Toàn bộ về cấu trúc Should và Shouldn't trong Tiếng anh

326

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp Toàn bộ về cấu trúc Should và Shouldn't trong Tiếng anh , giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

 

Toàn bộ về cấu trúc Should và Shouldn't trong Tiếng anh

 1. Lý thuyết

- Should là động từ khiếm khuyết, do đó nó không cần chia theo các ngôi và luôn cần môt động từ nguyên thể không có “to” đi đằng sau.

Thể 

Thể khẳng định + thể phủ định 

Thể nghi vấn

Chức năng

-Dùng để diễn tả lời khuyên, hay ý nghĩ điều gì đúng, nên làm hoặc không nên làm.

-Dùng để hỏi ý kiến hay yêu cầu một lời khuyên.

Cấu trúc

S + should/ shouldn’t + V + (các thành phần khác)

Should + S + V + (các thành phần khác)?

  • Yes, S + should

  • No, S + shouldn’t

Ví dụ 

- We should brush our teeth twice a day.

Dịch: Chúng ta nên đánh răng hai lần một ngày

- We shouldn’t waste water.

DỊch: Chúng ta không nên lãng phí nước

- Should we buy a new car?

Dịch: Chúng ta có nên mua một chiếc ô tô mới không?

- Yes, we should.

Dịch: Có, chúng ta nên mua.

2. Bài tập vận dụng

Bài 1:

Hoàn thành những câu sau với động từ khuyết thiếu “should” hoặc “shouldn’t”.

  1. You ________stay up too late because it’s not good for your health.

  2. No one ________ be late for school tomorrow because we will have an exam.

  3. I think there ________be a garbage dump in front of the restaurant.

  4. You ___________ go for a check-up regularly.

  5. I think you _________ be more tactful.

  6. __________you have any questions, please write me an email.

  7. What ____________ I do to learn better?

  8. My father thinks that I __________be so into computer games.

  9. The candidates_________ be here before 10am, or they will be disqualified.

  10. You _______learn about some cultural features of the country you are going to visit.

  11. Mary ___________take any pills befor seeing the doctor.

  12. __________James apply for the job at this company? Yes, he should.

  13. How much time __________ I spend on this task?

  14. Old people _______work too hard. They need an abundance of time to relax.

  15. Parents_________ let their children expose to smartphones at an early age.

Bài 2:

Dựa vào những từ cho sẵn, viết câu hoàn chỉnh với “should” hoặc “shouldn’t”.

  1. You/ go/ to/ see/ doctor/ regularly

…………………………………………………………………

  1. Which dress/ I/ wear/ today? …………………………………………………………………………

  2. The teacher/ think/ Jim/ study/ harder. …………………………………………………………………………

  3. The boys/ not/ climb up/ the wall. …………………………………………………………………………

  4. I/ watch TV/ go out/ with/ friends/ now? ………………………………………………………………………...

  5. If/ Jim/ be/ sick, he/ stay/ home. …………………………………………………………………………

  6. How much/ water/ we/ drink/ everyday? …………………………………………………………………………

  7. What/ I/ not/ do/ at/ Chinese restaurant? ………………………………………………………………………….

  8. You/ inform/ your parents/ before/ you/ go. …………………………………………………………………………..

  9. 10. Josh/ not/ devote/ all/ his free time/ to/ playing/ games. ………………………………………………………………………

Đáp án:

  1. Shouldn’t

  2. should

  3. should be

  4. should

  5. should

  6. should

  7. should

  8. shouldn’t

  9. should

  10. should

  11. shouldn’t

  12. should

  13. should

  14. shouldn’t

  15. should

Bài 2

  1. You should go to see doctor regularly

  2. Which dress should I wear today?

  3. The teacher think Jim should study harder

  4. The boys shouldn’t climb up the wall

  5. Should I watch TV or go out with friends now?

  6. If Jim is sick, he should stay at home

  7. How much water should we drink everyday?

  8. What shouldn’t I do at a Chinese restaurant?

  9. You should inform your parents before going 

  10. Josh shouldn’t devote all his free time to playing games

3. Bài tập rèn luyện

Bài 1:

Chuyển những câu sau thành câu đưa ra lời khuyên với “should” hoặc “shouldn’t”.

Ví dụ: They wear formal clothes when attending the conference.

  • They should wear formal clothes when attending the conference.

  1. Parents instill in their children a respect for their country’s tradition and culture.

…………………………………………………………………………..............

  1. Everyone goes home for a family reunion regularly.

…………………………………………………………………………………..

  1. You travel more to broaden your horizon.

…………………………………………………………………………………..

  1. What does Jim do to study better?

……………………………………………………………………………………

  1. We don’t go to on our vacation because it’s very far from our location.

………………………………………………………………………………….

  1. They are never rude to other people.

…………………………………………………………………………………..

  1. You pay more attention to what your parents say.

………………………………………………………………………………….

  1. Whenever you go, you pay close attention to the manner and etiquettes there.

…………………………………………………………………………………

Bài 2:

Hoàn thành các câu sau bằng động từ khuyêt thiếu “should” hoặc “shouldn’t” và những động từ cho sẵn.

talk

discuss

be

be

try

break

wear

thank

 

  1. You _________your host for taking care of you when you stayed.

  2. You _________ with your mouth full.

  3. Our teacher always reminds that we ____________ punctual.

  4. You __________ the local specialities when you visit a foreign place.

  5. It is a tough question. I think we_________ and work out a solution together.

  6. This year, _________ we ________ with tradition and go travelling on Tet holiday?

  7. Tourists___________ short clothes when they visit such places as temple or mausoleum.

  8. I am going to travel by plane next week. My mother says that my luggage __________ so heavy.

Bài 3 :

Dựa vào thông tin cho sẵn trong bảng, viết câu với động từ khuyết thiếu “should” hoặc “shouldn’t” để diễn tả những điều nên/ không nên làm gì khi sống ở Nhật Bản.

Do’s

Don’ts

  1. Be on time

  1. Pass food from one pair of chopsticks to the other.

  1. Bring your Business Card

  1. Brings outside food into restaurants

  1. Say “ itadikimasu” before eating ,especially if you’re  being treated

  1. Use the phone in trains and elevators

  1. Make loud gulping noises when drinking 

  1. Drink or eat while walking

  1. Cover your mouth with your other hand when using toothpick.

  1. Use your chopsticks to point at somebody.

 

 When you are in Japan .

  1. ……………………………………………………………………………….

  2. ……………………………………………………………………………….

  3. ……………………………………………………………………………….

  4. ………………………………………………………………………………..

  5. ………………………………………………………………………………..

  6. ………………………………………………………………………………..

  7. ………………………………………………………………………………..

  8. ………………………………………………………………………………..

  9. ………………………………………………………………………………..

 ……………………………………………………………………………….

Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:

Cách phân biệt tính từ đuôi -ing và đuôi -ed trong Tiếng Anh

Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá