Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 45) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write about your favorite sport
Lời giải:
Gợi ý: Badminton is one of my favorite sport. There are some reasons why I am interested it. First, my health can be improved by playing it. It makes me feel energetic everyday. Furthermore, I enjoy the feeling of the badminton flying in the air. During the game, I can change the direction of badminton with little effort and beat my opponents. Besides that, I can make many friends when I play badminton. I often play it with various types of people. We can improve our skills through discussion and practice. Also, we can talk about many interesting things when we have a break. Finally, playing badminton is not as intense as other sports such as basketball or soccer. It lessens the possibility of being hurt. To sum up, playing badminton benefits a person not only physically but mentally as well. I usually play at least once or twice a week.
Dịch: Cầu lông là một trong những môn thể thao yêu thích của tôi. Có nhiều lý do tại sao tôi lại yêu thích nó. Đầu tiên, sức khỏe tôi được cải thiện rõ rệt khi tôi cảm thấy tràn đầy năng lượng hơn mỗi ngày. Hơn thế nữa, tôi yêu thích cảm giác quả cầu bay trên không. Trong khi chơi, tôi có thể thay đổi hướng cầu lông chỉ với chút lực nhỏ và đánh bại đối thủ. Bên cạnh đó tôi có thể kết bạn khi chơi cầu lông. Tôi thường chơi với nhiều người khác nhau.Chúng tôi có thể cải thiện các kĩ năng thông quan thảo luận và thực hành. Chúng tôi cũng có thể nói về các chủ đề thú vị khi giải lao. Cuối cùng, chơi cầu lông không yêu cầu cường độ cao như bóng rổ hay bóng đá. Nó giảm khả năng bị thương. Tóm lại, chơi cầu lông có lợi không chỉ về thể chất mà cả tinh thần. Tôi thường chơi ít nhất một hoặc hai lần một tuần.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: Write the correct form of the words in brackets:
Câu 2: I do not intend to tell them what we are going to do. (INTENTION)
Câu 3: Rewrite the following sentences, beginning as given, so that the meaning stays the same.
Câu 4: Write about your favorite sport
Câu 5: Fill in the blank with a suitable preposition: Snow is falling all ______ the country.
Câu 6: They ______ tea when the doorbell ______.
Câu 8: I've lost interest in going to the same places all the time.
Câu 9: Rewrite without changing the meaning
Câu 10: I think our team (win) the match.
Câu 11: Find a mistake in the sentence below
Câu 14: The man at the corner table (glance) ______ my way to see if I (listen) ______.
Câu 15: This is the first time I had such a delicious meal. => I haven't _____.
Câu 16: It is considered that life in a city is wonderful and ______.
Câu 17: I have never seen anyone in my life drink as much as you. => Never _____________.
Câu 18: Rewrite without changing the meaning
Câu 19: Read the text about and decide if the statements are true (T) or false (F)
Câu 20: The news on the radio and TV stations ____ that a serious storm is approaching our city.
Câu 21: Fill in each gap with a word from the box.
Câu 22: The room is so tidy that it took us one hour to clean it. => It is ….
Câu 23: Mandy asked me if the boys (read) the book at present.
Câu 24: The manager told me that I (travel) ……….. from place to place the following month.
Câu 25: Find the word which has a different sound in the underlined part
Câu 26: You should never press the red button on the telephone. (circumstances)
Câu 28: We'll go out when the rain ______ (stop).
Câu 29: Dicken’s last novel was unfinished when he died. (without)
Câu 30: The remark was so unexpected that she did't know what to say.
Câu 31: If you were in the situation I'm in, you'd feel the same.
Câu 32: It was a terrible play and I was ________ from start to finish (bored / boring).
Câu 33: The city where I live has a bad ________ because of its high crime rate.
Câu 35: The Giong festival is held to _____ Saint Giong who defeated the invaders.
Câu 36: Tìm lỗi sai và sửa lại: Traditional, mental tests have been divided into two types.
Câu 37: Jim was absent from class yesterday. He was suffering from a bad cold.
Câu 38: What have fashion designers done to ____________ (modern) the ao dai.
Câu 39: Tìm và sửa lỗi sai: He has waited there for a quarter past six.
Câu 40: Read the text carefully then decide whether the statements are true (T) or false (F).
Câu 41: Tìm và sửa lỗi sai: It was not until the match ended that everybody had left the stadium.
Câu 42: The garage is going to repair the car for us next week.
Câu 43: The airline only allows two pieces of luggage. You _________ pack too much!
Câu 44: The first Brau ______ (come) to VietNam about a century ago.
Câu 45: Nowadays young people want to leave home as soon as they reach ______. (adult)
Câu 46: Please don't ask me that question.
Câu 47: What's your (day/ date/ dates/ daily) of birth?
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.