Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp Lý thuyết và bài tập về Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh , giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Tất cả các dạng so sánh trong Tiếng anh
A. Lý thuyết
I - So sánh sự giống nhau
1. Cấu trúc so sánh với like
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + like + tân ngữ.
Ví dụ:
- My sister has a dress just like mine.
Dịch: Em gái tôi có chiếc váy giống hệt của tôi.
- She looks like her mother.
Dịch: Cô ấy trông giống mẹ.
2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với as…as
Chủ ngữ + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ.
Ví dụ:
- The pen is as expensive as the notebook.
Dịch: Cái bút đắt bằng quyển sách.
- Dịch: Bruce dresses as smartly as Liz.
Dịch: Bruce ăn mặc chỉn chu giống như Liz.
3. Cấu trúc so sánh với the same as
Chủ ngữ + động từ + the same + danh từ (có thể có hoặc không) + as + tân ngữ.
Ví dụ:
- All students just do the same as their instructor.
Dịch: Tất cả học sinh đều thực hiện động tác giống giáo viên của họ.
- You’re wearing the same dress as mine.
Dịch: Bạn đang mặc một bộ váy giống hệt của tôi.
II - So sánh sự khác nhau
1. Cấu trúc so sánh với unlike
Chủ ngữ + động từ + tân ngữ (nếu có) + unlike + tân ngữ.
Ví dụ:
- My taste in music is unlike my friends’.
Dịch: Gu âm nhạc của tôi không giống với các bạn tôi.
- She looks unlike her mother.
Dịch: Cô ấy trông không giống mẹ mình.
2. Cấu trúc so sánh ngang bằng với not...as...as
Chủ ngữ + not + động từ + as + tính từ hoặc trạng từ + as + tân ngữ.
Ví dụ:
- The school bag is not as cheap as the pen.
DỊch: Cặp sách không rẻ như cái bút.
- Mary doesn’t dress as smartly as Liz.
Dịch: Mary ăn mặc không chỉn chu bằng Liz.
3. Cấu trúc so sánh với not ... the same as
Chủ ngữ + not + động từ + the same + danh từ (có thể có hoặc không) + as + tân ngữ.
Ví dụ:
- A touchscreen cell phone isn’t the same as a traditional one.
Dịch: Điện thoại di động có màn hình cảm ứng không giống với điện thoại truyền thống.
4. Cấu trúc so sánh với different
Chủ ngữ + động từ to be + different from + tân ngữ.
Ví dụ:
- A pencil skirt is different from a maxi.
Dịch: Một chiếc chân váy bút chì thì khác với một chiếc chân váy dài chấm gót.
B. Bài tập vận dụng
Bài 1:
Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc.
1. I am not______________ you. (tall)
2. This book is not______________ that one. (interesting)
3. This summer is______________ last summer. (hot)
4. Yesterday it was______________ today. (sunny)
5. I think that my essay is______________ yours. (good)
6. My dog isn't______________ it appears to be. (fierce)
7. Children nowadays are not______________ they used to be. (active)
8. Watching movie is not______________ reading book. (entertaining)
9. Jane is______________ as a doll. (pretty)
10. Cats are not______________ dogs. (friendly
11. My brother said that going abroad was not______________ he thought. (amusing)
12. She didn't want to be late, so she run______________ she could. (fast)
13. Please call me______________ possible. (soon)
14. Sleeping on the sofa is not______________ in bed. (comfortable)
15. This hotel is______________ the one near the beach but it is much better. (expensive)
16. My grandmother is______________ fairy godmother. (warm-hearted)
17. Do you think learning Japanese is______________ learning English? (difficult)
18. This musician is not______________ that one. (popular)
19. Ann looks ______________ princess in her new dress. (gorgeous)
20. The river isn't______________ it looks. (deep)
Bài 2:
Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:
1. My house is small and old. Your house is spacious and modern.
⇨ My house is _________________________________________________
2. My mother's favorite food is noodle. My favorite food is rice.
⇨ My mother's favorite food ___________________________________
3. My best friend has a powerful personality. I have a weak personality.
⇨ My best friend's personality ___________________________________
4. Life in the countryside is quiet and peaceful. Life in the city is exciting.
⇨___________________________________________________________.
