Các dạng so sánh của trạng từ trong Tiếng anh

323

Toptailieu.vn biên soạn và giới thiệu kiến thức tổng hợp lý thuyết về Các dạng so sánh của trạng từ trong Tiếng anh, giúp học sinh ôn tập và bổ sung kiến thức cũng như hoàn thành tốt các bài kiểm tra môn Tiếng Anh. Mời các bạn đón xem:

 

Các dạng so sánh của trạng từ trong Tiếng anh

I. Lý thuyết

Giống như tính từ, trạng từ cũng được chia thành hai loại

-.Trạng từ ngắn là những trạng từ có 1 âm tiết.

Ví dụ: hard, near, far, right, wrong…………

-Trạng từ dài là những từ có từ 2 âm tiết trở lên.

Ví dụ: slowly, responsibly, quickly, interestingly, tiredly……

1.Cấu trúc câu so sánh hơn với trạng từ:

Đối với trạng từ ngắn

Đối với trạng từ dài

S1 +V +adv +er +than+ S2

S1 +V +more / less +adv  +than+ S2

Với các trạng từ ngắn, thường là trạng từ chỉ cách thức có hình thức giống tính từ, ta thêm “er” vào sau trạng từ

-Với trạng từ dài, hầu hết là các trạng từ chỉ cách thức có đuôi “ly” ta thêm “mỏe”(nhiều hơn) hoặc “less”(ít hơn) vào các trước trang từ

-“Less” là từ phản nghĩa của “more” ,được dùng để diễn đạt sự không bằng nhau ở mức độ ít hơn.

Ví dụ:

  • They work harder than I do.
  • She runs faster than he does
  • My mother gets up earlier than me.
  • I go to school later than my friends do

Ví dụ:

  • My friend did the test more carefuly than I did.
  • My father talks more slowly than my mother does.
  • Hanh acts less resposibly than anyone

2.Một vài trạng từ có dạng từ đặc biệt:

Tính từ

Dạng so sánh hơn

Well

Better

Badly 

Worse

Far 

Farther/ further

Early 

Earlier 

Ví dụ:

  • The little boy ran farther than his friends
  • You’re driving worse today than yesterday.

II. Bài tập ứng dụng

Fill in the blank with the correct comparative form of the adverb (in parentheses): 

Ví dụ:  He is singing more loudly than the other singers. (loudly)

 1. He arrived ___________________ than expected. (early) 

2. We walked ___________________ than the rest of the people. (slowly) 

3. They called us ___________________ in the afternoon. (late) 

4. My mother and my sister talked ___________________ than the other guests. (loudly)

 5. He hit his arm ___________________ than before. (hard)

 6. The Spanish athlete ran ___________________ than the other runners. (fast) 

7. Jim threw the ball ___________________ than Peter. (far) 

8. We answered all the questions ___________________ than the other students. (well) 

9. Our new teacher explains the exercises ___________________ than our old teacher. (badly) 

10. The new mechanic checked the car ___________________ than the old mechanic. (thoroughly)

Đáp án:

  1. earlier

  2. more slowly

  3.  later

  4.  more loudly

  5.  harder

  6.  faster

  7.  farther

  8.  better

  9. worse

  10.  more thoroughly

III. Bài tập tự luyện

Bài 1. Cho dạng so sánh hơn của các trạng từ trong bảng sau:

Trạng từ

So sánh hơn

Trạng từ

So sánh hơn

Badly

 

Late 

 

Conveniently

 

Smartly

 

Early

 

responsibly

 

Far 

 

Patiently 

 

Fast 

 

Generously

 

Fluently 

 

Cleverly

 

Happily 

 

Quickly 

 

Hard

 

Suitable 

 

Slowly

 

Beautifully 

 

well

 

Strongly 

 

 

Bài 2: Khoanh tròn vào đáp án đúng:

1.The teacher asked me to speak___________.

A.loud              B.louder             C.more loud

2.Today you looks________than usual.

A.more confident             B.more confidently             C. confidently

3.Your house is_______decorated than me.

A.more beautiful             B.more beautifully             C.beautifully.

4.No one in my class runs__________than Peter.

A.more fastly             B.more better             C.faster.

5.This time you did much________!

A.better             B.more better             C.more well

6.You have to work_________If you want to succeed.

A.more hardly             B.hardlier             C.harder

7.Today I come to class_________than  usual

A.more early             B.earlier             C. early

8.You need to work___________, or you will make a lot of mistakes.

A.more careful             B. more carefully             C. carefully

9.She walks__________than other people.

