Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

570

Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán 8 Bài tập cuối chương 1 từ đó học tốt môn Toán 8.

Toán 8 (Chân trời sáng tạo) Bài tập cuối chương 1

Giải Toán 8 trang 40 Tập 1

Câu hỏi Trắc nghiệm

Bài 1 trang 40 Toán 8 Tập 1: Bài 1 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức?

A. 2x2y.

B. 12xy2+1.

C. 12zx+y.

D. 0.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Biểu thức 12zx+y không phải là đa thức vì có phép chia giữa hai biến x và z.

Bài 2 trang 40 Toán 8 Tập 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –2x3y?

A. 13x2yx.

B. 2x3yz.

C. –2x3z.

D. 3xy3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có 13x2yx = 13x3y.

Do đó đơn thức trên đồng dạng với đơn thức –2x3y.

Bài 3 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là đa thức bậc 4?

A. 2x2yz.

B. x4 – 32x3y2.

C. x2y + xyzt.

D. x4 – 25.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Hai hạng tử của đa thức x4 – 32x3y2 có bậc lần lượt là 4 và 5 nên bậc của đa thức này bằng 5. Vậy biểu thức này không phải là đa thức bậc 4.

Bài 4 trang 40 Toán 8 Tập 1: Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức?

A. x2y + y.

B. 3xy2z.

C. x2.

D. a+bab.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Biểu thức x2 không phải là phân thức vì x không phải là đa thức.

Bài 5 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép nhân (x + y – 1)(x + y + 1) là

A. x2 – 2xy + y2 + 1.

B. x2 + 2xy + y2 – 1.

C. x2 – 2xy + y2 – 1.

D. x2 + 2xy + y2 + 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: (x + y – 1)(x + y + 1)

        = (x + y)2 – 12

        = x2 + 2xy + y2 – 1.

Bài 6 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép nhân (2x + 1)(4x2 – 2x + 1) là

A. 8x3 – 1.

B. 4x3 + 1.

C. 8x3 + 1.

D. 2x3 + 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: (2x + 1)(4x2 – 2x + 1)

        = (2x + 1)[(2x)2 – 2x.1 + 12]

        = (2x)3 + 13

        = 8x3 + 1.

Bài 7 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức P = x4 – 4x2 thành nhân tử thì được

A. P = x2(x – 2)(x + 2).

B. P = x(x – 2)(x + 2).

C. P = x2(x – 4)(x + 4).

D. P = x(x – 4)(x + 2).

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có: P = x4 – 4x2

              = (x2)2 – (2x)2

              = (x2 + 2x)(x2 – 2x)

              = x(x + 2).x(x – 2)

              = x2(x – 2)(x + 2).

Bài 8 trang 40 Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép trừ 2x+121x21 là

A. 3xx1x+12.

B. x3x1x+12.

C. x3x+12.

D. 1x1x+12.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x+121x21=2x+121x+1x1

=2x1x+12x1x+1x+12x1

=2x2x+1x+12x1

=2x2x1x+12x1

=x3x+12x1

Bài 9 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức R = 4x2 – 4xy + y2 thành nhân tử thì được

A. R = (x + 2y)2.

B. R = (x – 2y)2.

C. R = (2x + y)2.

D. R = (2x – y)2.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có R = 4x2 – 4xy + y2

             = (2x)2 – 2.2x.y + y2

             = (2x – y)2.

Bài 10 trang 40 Toán 8 Tập 1: Khi phân tích đa thức S = x6 – 8 thành nhân tử thì được

A. S = (x2 + 2)(x4 – 2x2 + 4).

B. S = (x2 – 2)(x4 – 2x2 + 4).

C. S = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4).

D. S = (x – 2)(x4 + 2x2 + 4).

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có: S = x6 – 8

              = (x2)3 – 23

              = (x2 – 2)[(x2)2 + x2.2 + 22]

              = (x2 – 2)(x4 + 2x2 + 4).

Giải Toán 8 trang 41 Tập 1

Bài tập tự luận

Bài 11 trang 41 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của đa thức P = xy2z – 2x2yz2 + 3yz + 1 khi x = 1, y = –1, z = 2.

Lời giải:

Thay x = 1, y = –1 và z = 2 vào đa thức P ta được:

P = 1.(–1)2.2 – 2.12.(–1).22 + 3.(–1).2 + 1

   = 2 + 8 – 6 + 1

   = 5.

Vậy P = 5 khi x = 1, y = –1, z = 2.

Bài 12 trang 41 Toán 8 Tập 1: Cho đa thức P = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2.

a) Tìm đa thức Q sao cho Q – P = –2x3y + 7x2y + 3xy.

b) Tìm đa thức M sao cho P + M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy.

Lời giải:

a) Ta có: Q – P = –2x3y + 7x2y + 3xy.

Suy ra Q = P + (–2x3y + 7x2y + 3xy)

               = 3x2y – 2xy2 – 4xy + 2 –2x3y + 7x2y + 3xy

               = (3x2y + 7x2y) – 2xy2 + (– 4xy + 3xy) + 2 –2x3y

               = 10x2y – 2xy2 – xy + 2 –2x3y.

Vậy Q = 10x2y – 2xy2 – xy + 2 –2x3y.

b) Ta có: P + M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy.

Suy ra M = 3x2y2 – 5x2y + 8xy – P

                = 3x2y2 – 5x2y + 8xy – (3x2y – 2xy2 – 4xy + 2)

                = 3x2y2 – 5x2y + 8xy – 3x2y + 2xy2 + 4xy – 2

                = 3x2y2 + (– 5x2y – 3x2y) + (8xy + 4xy) + 2xy2 – 2

                = 3x2y2 –8x2y + 12xy + 2xy2 – 2.

Vậy M = 3x2y2 –8x2y + 12xy + 2xy2 – 2.

Bài 13 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) x2y(5xy – 2x2y – y2);

b) (x – 2y)(2x2 + 4xy).

Lời giải:

a) x2y(5xy – 2x2y – y2)

= x2y.5xy – x2y.2x2y  – x2y.y2

= 5x3y2 – 2x4y2 – x2y3.

b) (x – 2y)(2x2 + 4xy)

= x(2x2 + 4xy) – 2y.(2x2 + 4xy)

= 2x3 + 4x2y – 4x2y – 8xy2

= 2x3 – 8xy2.

Bài 14 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 18x4y3 : 12(–x)3y;

b) x2y22xy3:12xy2.

Lời giải:

a) 18x4y3 : 12(–x)3y

= 18x4y3 : [12.(–x3)y]

= 18x4y3 : (–12.x3y)

= [18 : (–12)] . (x4 : x3) . (y3 : y)

32xy2.

b) x2y22xy3:12xy2

=x2y22:12.x:x.y3:y2

= x2y2 – 4y.

Bài 15 trang 41 Toán 8 Tập 1: Tính:

a) (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)(3x – 2);

b) (2x – 1)2 – 4(x – 2)(x + 2).

Lời giải:

a) (2x + 5)(2x – 5) – (2x + 3)(3x – 2)

= 4x2 – 25 – (6x2 – 4x + 6x – 6)

= 4x2 – 25 – (6x2 + 2x – 6)

= 4x2 – 25 – 6x2 – 2x + 6

= (4x2 – 6x2) – 2x + (– 25 + 6)

= –2x2 – 2x – 19.

b) (2x – 1)2 – 4(x – 2)(x + 2)

= 4x2 – 4x + 1 – 4(x2 – 4)

= 4x2 – 4x + 1 – 4x2 + 16

= (4x– 4x2) – 4x + (1 + 16)

= – 4x + 17.

Bài 16 trang 41 Toán 8 Tập 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử.

a) (x – 1)2 – 4;

b) 4x2 + 12x + 9;

c) x3 – 8y6;

d) x5 – x3 – x2 + 1;

e) –4x3 + 4x2 + x – 1;

g) 8x3 + 12x2 + 6x + 1.

