Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp Lý thuyết và bài tập về từ nối Connectors: although, despite/ in spite of/ however/ nevertheless trong Tiếng Anh, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Lý thuyết và bài tập về từ nối Connectors: Although, Despite/ In spite of/ However/ Nevertheless trong Tiếng Anh
A. Lý thuyết
I. Cụm từ và mệnh đề chỉ sự tương tác: in spite of/ despite và although
1. Cụm từ chỉ sự tương phản: in spite of/ despite ( mặc dù/ bất chấp)
Chúng ta sử dụng cụm từ in spite of hoặc despite trước một danh từ hoặc một cụm danh từ
In spite of/ despite+ N/ cụm danh từ/ V-ing.
Ví dụ:
- Despite/ in spite of being so young/ his young age, he performs excellently
Dịch: Mặc dù còn rất trẻ nhưng cậu ấy biển diễn rất xuất sắc)
2. Mệnh đề chỉ sự tương phản: though/ although/even though
- Chúng ta sử dụng although/ though ( mặc dù) trước một mệnh đề mang nghĩa tương phản đối lập.
Although/ Though/ Even though+ S+ V ( mệnh đề)
Ví dụ:
- Although the weather was bad, we had a wonderful holiday
Dịch: Mặc dù thời tiết xấu, chúng tôi vẫn có một kì nghỉ hết sức tuyệt vời
- Even though I don’t like her, I try my best to help her
DỊch: Mặc dù không thích cô ấy, tôi vẫn cố gắng hết sức để giúp đỡ
II. Từ chỉ sự tương phản: However/ nevertheless ( tuy nhiên)
However/ Nevertheless, S+ V
However/ Nevertheless đứng ở giữa mệnh đề được ngăn cách với hai mệnh đề bởi dấu “,” và dấu “;” hoặc giữa dấu “.”và “,”
Ví dụ:
- She is young. However, she is very talented
Dịch: Cô ấy còn trẻ. Tuy nhiên cô ất rất tài năng
- It rained very hard; nevertheless, I went to school on time
Dịch: Trời mưa rất to, tuy nhiên, tôi đi học đúng giờ
Ngoài ra, để nhất mạnh ý tương phản, đối nghicgh chúng ta có thể sử dụng như một trạng từ bổ sung cho một tính từ hoặc trạng từ khắc
However + adj+ S+ be, mệnh đề
However + adv+ S+ V, mệnh đề
Ví dụ:
- However cold the weather is, I will go out now.
Dịch: Dù thời tiết lạnh thế nào đi nữa, tôi vẫn đi ra ngoài
- However quickly he ran, he didn’t go to school on time
DỊch: Dù có chạy nhanh thế nào thì anh ấy vẫn không đến trường đúng giờ)
B. Bài tập vận dụng
Bài tập 1:
Complete the sentences, using although, despite/in spite of. Sometimes, two answers are possible.
1.______ the story of the film was good, I didn’t like the acting.
2. I went to see the film ______ feeling really tired.
3.I really enjoyed the Water War______ most of my friends said it wasn’t a very good film.
4.______ careful preparation, they had a lot of difficulties in making the film.
5.______ the film was gripping, Tom slept from beginning to end.
Đáp án:
1.Although
2.despite/ in spite of
3.although
4.Despite/In spite of
5.Although
Bài tập 2:
Choose the correct answer (A, B, or C).
1. We adore winter ________ the cold.
A. in spite of
B. although
C. however
2. She went to bed early ________ she didn’t finish her work.
A. despite
B. although
C. however
3. ________ the fact that he is 23 years old, he is so childish.
A. In spite
B. Despite
C. However
4. I go to school by bus every day. ________, I don’t like it much.
A. Despite
B. Although
C. However
5. ________ Jim owns two cars, he rarely drives to work.
A. Despite
B. Although
C. However
6.
The athlete completed the race ________ his pain.
A. despite
B. although
C. nevertheless
7. Jane looks pretty. She, ________, seems to lack personality.
A. despite
B. although
C. nevertheless
8. ________ we have a slim chance to win, we won’t lose hope.
A. Despite
B. Although
C. However
9. ________ of his bad luck, he won the medal.
A. In spite
B. Despite
C. However
10. He is friendly ________ the fact that he’s very famous.
A. despite
B. although
C. however
Đáp án:
A
B
B
C
B
A
C
B
A
A
C. Bài tập rèn luyện
Bài tập 1:
Fill in the blanks with “although/ despite/ in spite of”.
1. ________________ she has a good look, everybody hates her.
2. Jane seldom sees Jim ________________ they go to the same school.
3. ________________ her illness, Jane went to work yesterday.
4. ________________ it was chilly outside, we went fishing.
5. ________________ working hard, Peter failed the test.
6. ________________ the difficulties, Sarah managed to solve the problem.
7. My grandfather was very strong ________________ his old age.
8. The children slept deeply ________________ the noise.
9. ________________ the high salary, Mary refused the job offer.
10. ________________ earning a high salary, Sara never wastes her money.
11. I find the film boring________________ many people like it.
12. ________________the bad weather, we went on our school picnic.
13. ________________the congestion, we weren’t late for the meeting.
14. ________________ he’s rich, he is always upset.
15. I couldn’t sleep________________ I was exhausted.
Bài tập 2:
Rewrite the sentences without changing its meaning.
1. Although there was a traffic jam, he managed to arrive at the train station on time. (despite)
.........................................................................................................................
2. I don’t want to buy a new computer although I have enough money. (having)
.........................................................................................................................
3. Both of them usually go to school late although they don’t live far away from school. (spite)
.........................................................................................................................
4. My brother still went to school yesterday although he was sick. (sickness)
.........................................................................................................................
5. Although he looks healthy, he has a weak heart. (looking)
.........................................................................................................................
6. Despite the fact that Louis is not so rich, he often does charity. (although)
.........................................................................................................................
7. In spite of the awful weather, we enjoyed our party last night. (although)
.........................................................................................................................
8. She goes shopping every week although she has many clothes. (having)
.........................................................................................................................
Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.