15 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

141

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức  có đáp án - Toán 8 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Phép nhân đa thức đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Phép nhân đa thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho biểu thức C=xy+z−yz+x−zx−y. Chọn khẳng định đúng.

A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x;y;z

B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x;y;z

C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y

D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Đáp án đúng là: A

Ta có: C=xy+z−yz+x−zx−y

=xy+xz−yz−xy−zx+xy

=xy−xy+zy−zy+xz−zx=0

Nên C không phụ thuộc vào x;y;z.

Câu 2. Cho x2+y2=2, đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)

B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

C. 2(x + 1)(y + 1) = x + y

D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Đáp án đúng là: B

Ta có 2(x + 1)(y + 1) = 2(xy + x + y + 1) = 2xy + 2x + 2y + 2

Thay x2 + y2 = 2 ta được

2xy+2x+2y+x2+y2

=(x2+xy+2x)+(y2+xy+2y)

= x(x + y + 2) + y(x + y + 2)

= (x + y)(x + y +2)

Từ đó ta có 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Câu 3. Kết quả rút gọn biểu thức 3xx−5y+y−5x−y −3(x2−y2)−1 là

A. 3

B. 0

C. – 1

D. 1

Đáp án đúng là: C

3xx−5y+y−5x−y−3x2−y2−1

=3x2−15xy−3y2+15xy−3x2+3y2−1

= - 1

Câu 4. Biểu thức D=xx2n−1+y−yx+y2n−1+y2n−x2n+5 có giá trị là

A. 2y2n

B. −5

C. x2n

D. 5

Đáp án đúng là: D

Ta có: D=xx2n−1+y−yx+y2n−1+y2n−x2n+5

=x.x2n−1+x.y−y.x−y.y2n−1+y2n−x2n+5

=x2n+xy−xy−y2n+y2n−x2n+5

=x2n−x2n+xy−xy+y2n−y2n+5

Câu 5. Cho hình thang có đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ, đáy nhỏ lớn hơn chiều cao 2 đơn vị. Biểu thức tính diện tích hình thang là

A. S=3x2−6x

B. S=3x2−6x2

C. S=x2+2x+42

D. S=x2−2x−42

Đáp án đúng là: B

Gọi xx>2 là độ dài đáy nhỏ của hình thang

Theo giả thiết ta có độ dài đáy lón là 2x, chiều cao của hình thang là x - 2

Diện tích hình thang là:

S=x+2xx−22=3xx−22=3x2−6x2 (dddt).

Câu 6. Cho biết x+yx+z+y+zy+x =2z+xz+y. Khi đó

A. z2=x2+y22

B. z2=x2+y2

C. z2=2x2+y2

D. z2=x2−y2

Đáp án đúng là: A

Ta có

x+yx+z+y+zy+x=2z+xz+y

x.x.xz+yx+yz+y.y+yx+zy+zx=2z.z+zy+zx+xy

x2+2xz+2xy+2yx+y2 = =2z2+2zy+2xz+2xy

x2+2xz+2xy+2yz+y2−2z2−2zy−2xz−2xy=0

x2+y2−2z2=0x2+y2=2z2

z2=x2+y22

Câu 7. Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

A. m=23n

B. m = n

C. m = 2n

D. m=32n

Đáp án đúng là: A

+ Tổng của m số mà mỗi số bằng 3n – 1 là m(3n – 1)

+ Tổng của n số mà mỗi số bằng 9 – 3m là n(9 – 3m)

Tổng tất cả các số trên là m(3n – 1) + n(9 – 3m)

Theo đề bài ta có

m(3n – 1) + n(9 – 3m) = 5(m + n)

