Giải Toán 8 trang 34 Tập 1 (Cánh Diều)

366

Với giải SGK Toán 8 Cánh Diều trang 34 chi tiết trong Bài 1: Phân thức đại số giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 trang 34 Tập 1 (Cánh Diều)

Luyện tập 5 trang 34 Toán 8 Tập 1: Quy đồng mẫu thức các phân thức trong mỗi trường hợp sau:

a) 52x2y3 và 3xy4;

b) 42x210x và 2x225.

Lời giải:

a) 52x2y3 và 3xy4

Ta có MTC: 2x2y4.

Quy đồng mẫu thức các phân thức, ta được:

52x2y3=5.y2x2y3.y=5y2x2y43xy4=3.2xxy4.2x=6x2x2y4.

b) 42x210x và 2x225.

Ta có 42x210x=22x(x5)=1x(x5).

x2 – 25 = x2 – 52 = (x + 5)(x – 5).

Suy ra MTC: x(x + 5)(x – 5).

Quy đồng mẫu thức các phân thức, ta được:

Toán 8 Bài 1 (Cánh diều): Phân thức đại số (ảnh 5)

III. Điều kiện xác định và giá trị của phân thức

Hoạt động 8 trang 34 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức 2x2x+1x2. Tìm giá trị của x sao cho mẫu x – 2 ≠ 0.

Lời giải:

Để mẫu x – 2 ≠ 0 thì x≠ 2.

Vậy giá trị của x sao cho mẫu x – 2 ≠ 0 là x≠ 2.

Hoạt động 9 trang 35 Toán 8 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức x+2x1 tại x = 2.

Lời giải:

Giá trị của biểu thức x+2x1 tại x = 2 là: 2+221=41= 4.

Luyện tập 6 trang 36 Toán 8 Tập 1: Cho phân thức x+1x2+x.

a) Viết điều kiện xác định của phân thức.

b) Tính giá trị của phân thức tại x = 10 và tại x = −1.

Lời giải:

a) Điều kiện xác định của phân thức x+1x2+x là x2 + x ≠ 0.

b) •Với x = 10 ta thấy x2 + x = 102 + 10 = 100 + 10 = 110 ≠ 0.

Do đó, giá trị của phân thức đã chotại x = 10 là:

10+1102+10=11100+10=11110.

Do đó giá trị của phân thứctại x = 10 là 11110.

•Với x = −1 ta thấy x2 + x = (−1)2 + (−1) = 1 – 1 = 0.

Nên x = −1 không thỏa mãn điều kiện xác định.

Do đó tại x = −1 thì phân thức đã cho không tồn tại.

Đánh giá

0

0 đánh giá