SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

197

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Toán 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Toán 8 Bài 3.

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Bài 1.13 trang 11 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tìm tổng P + Q và hiệu P – Q của hai đa thức:

P = 4x2y2 – 3xy3 + 5x3y – xy + 2x – 3;

Q = –4x2y2 – 4xy3 – x3y + xy + y + 1.

Lời giải:

P + Q = 4x2y2 – 3xy3 + 5x3y – xy + 2x – 3–4x2y2 – 4xy3 – x3y + xy + y + 1

= (4x2y2–4x2y2) + (– 3xy3– 4xy3) + (5x3y– x3y) + (– xy + xy) + 2x + y + (–3 + 1)

= ‒7xy3 + 4x3y + 2x + y ‒ 2.

P ‒ Q = 4x2y2 – 3xy3 + 5x3y – xy + 2x – 3 ‒ (–4x2y2 – 4xy3 – x3y + xy + y + 1)

= 4x2y2 – 3xy3 + 5x3y – xy + 2x – 3 + 4x2y2 + 4xy3 + x3y ‒ xy ‒ y ‒ 1

= (4x2y2+4x2y2) + (– 3xy3+ 4xy3) + (5x3y+ x3y) + (– xy ‒ xy) + 2x ‒ y + (–3 ‒ 1)

= 8x2y2 + xy3 + 6x3y ‒ 2xy + 2x ‒ y ‒ 4.

Bài 1.14 trang 11 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức:

M = 3x2y2 – 0,8xy2 + 2y2 – 1; N = –3x2y2 – 0,2xy2 + 2.

Hãy so sánh bậc của đa thức M và đa thức M + N.

Lời giải:

Ta có:

M + N

= 3x2y2 – 0,8xy2 + 2y2 – 1–3x2y2 – 0,2xy2 + 2

= (3x2y2–3x2y2) + (– 0,8xy2– 0,2xy2) + 2y2 + (–1 + 2)

= ‒xy2 + 2y2 + 1

Đa thức này có bậc 3, nhỏ hơn bậc của đa thức M (bậc 4).

Bài 1.15 trang 11 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tìm đa thức U sao cho:

U – 3x2y + 2xy2 – 5y3 = 2xy2 – xy + 1.

Lời giải:

Ta có:

U – 3x2y + 2xy2 – 5y3 = 2xy2 – xy + 1

Nên U = 2xy2 – xy + 1 + 3x2y ‒ 2xy2 + 5y3

= (2xy2‒ 2xy2) – xy + 3x2y+ 5y3 + 1

= ‒xy + 3x2y+ 5y3 + 1.

Bài 1.16 trang 11 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tìm đa thức V sao cho:

V + 4y3 – 2xy2 + x2y – 9 = 4y3 – 3.

Lời giải:

Do V + 4y3 – 2xy2 + x2y – 9 = 4y3 – 3

Nên V = 4y3 – 3 ‒ 4y3 + 2xy2 – x2y + 9

= (4y3 ‒ 4y3) + 2xy2 ‒ x2y + (‒3 + 9)

= 2xy2 ‒ x2y + 6.

Bài 1.17 trang 11 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho ba đa thức: M = 3x3 – 5x2y + 5x – 3y;

N = 4xy – 4x + y;

P = 3x3 + x2y + x + 1.

Tính M + N – P và M – N – P.

Lời giải:

Cách 1:

Ta có:

M + N ‒ P

= (3x3 – 5x2y + 5x – 3y) + (4xy – 4x + y) ‒ (3x3 + x2y + x + 1)

= 3x3 – 5x2y + 5x – 3y + 4xy – 4x + y ‒ 3x3 ‒x2y ‒ x ‒ 1

= (3x3 ‒ 3x3) + (–5x2y‒x2y) + (5x – 4x‒ x) + (– 3y + y) + 4xy ‒ 1

= ‒6x2y + 4xy ‒ 2y ‒1.

M – N – P

= (3x3 – 5x2y + 5x – 3y) ‒ (4xy – 4x + y) ‒ (3x3 + x2y + x + 1)

= 3x3 – 5x2y + 5x – 3y ‒ 4xy + 4x ‒ y ‒ 3x3 ‒x2y ‒ x ‒ 1

= (3x3 ‒ 3x3) + (–5x2y‒x2y) + (5x + 4x‒ x) + (–3y ‒ y) ‒ 4xy ‒ 1

= ‒6x2y + 8x ‒ 4xy ‒ 4y ‒1.

Cách 2:

Ta có:

M – P

= (3x3 – 5x2y + 5x – 3y) ‒ (3x3 + x2y + x + 1)

= 3x3 – 5x2y + 5x – 3y ‒ 3x3 ‒ x2y ‒ x ‒ 1

= (3x3 – 3x3) + (– 5x2y ‒ x2y) + (5x – x) – 3y – 1

= –6x2y + 4x – 3y – 1

Khi đó:

• M + N – P = M – P + N

= –6x2y + 4x – 3y – 1 + 4xy – 4x + y

= –6x2y + (4x – 4x) + (–3y + y) + 4xy – 1

= –6x2y – 2y + 4xy – 1.

• M – N – P = M – P – N

= –6x2y + 4x – 3y – 1 – (4xy – 4x + y)

= –6x2y + 4x – 3y – 1 – 4xy + 4x – y

= –6x2y + (4x + 4x) + (–3y – y) – 4xy – 1

= –6x2y + 8x – 4y – 4xy – 1.

Xem thêm các bài giải sách bài tậpToán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 2: Đa thức

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 4: Phép nhân đa thức

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Đánh giá

0

0 đánh giá