Suy ra 3mn – m + 9n – 3mn = 5m + 5n

Do đó 6m = 4n nên m=23n

Câu 8. Tích 4a3y.3xy−y+14 có kết quả bằng

A. 12x4y2−4x3y+x3y

B. 12x4y2−4x3y2+14x3y

C. 12x3y2+4x3y2+4x3y

D. 12x4y2−4x3y2+x3y

Đáp án đúng là: D

Ta có: 4a3y.3xy−y+14

=4x3y.3xy−4x3y.y+4x3y14

=12x4y2−4x3y2+x3y

Câu 9. Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó x2+2y2+3z2a2+2b2+3c2 bằng

A. ax+2by+3cz

B. (2ax+by+3cz)2

C. (2ax+3by+cz)2

D. (ax+2by+3cz)2

Đáp án đúng là: D

Vì x;y;z tỉ lệ với các số a;b;c nên xa=yb=zc=k suy ra x = ka, y = kb, z = kc

Thay x = ka, y = kb, z = kc vào x2+2y2+3z2a2+2b2+3c2 ta được

ka2+2kb2+3kc2a2+2b2+3c2

=k2a2+2k2b2+3k2c2a2+2b2+3c2

=k2a2+2b2+3c2a2+2b2+3c2

=k2a2+2b2+3c22=ka2+2b2+3c22

=ka2+2kb2+3kc22

=ka.a+2kb.b+3kc.c2

=xa+2yb+3zc2 do x = ka, y = kb, z = kc

Vậy x2+2y2+3z2a2+2b2+3c2=ax+2by+3cz2

Câu 10. Tích −5x2y215xy bằng

A. 5x3y3

B. −5x3y3

C. −x3y3

D. x3y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:

−5x2y2.15xy=−52.x2.15xy=25.15.x2.xy2.y=5x3y3

Câu 11. Giá trị của biểu thức P=−2x2yxy+y2 tại x=−1;y=2 là

A. 8

B. −8

C. 6

D. −6

Đáp án đúng là: B

Thay x=−1;y=2 vào biểu thức P=−2x2yxy+y2 ta được

P=−2.−12.2−1.2+22=−4.2=−8

Câu 12. Tích x−yx+y có kết quả bằng

A. x2−2xy+y2

B. x2+y2

C. x2−y2

D. x2+2xy+y2

Đáp án đúng là: C

Ta có x−yx+yx.x+x.y−x.y−y.y=x2−y2

Câu 13. Giá trị của biểu thức x2x+y−yx2−y2 tại x = – 1; y = 10 là

A. – 1001

B. 1001

C. 999

D. −999

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x2x+y−yx2−y2=x3+x2y−yx2+y3=x3+y3

Tại x = – 1; y = 10 thì giá trị biểu thức là: −13+103=999

Câu 14. Chọn câu sai? Giá trị của biểu thức

A. axax+y tại x=1;y=0 là a2.

B. ay2ax+y tại x=0;y=1 là (1+a)2.

C. −xyx−y tại x=−5;y=−5 là 0 .

D. xy−x−y tại x = 5; y = - 5 là 0 .

Đáp án đúng là: B

+) Thay x = 1; y = 0 vào biểu thức axax+y ta được

a.1a.1+0=a.a=a2 nên phương án A đúng

+) Thay x = 0; y = 1 vào biểu thức ay2ax+y ta được

a. 12a0+1=a1=a nên phương án B sai.

+) Thay x = - 5; y = - 5 vào biểu thức −xyx−y ta được

−−5−5−5−−5=−25.0=0 nên phương án C đúng

+) Thay x = 5; y = - 5 vào biểu thức xy−x−y ta được

5.−5−5−−5=−25.0=0 nên phương án D đúng.

Câu 15. Thực hiện phép tính nhân x+yx2−xy+y2 ta được kết quả

A. x3−y3

B. x3+2x2y+2xy2+y3

C. x3+y3

D. x3−2x2y+2xy2−y3

Đáp án đúng là: C

Ta có:

x+yx2−xy+y2=x3−x2y+xy2+yx2−xy2+y3=x3+y3

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Đánh giá

0

0 đánh giá