Lời giải:

a) (x – 1)2 – 4

= (x – 1)2 – 22

= (x – 1 + 2)(x – 1 – 2)

= (x + 1)(x – 3).

b) 4x2 + 12x + 9

= (2x2) + 2.2x.3 + 32

= (2x + 3)2.

c) x3 – 8y6

= x3 – (2y2)3

= (x3 – 2y2)[(x3)2 + x3.2y2 + (2y2)2]

= (x3 – 2y2)(x6 + 2x3y2 + 4y4).

d) x5 – x3 – x2 + 1

= (x5 – x3) – (x2 – 1)

= x3(x2 – 1) – (x2 – 1)

= (x2 – 1)(x3 – 1)

= (x + 1)(x – 1).(x – 1).(x2 + x + 1)

= (x + 1)(x – 1)2(x2 + x + 1).

e) –4x3 + 4x2 + x – 1

= (–4x3 + 4x2) + (x – 1)

= –4x2(x – 1) + (x – 1)

= (x – 1)(–4x2 + 1)

= (x – 1)[12 – (2x)2]

= (x – 1)(1 + 2x)(1 – 2x).

g) 8x3 + 12x2 + 6x + 1

= (2x)3 + 3.(2x)2.1 + 3.2x.12 + 13

= (2x + 1)3.

Bài 17 trang 41 Toán 8 Tập 1: Cho x + y = 3 và xy = 2. Tính x3 + y3.

Lời giải:

Ta có: x3 + y3

= (x + y)(x2 – xy + y2)

= (x + y)[(x2 + 2xy + y2) – 3xy]

= (x + y)[(x2 + 2xy + y2) – 3xy]

= (x + y)[(x + y)2 – 3xy]

Thay x + y = 3 và xy = 2 vào đa thức trên ta có:

x3 + y3 = 3.(32 – 3.2) = 3.(9 – 6) = 3.3 = 9.

Bài 18 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 2x21x2+x23x2;

b) xx+y+yxy;

c) 1x12x21;

d) x+2x2+xyy2xy+y2;

e) 12x23x14x29;

g) 2x9x2+1x31x+3;

Lời giải:

a) 2x21x2+x23x2

=2x21x23x2=x24x2

=x+2x2x2=x+2

b) xx+y+yxy

=xxyx+yxy+yx+yx+yxy

=x2xy+xy+y2x+yxy

=x2+y2x+yxy

c) 1x12x21

=1x12x+1x1

=x+1x+1x12x+1x1

=x+12x+1x1

=x1x+1x1

d) x+2x2+xyy2xy+y2

=x+2xx+yy2yx+y

=x+2yxyx+yy2xxyx+y

=xy+2yxy2xxyx+y

=xy+2yxy+2xxyx+y

=2y+2xxyx+y=2x+yxyx+y=2xy

e) 12x23x14x29

=1x2x312x+32x3

=2x+3x2x32x+3xx2x+32x3

=2x+3xx2x32x+3

=x+3x2x32x+3

g) 2x9x2+1x31x+3

=2xx29+1x31x+3

=2xx+3x3+1x31x+3

=2xx+3x3+x+3x+3x3x3x+3x3

=2x+x+3x3x+3x3

=2x+x+3x+3x+3x3

=2x+6x+3x3

=2x3x+3x3=2x+3

Bài 19 trang 41 Toán 8 Tập 1: Thực hiện các phép tính sau:

a) 8y3x2.9x24y2

b) 3x+x2x2+x+1.3x33x+3

c) 2x2+4x3.3x+1x1:x2+262x

d) 2x23y3:4x321y2

e) 2x+10x364:x+522x8

g) 1x+yx+yxyxy1x2:yx

Lời giải:

a) 8y3x2.9x24y2=8y.9x23x2.4y2=2.4y.3.3x23x2.y.4y=6y

b) 3x+x2x2+x+1.3x33x+3

=x3+xx2+x+1.3x31x+3

=x3+x.3x1x2+x+1x2+x+1.x+3

=3xx11=3x23x

c) 2x2+4x3.3x+1x1:x2+262x

=2x2+2.3x+1x3.x1.62xx2+2

=2x2+2.3x+1.2x3x3.x1.x2+2

=2.3x+1.2x1=43x+1x1

d) 2x23y3:4x321y2

=2x23y3.21y24x3

=2x2.21y23y3.4x3

=2x2.7.3y23y2.y.2x2.2x

=72xy;

e) 2x+10x364:x+522x8

=2x+5x343.2x8x+52

=2x+5.2x4x4x2+4x+16.x+52

=2.2x2+4x+16.x+5

=4x+5x2+4x+16;

g) 1x+yx+yxyxy1x2:yx

=1x+yx+yxyx+y1x2.xy

=1x+y.x+yxy1x+y.x+y1xy

=1xy11xy

=1xy1xy1=1.

Bài 20 trang 41 Toán 8 Tập 1: Hôm qua, thanh long được bán với giá a đồng mỗi kilôgam. Hôm nay, người ta đã giảm giá 1 000 đồng cho mỗi kilôgam thanh long. Với cùng số tiền b đồng thì hôm nay mua được nhiều hơn bao nhiêu kilôgam thanh long so với hôm qua?

Lời giải:

• Với số tiền b đồng, hôm qua sẽ mua được số kilôgam thanh long (giá a đồng mỗi kilôgam) là: ba (kg).

• Hôm nay giá thanh long giảm 1 000 đồng cho mỗi kilôgam nên giá thanh long hôm nay là a – 1 000 (đồng).

Khi đó với số tiền b đồng, hôm nay mua được số kilôgam thanh long là: ba - 1000 (kg).

• Hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua số kilôgam thanh long là:

ba1000ba=baaa1000ba1000aa1000

                      =baba1000baa1000=baba+1000baa1000

                     =1000baa1000 (kg).

Vậy hôm nay mua được nhiều hơn hôm qua  kilôgam thanh long.

Bài 21 trang 41 Toán 8 Tập 1: Trên một dòng sông, một con thuyền đi xuôi dòng với tốc độ (x + 3) km/h và đi ngược dòng với tốc độ (x − 3) km/h (x > 3).

a) Xuất phát từ bến A, thuyền đi xuôi dòng trong 4 giờ, rồi đi ngược dòng trong 2 giờ. Tính quãng đường thuyền đã đi. Lúc này thuyền cách bến A bao xa?

b) Xuất phát từ bến A, thuyền đi xuôi dòng đến bến B cách bến A 15 km, nghỉ 30 phút, rồi quay về bến A. Sau bao lâu kể từ lúc xuất phát thì thuyền quay về đến bến A?

Lời giải:

a) Thuyền đi xuôi dòng trong 4 giờ được quãng đường là: 4(x + 3) (km).

Thuyền đi ngược dòng trong 2 giờ được quãng đường là: 2(x – 3) (km).

Quãng đường thuyền đã đi là:

4(x + 3) + 2(x – 3) = 4x + 12 + 2x – 6 = 6x + 6 (km).

Lúc này thuyền cách bến A là:

4(x + 3) – 2(x – 3) = 4x + 12 – 2x + 6 = 2x + 18 (km).

b) Thời gian thuyền đi xuôi dòng từ A đến B là: 15x+3 (giờ).

Thời gian thuyền đi ngược dòng từ B về A là: 15x-3 (giờ).

Đổi 30 phút = 0,5 giờ.

Vậy thời gian kể từ khi thuyền xuất phát từ A đến B rồi quay về bến A là:

15x+3 + 0,5 + 15x-3

=15x3x+3x3+0,5.x+3x3x+3x3+15x+3x+3x3

=15x45+0,5x29+15x+45x+3x3

=15x45+0,5x24,5+15x+45x+3x3

=0,5x2+30x4,5x+3x3 

Vậy sau 0,5x2+30x4,5x+3x3 giờ kể từ lúc xuất phát thì thuyền quay về đến bến A.

Xem thêm các bài giải SGK Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:

Bài 6: Cộng, trừ phân thức

Bài 7: Nhân, chia phân thức

Bài 1: Hình chóp tam giác đều – Hình chóp tứ giác đều

Bài 2: Diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều

Bài tập cuối chương 2

Đánh giá

0

0 đánh giá