5. Lan's school is Hai Ba Trung School. Hue goes to Nguyen Hue School.
⇨____________________________________________________________.
6. My hobby is collecting stamps. My brother's hobby is playing the piano.
⇨______________________________________________________.
7. My answer for this equation is "4" but Tom thinks it should be "5".
⇨__________________________________________________________.
8. My sister's hair is long and wavy. My hair is short and straight
⇨_________________________________________________________________
Đáp án:
Bài 1:
Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng câu trúc so sánh "as...as" và tính từ trong ngoặc.
1 - as tall as;
2 - as interesting as;
3 - as hot as;
4 - as sunny as;
5 - as good as;
6 - as fierce as;
7 - as active as;
8 - as entertaining as;
9 - as pretty as;
10 - as friendly as;
11 - as amusing as;
12 - as fast as;
13 - as soon as;
14 - as comfortable as;
15 - as expensive as;
16 - as warm-hearted as;
17 - as difficult as;
18 - as popular as;
19 - as gorgeous as;
20 - as deep as;
Bài 2:
Dùng câu trúc so sánh "different from" để hoàn thành những câu dưới đây:
1 - My house is different from your house.
2 - My mother’s favourite food is different from my favourite food.
3 - My best friend’s personality is different from my personality.
4 - Life in the countryside is different from life in the city.
5 - Lan’s school is different from Hue’s school.
6 - My hobby is different from my brother’s hobby.
7 - My answer for this equation is different from Tom’s answer.
8 - My sister’s hair is different from my hair.
C. Bài tập rèn luyện
Bài 1:
Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng cấu trúc so sánh "the same ... as" và danh từ trong ngoặc.
1. My sister has______________ me. (height)
2. Jim pursues ______________ Jane, (hobby)
3. My best friend is at______________ me. (age)
4. My friends went to see______________ me (movie).
5. This musician plays______________ me. (musical instrument)
6. Critics say that this painter has______________ with that one. (style)
7. My brother is interested in ______________ me. (subject)
8. This class has ______________ that one. (number of students)
9. Anne bought______________ me yesterday. (dress)
10. She cut her hair______________ mine. (length)
11. My best friend likes______________ my brother. (books)
12. I bought my car at______________ hers. (price)
13. My mother likes ______________ me. (TV programs)
14. He had ______________ a famous actor. (appearance)
15. He puts on ______________ usual. (old coat).
Bài 2:
Gạch chân lỗi sai trong các câu sau và viết lại câu đúng.
1. My boyfriend is as strong like a horse.
__________________________________________________________________.
2. This exercises isn't hard as I thought.
__________________________________________________________________.
3. Life in foreign countries is different life in home country.
__________________________________________________________________.
4. My parents share the same hobby as.
__________________________________________________________________.
5. His cat isn't the same pretty as mine.
__________________________________________________________________.
6. This art museum is definitely different as the historical museum.
__________________________________________________________________.
7. Roses don't have the same fragrance like lotuses.
__________________________________________________________________.
8. My essay is as length as yours.
__________________________________________________________________.
9. This island isn't as beautiful than those I have visited.
__________________________________________________________________.
10. My mother is different appearance from me.
__________________________________________________________________.
Bài 3:
Sắp xếp những từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh:
1. difficult/ as/ Playing/ is/ piano/ guitar/ playing/ as.
__________________________________________________________________.
2. horse/ run/ a/ Can/ fast/ as/ a/ as/ train?
__________________________________________________________________.
3. try/ as/can/ you/ hard/ as/ should/ You.
__________________________________________________________________.
4. Tom's/ totally/ is/ from/ My/ writing style/ different.
__________________________________________________________________.
5. car/ same/ runs/ the/ speed/ at/ His/ mine/ as.
__________________________________________________________________.
6. I/ went/ My/ school/ friend/ same/ the/ best/ and/ to.
__________________________________________________________________.
7. good/This/ fridge/ modern/ isn't/ as/ my/ one/ as/ old.
__________________________________________________________________.
8. Spending time/ isn't/ with/ as/computer/ as/ friends/ entertaining/ on/ spending time.
__________________________________________________________________.
Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.