Giải Toán 8 trang 47 Tập 1 (Kết nối tri thức)

236

Với giải SGK Toán 8 Kết nối tri thức trang 47 chi tiết trong Bài tập cuối chương 2 trang 47 hay giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập Toán 8. Mời các bạn đón xem:

Giải Toán 8 trang 47 Tập 1 (Kết nối tri thức)

Bài 2.28 trang 47 Toán 8 Tập 1:  Đa thức x29x+8 được phân tích thành tích của hai đa thức

A. x1 và x+8

B. x1 và x8

C. x2 và x4

D. x2 và x+4

Lời giải:

x29x+8=x2x8x+8=(x2x)(8x8)=x(x1)8(x1)=(x1)(x8)

Chọn B.

Bài 2.29 trang 47 Toán 8 Tập 1:  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. (AB)(A+B)=A2+2AB+B2

B. (AB)(A+B)=A22AB+B2

C. (AB)(A+B)=A2+B2

D. (AB)(A+B)=A2B2

Lời giải:

A2B2=(AB)(A+B)

Chọn D.

Bài 2.30 trang 47 Toán 8 Tập 1 Biểu thức 25x2+20xy+4y2 viết dưới dạng bình phương của một tổng là:

A. [5x+(2y)]2

B. [2x+(5y)]2

C. (2x+5y)2

D. (5x+2y)2.

Lời giải:

25x2+20xy+4y2=(5x)2+2.5x.2y+(2y)2=(5x+2y)2

Chọn D.

Bài 2.31 trang 47 Toán 8 Tập 1:  Rút gọn  biểu thức A=(2x+1)36x(2x+1) ta được

A. x3+8

B. x3+1

C. 8x3+1

D. 8x31

Lời giải:

A=(2x+1)36x(2x+1)=(2x)3+3.(2x)2.1+3.2x.12+13(6x.2x+6x.1)=8x3+12x2+6x+112x26x=8x3+(12x212x2)+(6x6x)+1=8x3+1

Chọn C.

B. Tự luận

Bài 2.32 trang 47 Toán 8 Tập 1 Tính nhanh giá trị của các biểu thức:

a)  x24x+4 tại x=102.

b)  x3+3x2+3x+1 tại x=999.

Lời giải:

a)  x24x+4=x22.x.2+22=(x2)2

Thay x=102 vào biểu thức ta được (1022)2=1002=10000

b)  x3+3x2+3x+1=(x+1)3

Thay x=999 vào biểu thức ta được (999+1)3=10003=1000000000

Bài 2.33 trang 47 Toán 8 Tập 1:  Rút gọn các biểu thức:

a)   (2x5y)(2x+5y)+(2x+5y)2

b)   (x+2y)(x22xy+4y2)+(2xy)(4x2+2xy+y2)

Lời giải:

a)

(2x5y)(2x+5y)+(2x+5y)2=(2x+5y)(2x5y+2x+5y)=(2x+5y).4x=2x.4x+5y.4x=8x2+20xy

b)

(x+2y)(x22xy+4y2)+(2xy)(4x2+2xy+y2)=x3+(2y)3+(2x)3y3=x3+8y3+8x3y3=(x3+8x3)+(8y3y3)=9x3+7y3

Bài 2.34 trang 47 Toán 8 Tập 1:  Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a)      6x224y2

b)      64x327y3

c)      x42x3+x2

d)      (xy)3+8y3

Lời giải:

a)

6x224y2=6.(x24y2)=6[x2(2y)2]=6(x2y)(x+2y)

b)  

64x327y3=(4x)3(3y)3=(4x-3y)[(4x)2+4x.3y+(3y)2]=(4x-3y)(16x2+12xy+9y2)

c)  x42x3+x2=x2.(x22x+1)=x2.(x1)2

d)  

(xy)3+8y3=(xy)3+(2y)3=(xy+2y)[(xy)2(xy).2y+(2y)2]=(x+y)(x22xy+y22xy+2y2+4y2)=(x+y)(x2+7y2)

Bài 2.35 trang 47 Toán 8 Tập 1:  Sử dụng Hình 2.3, bằng cách tính diện tích hình vuông ABCD theo hai cách, hãy giải thích hằng đẳng thức (a+b)2=a2+2ab+b2.

Toán 8 (Kết nối tri thức): Bài tập cuối chương 2 trang 47  (ảnh 1)

Lời giải:

Diện tích hình vuông ABCD là: (a+b)2

Diện tích hình vuông ABCD là:

 SABCD=SP+SQ+SR+SS

=a2+ab+ab+b2=a2+2ab+b2

Do đó (a+b)2=a2+2ab+b2

Đánh giá

0

0 đánh giá