Tính chất hóa học của Phi kim

231

Bài viết về tính chất hóa học của kim loại gồm đầy đủ thông tin về tính chất vật lí, tính chất hóa học, cách điều chế, .... Mời các bạn đón xem:

Tính chất hóa học của Phi kim

I. Tính chất vật lí của phi kim

- Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả ba trạng thái: trạng thái rắn như lưu huỳnh, cacbon, photpho ... ; trạng thái lỏng như brom; trạng thái khí như oxi, nitơ, hiđro, clo ...

- Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn được điện, dẫn nhiệt và có nhiệt độ nóng chảy thấp. Một số phi kim độc như clo, brom, iot.

II. Tính chất hóa học của phi kim 

1. Tác dụng với kim loại

- Nhiều phi kim tác dụng với kim loại tạo thành muối:

Tính chất hóa học của Phi kim | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

2. Tác dụng với hiđro

- Oxi tác dụng với hiđro

   + Khí oxi tác dụng với hiđro tạo thành hơi nước:

Tính chất hóa học của Phi kim | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

- Clo tác dụng với hiđro

   + Hiđro cháy trong khí clo tạo thành khí không màu. Màu vàng lục của khí clo biến mất. Giấy quỳ tím hóa đỏ.

Tính chất hóa học của Phi kim | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   + Khí clo đã phản ứng mạnh với hiđro tạo thành khí hiđro clorua không màu. Khí này tan trong nước tạo thành dung dịch axit clohiđric và làm quỳ tím hóa đỏ.

- Ngoài ra, nhiều phi kim khác như C, S, Br2,... tác dụng với hiđro cũng tạo thành hợp chất khí.

   =>Phi kim phản ứng với hiđro tạo thành hợp chất khí.

3. Tác dụng với oxi

Tính chất hóa học của Phi kim | Tính chất vật lí, nhận biết, điều chế, ứng dụng

   =>Nhiều phi kim tác dụng với oxi tạo thành oxit axit.

4. Mức độ hóa học của phi kim

- Mức độ hoạt động hóa học mạnh hay yếu của phi kim được căn cứ vào khả năng và mức độ phản ứng của phi kim đó với kim loại và hiđro. Flo, oxi, clo là những phi kim hoạt động mạnh, flo là phi kim mạnh nhất. Lưu huỳnh, photpho, cacbon, silic là những phi kim hoạt động yếu hơn.

Xem thêm các chất hữu cơ chi tiết khác:

Nhôm Hidroxit Al(OH)3: Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

Thiếc (Sn): Tính chất vật lý, tính chất hóa học, ứng dụng và cách điều chế

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá