Toptailieu biên soạn và giới thiệu lời giải Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 3 trang 79 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời câu hỏi SGK Toán 11 Bài tập cuối chương 3 trang 79 từ đó học tốt môn Toán 11.
Giải Bài tập cuối chương 3 trang 79 SGK Toán 11 Tập 1 (Cánh Diều)
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Lời giải:
Theo lí thuyết ta chọn đáp án D
Bài 2 trang 79 Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:
a) lim;
b) lim;
c) lim;
d) lim;
e) lim;
g) lim.
Lời giải:
Bài 3 trang 79 Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:
a) ;
b) ;
c) .
Lời giải:
a) -5.(-3)+6 = -3.
b) .
c)
Bài 4 trang 79 Toán 11 Tập 1: Tính các giới hạn sau:
a) ;
b) ;
c) ;
d) ;
e) ;
g) .
Lời giải:
Bài 5 trang 79 Toán 11 Tập 1: Cho hàm số f(x) =
a) Với a = 0, b = 1, xét tính liên tục của hàm số tại x = 2.
b) Với giá trị nào của a, b thì hàm số liên tục tại x = 2?
c) Với giá trị nào của a, b thì hàm số liên tục trên tập xác định?
Lời giải:
a) Với a = 0, b = 1, hàm số f(x) =
Với x < 2 thì f(x) = 2x là hàm liên tục.
Với x > 2 thì f(x) = – 3x + 1 là hàm liên tục.
Tại x = 2 ta có:
, .
Suy ra . Do đó không tồn tại .
Vậy hàm số tiên tục trên ( – ∞; 2) và (2; +∞).
b) Ta có:
,
Để hàm số liên tục tại x = 2 thì:
.
Vậy với a = 0 và b = 10 thì hàm số liên tục tại x = 2.
c) Tập xác định của hàm số là: ℝ.
Để hàm số liên tục trên ℝ thì hàm số liên tục tại x = 2. Vì vậy với a = 0 và b = 10 thỏa mãn điều kiện.
Lời giải:
Gọi (un) là dãy số thể hiện quãng đường di chuyển của quả bóng sau mỗi lần chạm đất.
Ta có: u1 = 55,8, u2 = .u1; u3 = .u1; ...; un = .u1.
Khi đó dãy (un) lập thành một cấp số nhân lùi vô hạn có số hạng đầu u1 = 55,8 và công bội q=thỏa mãn |q| < 1.
Suy ra (m).
Vậy tổng độ dài quãng đường di chuyển của quả bóng tính từ lúc thả ban đầu cho đến khi quả bóng đó chạm đất n lần là 62 m.
a) Tìm giới hạn của dãy số (pn) và (Sn).
b) Tính các tổng p1 + p2 + ... + pn + ... và S1 + S2 + ... + Sn + ... .
Lời giải:
a)
+) (pn) là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự ABC, A1B1C1, ...
Ta có: p1 = p∆ABC = a + a + a = 3a;
p2 = ;
p3 = ; ...; ; ...
Suy ra:
.
+) (Sn) là dãy số chu vi của các tam giác theo thứ tự ABC, A1B1C1, ...
Gọi h là chiều cao của tam giác ABC và h = .
Ta có: S1 = S∆ABC = ah; S2 = ;
S3 = ; ...; ; ...
Suy ra .
b) +) Ta có (pn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu p1 = 3a và công bội q = thỏa mãn |q| < 1 có tổng:
.
+) Ta cũng có (Sn) là một cấp số nhân lùi vô hạn với số hạng đầu S1 = ah và công bội q = thỏa mãn |q| < 1 có tổng:
.
a) Tìm biểu thức xác định hàm số d’ = φ(d).
b) Tìm và . Giải thích ý nghĩa của các kết quả tìm được.
Lời giải:
a) Ta có: .
b) Ta có:
;
.
Giải thích ý nghĩa: Khi khoảng cách của vật tới thấu kính mà gần với tiêu cự thì khoảng cách ảnh của vật đến thấu kính ra xa vô tận nên lúc đó bằng mắt thường mình không nhìn thấy.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Toán 11 Cánh Dều hay, chi tiết khác:
Bài 1: Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.