Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh

263

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp Lý thuyết và bài tập về Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh , giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

 

Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh

A. Lý thuyết

I - So sánh sự giống nhau

1. Cấu trúc so sánh với like

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + like + tân ngữ. 

Ví dụ:

- My sister has a dress just like mine.

Dịch:  Em gái tôi có chiếc váy giống hệt của tôi.

- She looks like her mother. 

Dịch: Cô ấy trông giống mẹ.

2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với as…as

Chủ ngữ + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ. 

Ví dụ:

- The pen is as expensive as the notebook.  

Dịch: Cái bút đắt bằng quyển sách.
- Dịch: Bruce dresses as smartly as Liz.  

Dịch: Bruce ăn mặc chỉn chu giống như Liz.

3. Cấu trúc so sánh với the same as

Chủ ngữ + động từ + the same + danh từ (có thể có hoặc không) + as + tân ngữ. 

Ví dụ:
- All students just do the same as their instructor. 

Dịch: Tất cả học sinh đều thực hiện động tác giống giáo viên của họ.

- You’re wearing the same dress as mine. 

Dịch: Bạn đang mặc một bộ váy giống hệt của tôi.

II - So sánh sự khác nhau

1. Cấu trúc so sánh với unlike

Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + unlike + tân ngữ. 

Ví dụ: 
- My taste in music is unlike my friends’. 

Dịch: Gu âm nhạc của tôi không giống với các bạn tôi.

- She looks unlike her mother.  

Dịch: Cô ấy trông không giống mẹ mình.

2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với not...as...as

Chủ ngữ + not + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ. 

Ví dụ:

- The school bag is not as cheap as the pen. 

DỊch: Cặp sách không rẻ như cái bút.

- Mary doesn’t dress as smartly as Liz. 

Dịch: Mary ăn mặc không chỉn chu bằng Liz.

3. Cấu trúc so sánh với not ... the same as

Chủ ngữ + not + động từ + the same + danh từ (có thể có hoặc không) + as + tân ngữ. 

Ví dụ:

- A touchscreen cell phone isn’t the same as a traditional one.  

Dịch: Điện thoại di động có màn hình cảm ứng không giống với điện thoại truyền thống.

4. Cấu trúc so sánh với different

Chủ ngữ + động từ to be + different from + tân ngữ. 

Ví dụ:

- A pencil skirt is different from a maxi.  

Dịch: Một chiếc chân váy bút chì thì khác với một chiếc chân váy dài chấm gót.

B. Bài tập vận dụng

Bài 1:

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc.

1. I am not______________ you. (tall)

2. This book is not______________ that one. (interesting)

3. This summer is______________ last summer. (hot)

4. Yesterday it was______________ today. (sunny)

5. I think that my essay is______________ yours. (good)

6. My dog isn't______________ it appears to be. (fierce)

7. Children nowadays are not______________ they used to be. (active)

8. Watching movie is not______________ reading book. (entertaining)

9. Jane is______________ as a doll. (pretty)

10. Cats are not______________ dogs. (friendly

11. My brother said that going abroad was not______________ he thought. (amusing)

12. She didn't want to be late, so she run______________ she could. (fast)

13. Please call me______________ possible. (soon)

14. Sleeping on the sofa is not______________ in bed. (comfortable)

15. This hotel is______________ the one near the beach but it is much better. (expensive)

16. My grandmother is______________ fairy godmother. (warm-hearted)

17. Do you think learning Japanese is______________ learning English? (difficult)

18. This musician is not______________ that one. (popular)

19. Ann looks ______________ princess in her new dress. (gorgeous)

20. The river isn't______________ it looks. (deep)

Bài 2:

Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:

1. My house is small and old. Your house is spacious and modern.

⇨ My house is _________________________________________________

2. My mother's favorite food is noodle. My favorite food is rice.

⇨ My mother's favorite food ___________________________________

3. My best friend has a powerful personality. I have a weak personality.

  ⇨ My best friend's personality ___________________________________

4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting.

⇨___________________________________________________________.

5. Lan's school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School.

⇨____________________________________________________________.

6. My hobby is collecting stamps. My brother's hobby is playing the piano.

⇨______________________________________________________.

7. My answer for this equation is "4" but Tom thinks it should be "5".

⇨__________________________________________________________.

8. My sister's hair is long and wavy. My hair is short and straight

⇨_________________________________________________________________

Đáp án:

Bài 1:

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc.

1 - as tall as;

2 - as interesting as;

3 - as hot as;

4 - as sunny as;

5 - as good as;

6 - as fierce as;

7 - as active as;

8 - as entertaining as;

9 - as pretty as;

10 - as friendly as;

11 - as amusing as;

12 - as fast as;

13 - as soon as;

14 - as comfortable as;

15 - as expensive as;

16 - as warm-hearted as;

17 - as difficult as;

18 - as popular as;

19 - as gorgeous as;

20 - as deep as;

Bài 2:

Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:

1 - My house is different from your house.

2 - My mother’s favourite food is different from my favourite food.

3 - My best friend’s personality is different from my personality.

4 - Life in the countryside is different from life in the city.

5 - Lan’s school is different from Hue’s school.

6 - My hobby is different from my brother’s hobby.

7 - My answer for this equation is different from Tom’s answer.

8 - My sister’s hair is different from my hair.

C. Bài tập rèn luyện

Bài 1:

Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh "the same ... as" và danh từ trong ngoặc.

1. My sister has______________ me. (height)

2. Jim pursues ______________ Jane, (hobby)

3. My best friend is at______________ me. (age)

4. My friends went to see______________ me (movie).

5. This musician plays______________ me.  (musical instrument)

6. Critics say that this painter has______________ with that one. (style)

7. My brother is interested in ______________ me. (subject)

8. This class has ______________ that one. (number of students)

9. Anne bought______________ me yesterday. (dress)

10. She cut her hair______________ mine. (length)

11. My best friend likes______________ my brother. (books)

12. I bought my car at______________ hers. (price)

13. My mother likes ______________ me. (TV programs)

14. He had ______________ a famous actor. (appearance)

15. He puts on ______________ usual. (old coat).

Bài 2:

Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.

1. My boyfriend is as strong like a horse.

__________________________________________________________________.

2. This exercises isn't hard as I thought.

__________________________________________________________________.

3. Life in foreign countries is different life in home country.

__________________________________________________________________.

4. My parents share the same hobby as.

__________________________________________________________________.

5. His cat isn't the same pretty as mine.

__________________________________________________________________.

6. This art museum is definitely different as the historical museum.

__________________________________________________________________.

7. Roses don't have the same fragrance like lotuses.

__________________________________________________________________.

8. My essay is as length as yours.

__________________________________________________________________.

9. This island isn't as beautiful than those I have visited.

__________________________________________________________________.

10. My mother is different appearance from me.

__________________________________________________________________.

Bài 3:

Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:

1. difficult/ as/ Playing/ is/ piano/ guitar/ playing/ as.

__________________________________________________________________.

2. horse/ run/ a/ Can/ fast/ as/ a/ as/ train?

__________________________________________________________________.

3. try/ as/can/ you/ hard/ as/ should/ You.

__________________________________________________________________.

4. Tom's/ totally/ is/ from/ My/ writing style/ different.

__________________________________________________________________.

5. car/ same/ runs/ the/ speed/ at/ His/ mine/ as.

__________________________________________________________________.

6. I/ went/ My/ school/ friend/ same/ the/ best/ and/ to.

__________________________________________________________________.

7. good/This/ fridge/ modern/ isn't/ as/ my/ one/ as/ old.

__________________________________________________________________.

8. Spending time/ isn't/ with/ as/computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time.

__________________________________________________________________.

Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:

Ngữ pháp và bài tập về Câu đơn, câu ghép, câu phức trong Tiếng anh

Lý thuyết và bài tập về từ nối Connectors: Although, Despite/ In spite of/ However/ Nevertheless trong Tiếng Anh

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá