15 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

316

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức có đáp án - Toán 8 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Phép cộng và phép trừ đa thức đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Phép cộng và phép trừ đa thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho 25x2y−10xy2+y3−A=12x2y−2y3. Đa thức A là:

A. A=13x2y+3y3+10xy2

B. A=13x2y+3y3−10xy2

C. A=13x2y+3y3

D. A=13x2y−3y3−10xy2

Đáp án đúng là: B

Ta có:

25x2y−10xy2+y3−A=12x2y−2y3

A=25x2y−10xy2+y3−12x2y−2y3

A=25x2y−10xy2+y3−12x2y+2y3

A=25x2y−12x2y−10xy2+y3+2y3

A=13x2y−10xy2+3y3

Câu 2. Cho x + y – 2 = 0.

Giá trị của biểu thức N=x3+x2y−2x2−xy−y2+3y+x−1 là

A. –1

B. 0

C. 2

D. 1

Đáp án đúng là: D

Ta có:

N=x3+x2y−2x2−xy−y2+3y+x−1

=x3+x2y−2x2+−xy−y2+2y+y+x−1

=x2x+y−2−yx+y−2+x+y−2+1

=x2.0−y.0+0+1 = 1

Câu 3. Khu vườn trồng mía của nhà bác Minh ban đầu có dạng hình vuông biết chu vi hình vuông là 20 (m) sau đó mở rộng bên phải thêm y (m) phía dưới thêm 10x (m) nên mảnh vườn trở thành hình chữ nhật. Chu vi của khu vườn sau khi được mở rộng theo x, y là

A. y + 5

B. 8x + 5

C. 2y + 16x + 20

D. 4x + 8y

Đáp án đúng là: C

Cạnh của mảnh vườn hình vuông ban đầu là: 20 : 4 = 5 (m)

Chiều rộng của khu vườn sau khi được mở rộng là: y + 5 (m)

Chiều dài của khu vườn sau khi được mở rộng là: 8x + 5 (m)

Chu vi của khu vườn là:

2(y + 5 + 8x + 5) = 2.(y + 8x + 10) = 2y + 16x + 20 (m).

Câu 4. Cho M+5x2−2xy=6x2+10xy−y2. Đa thức M là

A. M=x2+12xy−y2

B. M=x2−12xy−y2

C. M=x2+12xy+y2

D. M=−x2−12xy−y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:

M+5x2−2xy=6x2+10xy−y2

M=6x2+10xy−y2−5x2−2xy

M=6x2−5x2+10xy+2xy−y2

M=x2+12xy−y2

Câu 5. Cho M−3xy−4y2=x2−7xy+8y2. Đa thức M là

A. M=x2−4xy+4y2

B. M=x2+4xy+4y2

C. M=−x2−4xy+4y2

D. M=x2+10xy+4y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:

M−3xy−4y2=x2−7xy+8y2

M=x2−7xy+8y2+3xy−4y2

M=x2+−7xy+3xy+8y2−4y2

M=x2−4xy+4y2

Câu 6. Một cửa hàng buổi sáng bán được: 8x3y+5x6y5−3x5y4; buổi chiều bán được: x6y5−x5y4 (bao gạo). Số bao gạo mà của hàng bán được trong ngày hôm đó là

A. 8x3y+6x6y5−4x5y4

B. 8x3y+6x6y5

C. 8x3y+5x6y5−4x5y4

D. 6x6y5−4x5y4

Đáp án đúng là: A

Số bao gạo của hàng bán được trong ngày đó là:

8x3y+5x6y5−3x5y4+x6y5−x5y4

=8x3y+6x6y5−4x5y4

Câu 7. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2 + 1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Chiều dài của hình hộp chữ nhật

A. x+2y2+41cm

B. x+2y2cm

C. x−2y2+41cm

D. x−2y2cm

Đáp án đúng là: C

Chiều dài của hình hộp chữ nhật là:

x+43−y2+1.2=x−2y2+41cm

Câu 8. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài là x + 43 (cm), chiều rộng x + 30 (cm). Người ta cắt ở mỗi góc của tấm bìa hình vuông cạnh y2 + 1 và xếp phần còn lại thành một cái hộp không nắp. Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là

A. x2−2y2cm

B. x−2y2+28cm

C. x−y2cm

D. x+28cm

Đáp án đúng là: B

Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:

x+30−y2+1.2=x−2y2+28cm

Câu 9. Cho hai đa thức M=3x3−x2y+2xy+3 và N=x2y−2xy−2.

Đa thức P = M + 2N là

A. P = 3x3−1

B. P=3x3+x2y−2xy+1

C. P=3x3−x2y+2xy−1

D. P=3x3+x2y−2xy−1

Đáp án đúng là: D

P = M + 2N

=3x3−x2y+2xy+3+2x2y−2xy−2

=3x3−x2y+2xy+3+2x2y−4xy−4

=x3+x2y−2xy−1

Câu 10. Thu gọn đa thức −3x2y−2xy2+16+−2x2y+5xy2−10 ta được

A. −x2y−7xy2+26

B. −5x2y+3xy2+6

C. −5x2y−3xy2+6

D. 5x2y−3xy2−6

Đáp án đúng là: B

Ta có:

−3x2y−2xy2+16+−2x2y+5xy2−10

=−3x2y−2xy2+16−2x2y+5xy2−10

=−3x2y−2x2y+−2xy2+5xy2+16−10

=−x2y+3xy2+6

Câu 11. Cho các đa thức: M=3x3−x2y+2xy+2 và P=3x3−2x2y−xy+3

Đa thức A = M – P là

A. A=x2y+3xy+1

B. A=x2y−3xy−1

C. A=−x2y+3xy−1

D. A=x2y+3xy−1

Đáp án đúng là: D

A = M – P

=3x3−x2y+2xy+2−3x3−2x2y−xy+3

=3x3−x2y+2xy+2−3x3+2x2y+xy−3

=x2y+3xy−1

Câu 12. Thu gọn đa thức 3x2y+x3−xy2+3 +2x3+xy2−xy−6 ta được kết quả là

A. 3x2y−xy2+5x3−2xy−3

B. 3x2y+xy2+5x3−2xy−3

C. 3x2y−xy2−5x3−2xy−3

D. 3x2y−xy2+5x3−2xy+3

Đáp án đúng là: A

Ta có:

3x2y+x3−xy2+3+2x3+xy2−xy−6

=3x2y+3x3−3xy2+9+2x3+2xy2−2xy−12

=3x2y+3x3+2x3+−3xy2+2xy2−2xy+9−12

=3x2y+5x3−xy2−2xy−3

Câu 13. Cho các đa thức

A=4x2−5xy+3y2;B=3x2+2xy+y2;C=−x2+3xy+2y2.

Tổng của ba đa thức trên là

A. 7x2+ 6y2

B. 5x2+5y2

C. 6x2+ 6y2

D. 6x2−6y2

Đáp án đúng là: C

Ta có:

A + B + C =4x2−5xy+3y2+3x2+2xy+y2+−x2+3xy+2y2

=4x2−5xy+3y2+3x2+2xy+y2−x2+3xy+2y2

=4x2+3x2−x2+−5xy+2xy+3xy+3y2+y2+2y2

=6x2+6y2

Câu 14. Cho đa thức B thỏa mãn tổng đa thức B với đa thức 3xy2+3xz2−3xyz−8y2z2+10 là đa thức 0. Đa thức B là

A. −3xy2−3xz2−3xyz+8y2z2+10

B. −3xy2−3xz2+3xyz+8y2z2+10

C. −3xy2+3xz2+3xyz−8y2z2+10

D. 3xy2+3xz2−3xyz−8y2z2+10

Đáp án đúng là: B

Ta có:

B+3xy2+3xz2−3xyz−8y2z2+10=0

B=−3xy2+3xz2−3xyz−8y2z2+10

B=−3xy2−3xz2+ 3xyz + 8y2z2−10

Câu 15. Cho đa thức

A=4x2−5xy+3y2;B=3x2+2xy+y2;C=−x2+3xy+2y2

Đa thức P = A – B – C là

A. −10x2+2xy

B. −2x2−10xy

C. 2x2+10xy

D. 2x2−10xy

Đáp án đúng là: D

Ta có:

P = A - B - C

=4x2−5xy+3y2−3x2+2xy+y2−−x2+3xy+2y2

=4x2−5xy+3y2−3x2−2xy−y2+x2−3xy−2y2

=4x2−3x2+x2+−5xy−2xy−3xy+3y2−y2−2y2

=2x2−10xy

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Đánh giá

0

0 đánh giá