Toptailieu.vn xin giới thiệu 35 câu trắc nghiệm Rút gọn phân thức (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.
Mời các bạn đón xem:
35 câu trắc nghiệm Rút gọn phân thức (có đáp án) chọn lọc
Bài 1: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. a - b - c
B. a +b + c
C. a - b + c
D. a + b - c
Đáp án: D
Bài 2: Rút gọn phân thức ta được?
Đáp án: D
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là một số nguyên?
A. x = -3
B. x {-1; 1}
C. x {-1; 1; -5; -3}
D. x = -1
Đáp án: C
Bài 4: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. x -3
B. x2 + 3
C. x2 - 3
D. x + 3
Đáp án: C
Bài 5: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?
A. x = a + 1
B. x = 1 - a
C. x = a + 2
D. x = a - 1
Đáp án: A
Bài 6: Kết quả rút gọn của phân thức là?
A. (x - 3)
B. (3 - x)
C. (x - 3)2
D. (x - 3)
Đáp án: A
Bài 7: Tính giá trị biểu thức M = tại x = 99 và y = 100.
Đáp án: A
Bài 8: Rút gọn phân thức
ta được phân thức có mẫu là?
A. x - y
B.
C. x + y
D. (x - 1)(x + y)
Đáp án: C
Bài 9: Kết quả rút gọn của phân thức là?
Đáp án: A
Bài 10: Rút gọn phân thức ta được?
Đáp án: B
Bài 11: Cho T =
và a + b = 3. Khi đó?
A. T = 27
B. T = 3
C. T = 9
D. T = 18
Đáp án: C
Bài 12: Phân thức bằng phân thức là?
Đáp án: D
Bài 13: Tìm x biết a2x + 3ax + 9 = a2 với a ≠ 0; a ≠ -3.
Đáp án: B
Bài 14: Rút gọn và tính giá trị biểu thức
B = với x = -5; y = 10.
Đáp án: C
Bài 15: Chọn câu đúng?
Đáp án: B
Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = .
A. 10
B. 2
C. 5
D.
Đáp án: B
Bài 17: Mẫu thức của phân thức sau khi thu gọn có thể là?
A. -x - y
B. y2 - x2
C.
D. x - 2y
Đáp án: D
Bài 18: Chọn câu đúng?
Đáp án: D
Bài 19: Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất?
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 1
Đáp án: D
Bài 20: Cho A = . Khi đó?
A. A = 2
B. A = 3
C. A > 4
D. A = 1
Đáp án: A
Bài 21: Chọn câu sai?
Đáp án: C
Bài 22: Chọn câu sai?
Đáp án: D
Bài 23: Phân thức rút gọn bằng:
Bài 24: Kết quả rút gọn phân thức bằng
Bài 25: Phân thức rút gọn thành:
Bài 26: Phân thức rút gọn bằng:
Bài 27: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?
A. 6/8
B. (3x)/(4y3)
C. 2xy2
D. (x2y2)/(xy5)
Bài 28: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?
A. (x - 4)/x.
B. (x + 4)/(x - 4).
C. (x + 4)/( - x)
D. (4 - x)/( - x).
Bài 29: Rút gọn biểu thức là
Bài 30: Rút gọn phân thức được kết quả là ?
A. (- x - 2)/(x + 8)
B. (x + 2)/(x - 8)
C. (x + 2)/(x + 8)
D. (- x - 2)/(x - 8)
Bài 31: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?
Bài 32: Rút gọn phân thức sau:
Bài 33: Rút gọn biểu thức sau:
A. 2x
B. 2xy2
C. 2xy
D. 2x2y
Bài 34: Rút gọn biểu thức sau:
A. – 2 + x
B. 2 + x
C. – 2 – x
D. 2 – x
Đáp án: C
Bài 35: Rút gọn biểu thức sau:
Đáp án: B
Bài 1: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. a - b - c
B. a +b + c
C. a - b + c
D. a + b - c
Đáp án: D
Bài 2: Rút gọn phân thức ta được?