A.slower             B.slowlier             C.more slowier

10.The blue skirt suits you_______than the black one.

A.better             B.more better             C.more well

Bài 3: Hoàn thành các câu sau  với dạng so sánh hơn của các trạng từ trong ngoặc:

1.I speak English__________now than last year.(fluently).

2.They smiled________than before(happily).

3.Tom arrived_________than I expected(early).

4.We will meet ________in the afternoon(late).

5.Mary dances__________than anyone else(gracefully)

6.Could you speak_________?(loud)

7.Jim could  do the tast_________Jane(well).

8.We walked_______than other people(slowly).

9.Planes can fly__________than birds(high).

10.I can throw the ball__________than anyone else in my team(far).

11.James drives_______than his wife(carefully).

12.I visit my grandmother_______than my brother.(often)

13.No one can run_______than John(fast).

14.My sister cooks________than I(badly).

15. Everyone in the company is working________than ever before(hard).

Bài 4:Hoàn thành các Câu sau với dạng so sánh hơn của các trang từ trong ngoặc:

1.I/ play/ tennis/ badly/ Tom.

................................................................................................

2.The Australian athlete/run/ slowly/ the Korean athlete.

................................................................................................

3.Cats/ walk/ quiet/ dogs.

................................................................................................

4.James/ reply/ swiftly/ Peter.

................................................................................................

5. The tiger/ hunt/ ferociously/ the wolf.

................................................................................................

6.Your idea/ work/ well/ mine.

................................................................................................

7.I/ eat/ vegetables/ often/ I used / to.

................................................................................................

8.Today/ you/ perform/ badly/ yesterday.

................................................................................................

Bài 5:Viết lại câu sau cho nghĩa không đổi, sử dụng cấu trúc so sánh hơn “more /less”

0.Ann speaks French more fluently than James.

?James speaks French less fluently than Ann.

1.Today the sun shines more brightly than yesterday.

................................................................................................

2.This cake is more freshlt made than that one.

................................................................................................

3.Jim behaves more politely than his younger brother.

................................................................................................

4.Teenagers act more violently these days than in the past.

................................................................................................

5.The doctor treats his patiently than he should.

................................................................................................

6.My sister speaks more quickly than I.

................................................................................................

7.Now Mary drives more carefully than  she used to.

................................................................................................

8.This summer I go to the beach more often than the last summer.

................................................................................................

Bài 6:Hoàn thành câu, sử dụng dạng so sánh hơn của các tính từ hoặc trạng từ cho sẵn

Angrily 

large

Soft

Cleverly

Warm 

comfortably

hard

Rich

costly

beautifully

1.Her voice is_________than mine.

2.James can sing________than many singer.

3.We can live_________in the countryside than in the city.

4.We hoped we would own a _________apartment.

5.This mordern computer is_________thann that old-fashioned one.

6.My new house is__________designed than my old one.

7.My father reacted_________to  my misbehaviors than my mother.

8.John studies__________than anyone else in the class.

9.It is getting_________today so we can go out.

10. People in the city are________than people in the countryside.

Bài 7: Gạch chân lỗi sai trong mỗi câu sau và sửa lại cho đúng:

1.Their life has been more comfortably since they moved to the city.

2.She looks more pretty in this white dress.

3.The manager wants us to work more hardly.

4.This week you looks more healthily than last week.

5.Everyone in my town is looking for more better crop this year.

6.Jim runs more fastly than his friends.

7.I think a settle life is more better than a nomadic life.

8.Today Jim performs less confident than usual.

9.The heavy rain makes it more difficultly to drive.

10.Their team preformed much more well than our team.

Bài 8: Viết lại câu bằng từ đã cho sao cho nghĩa câu không thay đổi theo mẫu:

0.This exercise is easier than that one.

?That exercise is more difficult than that one.

1.Mr Smith is wealthier than Mr.Brown.

?Mr Brown___________________________________

2.My house is smaller than my parent’s house.

?My parent’s house____________________________

3.The black dress is more expensive than the red one.

?The red dress _____________________________

4.Today it is colder than yesterday.

?Yesterday______________________________

5.I don’t think you are taller than me.

?I don’t think I_________________________________

6.Is Jim worse at Math than John?

?Is John______________________________________

7. Jim looks much younger than his classmates.

?Jim’s classmates____________________________

8.Your hair is longer than mine.

My hair_________________________

Xem thêm tổng hợp các công thức Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết khác:

Lý thuyết và bài tập về so sánh của tính từ ( Comparative forms of adjectives) trong Tiếng anh

Phân biệt các mạo từ A, an, the trong Tiếng anh và cách sử dụng

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá