Bài 3 trang 17 Toán 8 Tập 1 | Cánh Diều Giải Toán lớp 8

221

Với giải Bài 3 trang 17 Toán 8 Tập 1 Cánh Diều chi tiết trong Bài 2: Các phép tính với đa thức nhiều biến giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Bài 3 trang 17 Toán 8 Tập 1 | Cánh Diều Giải Toán lớp 8

Bài 3 trang 17 Toán 8 Tập 1Rút gọn biểu thức:

a) (x – y)(x2 + xy + y2);

b) (x + y)(x2 – xy + y2);

c) (4x1)(6y+1)3x8x+43;

d) (x + y)(x – y) + (xy4 – x3y2) : (xy2).

Lời giải:

a) (x – y)(x2 + xy + y2)

= x . x2 + x . xy + x . y2– y . x2 – y . xy– y . y2

= x3 + (x2y – x2y) + (xy2– xy2) – y3= x3 – y3.

b) (x + y)(x2 – xy + y2)

= x . x2 – x . xy + x . y2 + y . x2 – y . xy + y . y2

= x3 – x2y + xy2 + x2y – xy2 + y3

= x3 + (x2y – x2y) + (xy2– xy2) + y3

= x3 + y3.

c) (4x - 1)(6y + 1) - 3x8x+43

= 4x.6y + 4x.1 - 1.6y - 1.1 - 3x.8x - 3x.43

= 24xy + 4x – 6y – 1 – 24x2 – 4x

= 24xy – 24x2 + (4x – 4x) – 6y – 1

= 24xy – 24x2 – 6y – 1.

d) (x + y)(x – y) + (xy4 – x3y2) : (xy2)

= x . x + x . y – x . y – y . y + (xy4) : (xy2) – (x3y2) : (xy2)

= x2 – y2 + y2– x2= (x2 – x2) + (y2– y2) = 0.

Đánh giá

0

0 đánh giá