Đáp án: D
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là một số nguyên?
A. x = -3
B. x {-1; 1}
C. x {-1; 1; -5; -3}
D. x = -1
Đáp án: C
Bài 4: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. x -3
B. x2 + 3
C. x2 - 3
D. x + 3
Đáp án: C
Bài 5: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?
A. x = a + 1
B. x = 1 - a
C. x = a + 2
D. x = a - 1
Đáp án: A
Bài 6: Kết quả rút gọn của phân thức là?
A. (x - 3)
B. (3 - x)
C. (x - 3)2
D. (x - 3)
Đáp án: A
Bài 7: Tính giá trị biểu thức M = tại x = 99 và y = 100.
Đáp án: A
Bài 8: Rút gọn phân thức
ta được phân thức có mẫu là?
A. x - y
B.
C. x + y
D. (x - 1)(x + y)
Đáp án: C
Bài 9: Kết quả rút gọn của phân thức là?
Đáp án: A
Bài 10: Rút gọn phân thức ta được?
Đáp án: B
Bài 11: Cho T =
và a + b = 3. Khi đó?
A. T = 27
B. T = 3
C. T = 9
D. T = 18
Đáp án: C
Bài 12: Phân thức bằng phân thức là?
Đáp án: D
Bài 13: Tìm x biết a2x + 3ax + 9 = a2 với a ≠ 0; a ≠ -3.
Đáp án: B
Bài 14: Rút gọn và tính giá trị biểu thức
B = với x = -5; y = 10.
Đáp án: C
Bài 15: Chọn câu đúng?
Đáp án: B
Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = .
A. 10
B. 2
C. 5
D.
Đáp án: B
Bài 17: Mẫu thức của phân thức sau khi thu gọn có thể là?
A. -x - y
B. y2 - x2
C.
D. x - 2y
Đáp án: D
Bài 18: Chọn câu đúng?
Đáp án: D
Bài 19: Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất?
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 1
Đáp án: D
Bài 20: Cho A = . Khi đó?
A. A = 2
B. A = 3
C. A > 4
D. A = 1
Đáp án: A
Bài 21: Chọn câu sai?
Đáp án: C
Bài 22: Chọn câu sai?
Đáp án: D
Bài 23: Phân thức rút gọn bằng:
Bài 24: Kết quả rút gọn phân thức bằng
Bài 25: Phân thức rút gọn thành:
Bài 26: Phân thức rút gọn bằng:
Bài 27: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?
A. 6/8
B. (3x)/(4y3)
C. 2xy2
D. (x2y2)/(xy5)
Bài 28: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?
A. (x - 4)/x.
B. (x + 4)/(x - 4).
C. (x + 4)/( - x)
D. (4 - x)/( - x).
Bài 29: Rút gọn biểu thức là
Bài 30: Rút gọn phân thức được kết quả là ?
A. (- x - 2)/(x + 8)
B. (x + 2)/(x - 8)
C. (x + 2)/(x + 8)
D. (- x - 2)/(x - 8)
Bài 31: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?
Bài 32: Rút gọn phân thức sau:
Bài 33: Rút gọn biểu thức sau:
A. 2x
B. 2xy2
C. 2xy
D. 2x2y
Bài 34: Rút gọn biểu thức sau:
A. – 2 + x
B. 2 + x
C. – 2 – x
D. 2 – x
Đáp án: C
Bài 35: Rút gọn biểu thức sau:
Đáp án: B
(có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 8 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán học.
Mời các bạn đón xem:
35 câu trắc nghiệm Dao động điều hòa (có đáp án) chọn lọc
Bài 1: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. a - b - c
B. a +b + c
C. a - b + c
D. a + b - c
Đáp án: D
Bài 2: Rút gọn phân thức ta được?
Đáp án: D
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là một số nguyên?
A. x = -3
B. x {-1; 1}
C. x {-1; 1; -5; -3}
D. x = -1
Đáp án: C
Bài 4: Rút gọn phân thức ta được phân thức có tử là?
A. x -3
B. x2 + 3
C. x2 - 3
D. x + 3
Đáp án: C
Bài 5: Tìm x biết a2x - ax + x = a3 + 1?
A. x = a + 1
B. x = 1 - a
C. x = a + 2
D. x = a - 1
Đáp án: A
Bài 6: Kết quả rút gọn của phân thức là?
A. (x - 3)
B. (3 - x)
C. (x - 3)2
D. (x - 3)
Đáp án: A
Bài 7: Tính giá trị biểu thức M = tại x = 99 và y = 100.
Đáp án: A
Bài 8: Rút gọn phân thức
ta được phân thức có mẫu là?
A. x - y
B.
C. x + y
D. (x - 1)(x + y)
Đáp án: C
Bài 9: Kết quả rút gọn của phân thức là?
Đáp án: A
Bài 10: Rút gọn phân thức ta được?
Đáp án: B
Bài 11: Cho T =
và a + b = 3. Khi đó?
A. T = 27
B. T = 3
C. T = 9
D. T = 18
Đáp án: C
Bài 12: Phân thức bằng phân thức là?
Đáp án: D
Bài 13: Tìm x biết a2x + 3ax + 9 = a2 với a ≠ 0; a ≠ -3.
Đáp án: B
Bài 14: Rút gọn và tính giá trị biểu thức
B = với x = -5; y = 10.
Đáp án: C
Bài 15: Chọn câu đúng?
Đáp án: B
Bài 16: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q = .
A. 10
B. 2
C. 5
D.
Đáp án: B
Bài 17: Mẫu thức của phân thức sau khi thu gọn có thể là?
A. -x - y
B. y2 - x2
C.
D. x - 2y
Đáp án: D
Bài 18: Chọn câu đúng?
Đáp án: D
Bài 19: Với giá trị nào của x thì biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất?
A. x = -1
B. x = 0
C. x = 2
D. x = 1
Đáp án: D
Bài 20: Cho A = . Khi đó?
A. A = 2
B. A = 3
C. A > 4
D. A = 1
Đáp án: A
Bài 21: Chọn câu sai?
Đáp án: C
Bài 22: Chọn câu sai?
Đáp án: D
Bài 23: Phân thức rút gọn bằng:
Bài 24: Kết quả rút gọn phân thức bằng
Bài 25: Phân thức rút gọn thành:
Bài 26: Phân thức rút gọn bằng:
Bài 27: Kết quả của rút gọn biểu thức (6x2y2)/(8xy5) là ?
A. 6/8
B. (3x)/(4y3)
C. 2xy2
D. (x2y2)/(xy5)
Bài 28: Kết quả của rút gọn biểu thức (x2 - 16)/(4x - x2) ( x ≠ 0, x ≠ 4 ) là ?
A. (x - 4)/x.
B. (x + 4)/(x - 4).
C. (x + 4)/( - x)
D. (4 - x)/( - x).
Bài 29: Rút gọn biểu thức là
Bài 30: Rút gọn phân thức được kết quả là ?
A. (- x - 2)/(x + 8)
B. (x + 2)/(x - 8)
C. (x + 2)/(x + 8)
D. (- x - 2)/(x - 8)
Bài 31: Cho kết quả sai trong các phương án sau đây ?
Bài 32: Rút gọn phân thức sau:
Bài 33: Rút gọn biểu thức sau:
A. 2x
B. 2xy2
C. 2xy
D. 2x2y
Bài 34: Rút gọn biểu thức sau:
A. – 2 + x
B. 2 + x
C. – 2 – x
D. 2 – x
Đáp án: C
Bài 35: Rút gọn biểu thức sau:
Đáp án: B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.