SBT Toán 10 Cánh Diều trang 74 Bài 3: Phương trình đường thẳng

295

Với giải Câu hỏi trang 74 SBT Toán 10 Tập 2 Cánh Diều trong Bài 3: Phương trình đường thẳng giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập SBT Toán 10. Mời các bạn đón xem: 

SBT Toán 10 Cánh Diều trang 74 Bài 3: Phương trình đường thẳng

Bài 31 trang 74 SBT Toán 10Cho đường thẳng ∆: Cho đường thẳng ∆ x=4+t, y=-1+2t và điểm A(2; 1). Hai điểm M, N nằm trên ∆ và điểm A(2; 1). Hai điểm M, N nằm trên ∆.

a) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM=1717

b) Tìm tọa độ điểm N sao cho đoạn thẳng AN ngắn nhất.

Lời giải:

a) Do M nằm trên ∆ nên M(4 + t; -1 + 2t).

Suy ra AMAM=(4+t-2;-1+2t-1) = (2+t;-2+2t)

Mà AM = 1717(2+t)2+(2+2t)2=17(2+t)2+(2+2t)2=17

5t2-4t-9=0 Cho đường thẳng ∆ x=4+t, y=-1+2t và điểm A(2; 1). Hai điểm M, N nằm trên ∆

Vậy M (295;135)(295;135) hoặc M(3;-3).

b) Do N nằm trên ∆ nên N(4 + m; -1 + 2m).

Suy ra ANAN=(4+m-2;-1+2m-1) = (2+m;-2+2m)

AN ngắn nhất khi và chỉ khi N là hình chiếu của A lên ∆.

Khi đó ANAN vuông góc với vectơ chỉ phương của ∆: uu=(1;2)

Hay (2 + m). 1 + (-2 + 2m). 2 = 0

m=25m=25

Suy ra N(225;15)N(225;15) .

Vậy N(225;15)N(225;15).

Bài 32 trang 74 SBT Toán 10Cho ba điểm A(- 2; 2), B(7; 5), C(4; - 5) và đường thẳng ∆: 2x + y – 4 = 0.

a) Tìm tọa độ điểm M thuộc ∆ và cách đều hai điểm A và B.

b*) Tìm tọa độ điểm N thuộc ∆ sao cho |NA+NB+NCNA+NB+NC| có giá trị nhỏ nhất.

Lời giải:

a) Do M thuộc đường thẳng ∆ nên M(t; 4 – 2t).

Suy ra AMAM=(t+2;2-2t) và BMBM=(t-7;-1-2t).

Do M cách đều 2 điểm A, B nên MA = MB.

Hay |AMAM|= |BMBM|

(t+2)2+(22t)2=(t7)2+(12t)2(t+2)2+(22t)2=(t7)2+(12t)2

⇔ 5t2 – 4t + 8 = 5t2 – 10t + 50

⇔ 6t = 42

⇔ t = 7

Vậy M(7; -10).

b) Do N thuộc đường thẳng ∆ nên N(m; 4 – 2m).

Suy ra NANA=(-2-2;2m-2), NBNB=(7-m;2m+1) và NCNC=(4-1;2m-9)

NA+NB+NCNA+NB+NC= (9-3m;6m-10)

Cho ba điểm A(- 2; 2), B(7; 5), C(4; - 5) và đường thẳng ∆: 2x + y – 4 = 0

Gọi A= (9-3m)2+(6m-10)2

A=45m- 174m+181=45(m2915)2+645645(m2915)2+645645

Suy ra GTNN của |NA+NB+NCNA+NB+NC| là 8585 đạt được khi m=29152915

Hay N(2915;215)N(2915;215).

Đánh giá

0

0 đánh giá