SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 2: Đa thức

314

Toptailieu biên soạn và giới thiệu giải Sách bài tập Toán 8 Bài 2: Đa thức sách Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm các bài tập từ đó nâng cao kiến thức và biết cách vận dụng phương pháp giải vào các bài tập trong SBT Toán 8 Bài 2.

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 2: Đa thức

Bài 1.7 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Những biểu thức nào sau đây là đa thức:

3x2y-12xy2+0,7xy-1;xy+xy;π;1x2+y;-0,5+x

Lời giải:

Các biểu thức là đa thức là: 3x2y-12xy2+0,7xy-1;π;-0,5+x.

Bài 1.8 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho đa thức M = x3 – 2xy + 3xyz – 4xy2 + 5x2y – 6xyz + 7xy2 – 8xy.

a) Thu gọn đa thức M.

b) Tìm các hạng tử bậc 3 trong dạng thu gọn của M.

Lời giải:

a) Thu gọn M ta có:

M = x3 ‒ 2xy + 3xyz ‒ 4xy2 + 5x2y ‒ 6xyz + 7xy2 ‒ 8xy

= x3 + (‒2xy ‒ 8xy) + (3xyz ‒ 6xyz) + (‒ 4xy2 + 7xy2) + 5x2y

= x3 ‒ 10xy ‒ 3xyz +3xy2 + 5x2y.

b) Các hạng tử bậc 3 là x3; –3xyz; 3xy2 và 5x2y.

Bài 1.9 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Viết đa thức P thu gọn với hai biến x và y thoả mãn điều kiện: P có 3 hạng tử; tất cả các hạng tử của P đều có hệ số bằng 1 và có bậc 2.

Lời giải:

Các đơn thức chứa biến x, y có hệ số bằng 1 và có bậc 2 là: x2; xy; y2.

Vậy đa thức P thu gọn với hai biến x và y cần tìm là: P = x2 + xy + y2.

Bài 1.10 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Viết đa thức Q thu gọn với ba biến x, y, z và thoả mãn điều kiện: Q có 10 hạng tử; tất cả các hạng tử của Q đều có hệ số bằng 1 và có bậc 3.

Lời giải:

Các đơn thức chứa biến x, y, z có hệ số bằng 1 và có bậc 3 là:

x3; y3; z3; x2y; xy2; x2z; xz2; y2z; yz2; xyz.

Vậy đa thức Q thu gọn với ba biến x, y, z cần tìm là:

Q = x3 + y3 + z3 + x2y + xy2 + x2z + xz2 + y2z + yz2 + xyz.

Bài 1.11 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho đa thức N = 1,5x3y2 – 3xyz + 2x2y – 1,5x3y2 + xy2z + 2,5xyz.

a) Tìm bậc của N.

b) Tính giá trị của N tại x = 2; y = –2; z = 3.

Lời giải:

a) Thu gọn đa thức N ta có:

N = 1,5x3y2 – 3xyz + 2x2y – 1,5x3y2 + xy2z + 2,5xyz

= (1,5x3y2– 1,5x3y2) + (– 3xyz+ 2,5xyz) + 2x2y + xy2z

= ‒0,5xyz + 2x2y + xy2z.

Vậy N là đa thức bậc 4.

b) Tại x = 2; y = –2; z = 3 ta có:

N = ‒0,5.2.(‒2).3 + 2.22.(‒2) + 2.(‒2)2.3 = 6 ‒ 16 + 24 = 14.

Bài 1.12 trang 9 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tìm bậc của mỗi đa thức sau:

a) 5x4 – 3x3y + 2xy3 – x3y + 2y4 – 6x2y2 – 2xy3;

b) 0,75yz3-3y2z3+0,25y4+3y2z3+0,25z3y-5

Lời giải:

a) Thu gọn đa thức ta có:

5x4 – 3x3y + 2xy3 – x3y + 2y4 – 6x2y2 – 2xy3

= 5x4+ 2y4 + (– 3x3y– x3y) + (2xy3– 2xy3) – 6x2y2

= 5x4+ 2y4 ‒ 4x3y– 6x2y2.

Vậy đây là đa thức bậc 4.

b) Thu gọn đa thức ta có:

0,75yz3-3y2z3+0,25y4+3y2z3+0,25z3y-5

=0,75yz3+0,25z3y+-3y2z3+3y2z3+0,25y4-5

= yz3 +0,25y4 ‒ 5.

Vậy đây là đa thức bậc 4.

Xem thêm các bài giải sách bài tậpToán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 1: Đơn thức

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 4: Phép nhân đa thức

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

SBT Toán 8 (Kết nối tri thức) Bài tập cuối chương 1

Đánh giá

0

0 đánh giá