức  (ảnh 25) rút gọn bằng:

 (ảnh 24)

Đáp án: A

Bài 24: Kết quả rút gọn phân thức  (ảnh 26) bằng

 (ảnh 27)

Đáp án: C

Bài 25: Phân thức  (ảnh 28) rút gọn thành:

 (ảnh 29)

Đáp án: B

Bài 26: Phân thức  (ảnh 30) rút gọn bằng:

 (ảnh 31)

Đáp án: C

Bài 27: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?

A. 6/8   

B. (3x)/(4y3)

C. 2xy2   

D. (x2y2)/(xy5)

Đáp án: B

Bài 28: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?

A. (x - 4)/x.

B. (x + 4)/(x - 4).

C. (x + 4)/( - x)

D. (4 - x)/( - x).

Đáp án: C

Bài 29: Rút gọn biểu thức (ảnh 32) là

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: B

Bài 30: Rút gọn phân thức Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án  được kết quả là ?

A. (- x - 2)/(x + 8)

B. (x + 2)/(x - 8)

C. (x + 2)/(x + 8)

D. (- x - 2)/(x - 8)

Đáp án: A

Bài 31: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: D

Bài 32: Rút gọn phân thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

Đáp án: A

Bài 33: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. 2x    

B. 2xy2

C. 2xy    

D. 2x2y

Đáp án: C

Bài 34: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

A. – 2 + x    

B. 2 + x

C. – 2 – x    

D. 2 – x

Đáp án: C

Bài 35: Rút gọn biểu thức sau:

Bài tập Rút gọn phân thức | Lý thuyết và Bài tập Toán 8 có đáp án

 (ảnh 33)

Đáp án: B

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

Lý thuyết Ôn tập chương 7 (Cánh Diều) Toán 7 Giang Tiêu đề (copy ở trên xuống) - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
719 47 14
Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường cao của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
607 12 6
Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường trung trực của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
693 12 9
Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 Giang Lý thuyết Tính chất ba đường phân giác của tam giác (Cánh Diều) Toán 7 - Trọn bộ lý thuyết Toán 7 Cánh Diều hay, chi tiết giúp em học tốt Toán 7.
674 13 8
Tải xuống