Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Tiếng Anh có đáp án (phần 45) hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Tiếng Anh.
Write a short paragraph (about 120 words) describing your dream job.
Câu 12: Write a short paragraph (about 120 words) describing your dream job. Include information about the name of the job, where to work, what to do, why you love it and why you are good at it.
Lời giải:
Gợi ý: I’ve always wanted to become a surgeon who works in a hospital, takes care of people and performs operations to save their lives. I love this job because I like helping sick people and I want to make them feel better. To some people, this does not sound right as a surgeon always works under high pressure. It is because if they make a mistake, they might end one’s life. In addition, surgeons have to work with blood which might be scary to some people, however it is not a problem for me. In order to be a good surgeon, you have to be calm, healthy and good at making decisions. I hope I can be a good surgeon in the future.
Dịch: Tôi luôn muốn trở thành một bác sĩ phẫu thuật làm việc trong bệnh viện, chăm sóc mọi người và thực hiện các ca phẫu thuật để cứu sống họ. Tôi yêu công việc này vì tôi thích giúp đỡ những người bệnh và tôi muốn làm cho họ cảm thấy tốt hơn. Đối với một số người, điều này nghe có vẻ không đúng vì bác sĩ phẫu thuật luôn làm việc dưới áp lực cao. Đó là bởi vì nếu họ mắc sai lầm, họ có thể kết thúc cuộc đời của một người. Ngoài ra, bác sĩ phẫu thuật phải làm việc với máu, điều này có thể gây sợ hãi đối với một số người, tuy nhiên với tôi đó không phải là vấn đề. Để trở thành một bác sĩ phẫu thuật giỏi, bạn phải bình tĩnh, khỏe mạnh và đưa ra quyết định tốt. Tôi hy vọng mình có thể trở thành một bác sĩ phẫu thuật giỏi trong tương lai.
Xem thêm các bài giải Tổng hợp kiến thức môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:
Câu 1: Write the correct form of the words in brackets:
Câu 2: I do not intend to tell them what we are going to do. (INTENTION)
Câu 3: Rewrite the following sentences, beginning as given, so that the meaning stays the same.
Câu 4: Write about your favorite sport
Câu 5: Fill in the blank with a suitable preposition: Snow is falling all ______ the country.
Câu 6: They ______ tea when the doorbell ______.
Câu 8: I've lost interest in going to the same places all the time.
Câu 9: Rewrite without changing the meaning
Câu 10: I think our team (win) the match.
Câu 11: Find a mistake in the sentence below
Câu 14: The man at the corner table (glance) ______ my way to see if I (listen) ______.
Câu 15: This is the first time I had such a delicious meal. => I haven't _____.
Câu 16: It is considered that life in a city is wonderful and ______.
Câu 17: I have never seen anyone in my life drink as much as you. => Never _____________.
Câu 18: Rewrite without changing the meaning
Câu 19: Read the text about and decide if the statements are true (T) or false (F)
Câu 20: The news on the radio and TV stations ____ that a serious storm is approaching our city.
Câu 21: Fill in each gap with a word from the box.
Câu 22: The room is so tidy that it took us one hour to clean it. => It is ….
Câu 23: Mandy asked me if the boys (read) the book at present.
Câu 24: The manager told me that I (travel) ……….. from place to place the following month.
Câu 25: Find the word which has a different sound in the underlined part
Câu 26: You should never press the red button on the telephone. (circumstances)
Câu 28: We'll go out when the rain ______ (stop).
Câu 29: Dicken’s last novel was unfinished when he died. (without)
Câu 30: The remark was so unexpected that she did't know what to say.
Câu 31: If you were in the situation I'm in, you'd feel the same.
Câu 32: It was a terrible play and I was ________ from start to finish (bored / boring).
Câu 33: The city where I live has a bad ________ because of its high crime rate.
Câu 35: The Giong festival is held to _____ Saint Giong who defeated the invaders.
Câu 36: Tìm lỗi sai và sửa lại: Traditional, mental tests have been divided into two types.
Câu 37: Jim was absent from class yesterday. He was suffering from a bad cold.
Câu 38: What have fashion designers done to ____________ (modern) the ao dai.
Câu 39: Tìm và sửa lỗi sai: He has waited there for a quarter past six.
Câu 40: Read the text carefully then decide whether the statements are true (T) or false (F).
Câu 41: Tìm và sửa lỗi sai: It was not until the match ended that everybody had left the stadium.
Câu 42: The garage is going to repair the car for us next week.
Câu 43: The airline only allows two pieces of luggage. You _________ pack too much!
Câu 44: The first Brau ______ (come) to VietNam about a century ago.
Câu 45: Nowadays young people want to leave home as soon as they reach ______. (adult)
Câu 46: Please don't ask me that question.
Câu 47: What's your (day/ date/ dates/ daily) of birth?
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.