Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết

282

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu Công thức giải bất phương trình mũ hay, chi tiết, từ cơ bản đến nâng cao giúp học sinh nắm vững kiến thức về Công thức giải bất phương trình mũ, từ đó học tốt môn Toán.

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết

1. Bất phương trình mũ cơ bản

- Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax>b (hoặc axbax<baxb)

 với a>0, a1.

2. Tập nghiệm của bất phương trình mũ cơ bản

a. Tập nghiệm của bất phương trình ax>ba>0, a1

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

b. Tập nghiệm của bất phương trình axb a>0, a1

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

c. Tập nghiệm của bất phương trình ax<b a>0, a1

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

d. Tập nghiệm của bất phương trình axb a>0, a1

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

3. Một số bất phương trình mũ đơn giản

VD1. Giải bất phương trình sau:

a. 3x2x<13x1

b. 252x>25x

Lời giải:

a. 

3x2x<13x13x2x<3x+1x2x<x+1x2<11<x<1

Vậy bất phương trình có tập nghiệm S=1;1

b. 252x>25x. Điều kiện: 2x0x2

Bất phương trình 2x<x (vì cơ số 25<1)

0<x22x<x20<x2x>1x<21<x2

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=1;2

VD2. Giải các bất phương trình sau:

a. 4x2x20

b. 4x+1+6x3.9x<0

c. 0,4x2,5x+1>1,5

Lời giải:

a.

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

b.

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=log2334;+

c.

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

VD3. Giải bất phương trình: 13xx+4

Lời giải:

Xét hàm số fx=13xx4

Ta có: f'x=13x.ln131<0. Do đó f(x) nghịch biến

Với x<1fx>f1=0 nên fx0 vô nghiệm

Với x1fxf1=0

Vậy bất phương trình có tập nghiệm là S=1;+

VD4. Tìm tập nghiệm của bất phương trình: 5x25x+6>2x3

Lời giải:

Lôgarit cơ số 5 hai vế ta được: log55x25x+6>log52x3

Công thức giải bất phương trình mũ chi tiết nhất - Toán lớp 12 (ảnh 1)

4. Luyện tập

Bài 1. Giải các bất phương trình sau:

a.  2x2+5x+3<8

b. 232x23x1,5

c11x+611x

Bài 2. Giải các bất phương trình sau:

a. 22x1+22x248

b. 16x4x60

c. 3x3x2<3

Bài 3. Giải các bất phương trình sau:

a. 4x3.2x+2>0

b. 4x2.52x<10x

c. 5x25x+62x3

Bài 4. Giải các bất phương trình sau

a.  12x<x12

b. 3x>52x

Xem thêm các dạng Toán lớp 12 hay, chi tiết khác:

Công thức tính lãi suất ngân hàng chi tiết

Công thức giải phương trình mũ đầy đủ, chi tiết nhất

Công thức giải phương trình lôgarit chi tiết nhất

Công thức giải bất phương trình lôgarit chi tiết nhất

Công thức tính trả góp vay vốn chi tiết nhất

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá