Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp lý thuyết về Động từ chỉ sự thích và ghét (Verbs of liking and disliking), giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:
Động từ chỉ sự thích và ghét
(Verbs of liking and disliking)
1. Lý thuyết
-Khi muốn dùng một động từ chỉ một hàng động khác ở sau động từ chỉ sự thích, ta phải sử dụng danh động từ (V_ing)
1. Động từ chỉ sự yêu, thích:
- Các động từ chỉ yêu thích thường gặp: love (yêu), enjoy ( thích, tận hưởng), adore ( thích), prefer ( thích hơn), fancy (thích)
2. Động từ chỉ sự ghét, không thích
- Các động từ chỉ sự ghét, không thích việc gì đó: dislike/ don’t like ( không thích), hate ( ghét), detest (căm ghét)
Form:
Ví dụ:
+ My mom doesn’t like cooking
+ Lan enjoys learning English
+ I love watching TV
2. Bài tập ứng dụng
BÀI 1: Complete the sentences, using the -ing form of the given verbs.
(Hoàn thành các câu sau, sử dụng động từ đuôi –ing của các động từ cho sẵn.)
do / stay / try / take / go(x2) / collect / eat / watch / plant
1.
We enjoy .......... for a walk around the lake every evening.
2.
My friend Jenifer loves ........... unique things.
3.
Most of my friends don't like ......... homework at the weekend.
4.
Do you like .............. flowers in the balcony?
5.
I hate ................... outdoors in the summer. It's so hot.
6.
I don't like .............. challenging sports like ice skating or surfing.
7.
My cousin David adores .............. photos. He has got an expensive camera.
8.
Who dislikes ................ films on TV?
9.
Does Laura hate ............. noodles?
10.
My mother detests ................ by bus because she can be carsick.
Đáp án:
1. going
2.collecting
3.doing
4.planting
5.staying
6.trying
7.taking
8.watching
9.eating
10.going
Bài 2: Complete the sentences, using the V–ing form of the verbs in the box.
Walk watch talk go |
Play ride eat |
My dad enjoys ______ his bike to work.
My mum doesn’t like ______ films on TV. She loves ______ to the cinema.
I like ______ to my friends in my free time.
My younger brother loves ______ monopoly with me every evening.
They hate ______ noodles. They prefer rice.
Does your grandma enjoy ______?
Đáp án:
riding
watching; going
talking
playing
eating
walking
3. Bài tập rèn luyện
Bài 1: Hoàn thành những câu sau
1.Everyone likes (eat)_________ice cream.
2.Do you prefer (read)books in your freetime?
3.I hate(watch)________horror movies?
4.Many people prefer(go)______travelling on holidays.
5.My father loves(play)__________golf with his friends.
6.I prefer (not stay)__________up too late.
7. What does your sister love(do)_________in her spare time?
8.I used to prefer(hang out)_________with my friends at weekend.
9. I think not many people like(listen)________to her music.
10. Teenagers love (surf)_________the web to while away their freetime.
Bài 2: Hoàn thành những câu sau, sử dụng dạng danh động từ (V-ing) của động từ trong ngoặc:
1.My mother dislikes(prepare)_______the meals.
2.Do you enjoy(do)________DIY in your freetime?
3. I detest (have) __________a conversation with John.
4.Do you think Jane prefers(not socialise)___________with other students?
5.I don’t mind(explain)_______the problem again.
6.Ann fancies(listen)___________to songs of her favourite singer.
7.My friend adores(spend)_______time with her cats.
8.I always love(try)________new things when I go travelling.
9.Mr.Smith hates(drive)_________his old car.
10.Anne prefers(not go)_________out too late.
Bài 3:Điền dạng thích hợp của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
1.Did you enjoy(watch)______the comedy last night?
2.Many people prefer(do)______gardening after their retirement.
3.My cat dislikes(sleep)________on the floor.
4.My father doesn’t mind(work)______hard.
5.My cousin doesn’t like(study)_________Math and Chemistry.
6.They dislike(talk)__________with each other.
7.Jim and Jane don’t fancy(go)__________out tomorrow.
8.Did you hate(eat)______vegetables when you was small?
9.she didn’t prefer(tell)________him about her plan.
10.James enjoys(have)_______dinner in a luxury restaurant.
11.I hope my mother will enjoy(spend)_______time with her grandchildren.
12.Some people enjoy(take)______a shower in the morning.
13.I think your brother won’t mind(lend)________you a helping hand.
14.My boyfriend dislike(wait)____________.
15.What do you detest(do)__________the most?
Bài 4: Dựa vào các từ cho sẵn, viết thành câu hoàn chỉnh:
1.Peter/ prefer/ play/ computer games/ in his free time.
__________________________________________________________________________________
2.You/ hate/ do/ the washing? __________________________________________________________________________________
3.My father/ enjoy/ play/ sports/ and/ read/ books. __________________________________________________________________________________
4.The teacher/ not mind/ help/ you/ with difficult exercises.
__________________________________________________________________________________
5.Jane/ not fancy/ read/ science books. __________________________________________________________________________________
6.Which kind of juice/ you/ dislike/ drink/ the most? __________________________________________________________________________________
7. Ann/ fancy/ do /DIY/ in her free time.
__________________________________________________________________________________
8. My father/ prefer/ not eat/ out.
__________________________________________________________________________________
9.Mr.Smith/ love/ go/ shopping/ at weekend.
__________________________________________________________________________________
10.Everyone/ adore/ receive/ presents/ on their birthday.
__________________________________________________________________________________
Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.