15 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

412

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Đa thức có đáp án - Toán 8 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Đa thức đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Đa thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho x thỏa mãn điều kiện 2x2+7x+2=0. Giá trị của đa thức x3−3x+1 là

A. 10

B. 1

C. – 1

D. 11

Đáp án đúng là: C

Vì 2x2+7>0 với mọi x nên từ 2x2+7x+2=0 ta suy ra x + 2 = 0 do đó x = -2

Thay x = – 2 vào biểu thức x3−3x+1 ta được: −23−3.−2+1=−1

Câu 2. Cho P+2x2+6xy−5y2=3x2−6xy−5y2. Đa thức P là

A. P = x2−12xy

B. P=x2+10y2

C. P=−x2−12xy+10y2

D. P=12xy+10y2

Đáp án đúng là: A

Ta có

P+2x2+6xy−5y2=3x2−6xy−5y2

P=3x2−6xy−5y2−2x2−6xy+5y2

P=x2−12xy

Câu 3. Bậc của đa thức x2+y2−2xy−x2+y2+2xy+4xy−1 là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x2+y2−2xy−x2+y2+2xy+4xy−1

=x2+y2−2xy−x2+y2+2xy+4xy−1

=x2−x2+y2−y2+−4xy+4xy−1=−1

Bậc của đa thức –1 là 0.

Câu 4. Tính giá trị của đa thức Q = 3x4+2y4−3z2+4 theo x biết y=x;z=x2 ta được kết quả là

A. Q=3x4

B. Q=3x4−4

C. Q=−3x4−4

D. Q=2x4+4

Đáp án đúng là: D

Thay y=x;z=x2 vào đa thức Q ta được:

Q = 3x4+2y4−3z2+4=3x4+2x4−3x4+4=2x4+4

Câu 5. Cho Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xnnℕ. Giá trị của x để Q = 0 là

A. 0

B. 1

C. – 1

D. 0 và 1

Đáp án đúng là: A

Ta có:

Q=5xn+2+3xn+2xn+2+4xn+xn+2+xnn

Q=8xn+2+8xn=8xnx2+1

Vì x2+1>0 với mọi x nên Q = 0 ta có 8xnx2+1=0, suy ra x = 0.

Vậy x = 0 thì Q = 0

Câu 6. Giá trị của đa thức Q = x2y3+2x2+4 như thế nào khi x < 0, y > 0?

A. Q = 0

B. Q > 0

C. Q < 0

D. Không xác định được

Đáp án đúng là: B

Vì x < 0, y > 0 nên:

x2y3>0

2x2>0

4 > 0

Suy ra Q = x2y3+2x2+4>0

Câu 7. Cho đa thức 4x5y2−5x3y+7x3y+2ax5y2. Giá trị của a để bậc đa thức bằng 4 là

A. a = 2

B. a = 0

C. a = – 2

D. a = 1

Đáp án đúng là: C

Ta có:

4x5y2−5x3y+7x3y+7x3y

=4x5y2+2ax5y2+−5x3y+7x3y

=4+2ax5y2+2x3y

Để bậc của đa thức đã cho bằng 4 thì 4+2a=0a=−2

Câu 8. Cho đa thức: Qx=8x5+2x3−7x+1. Các hệ số khác 0 của đa thức Q(x) là

A. 5; 3; 1.

B. 8; 2; –7.

C. 13; 4; – 6; 1.

D. 8; 2; –7; 1.

Đáp án cần chọn là: D

Đa thức: Qx=8x5+2x3−7x+1 có các hệ số khác 0 là 8; 2; –7; 1.

Câu 9. Giá trị của biểu thức 2x3y2−7x3y2+5x3y2+8x3y2 tại x = – 1; y = 1 bằng

A. 8

B. – 8

C. – 13

D. 10

Đáp án đúng là: B

Ta có: 2x3y2−7x3y2+5x3y2+8x3y2=8x3y2

Thay x = – 1; y = 1 vào biểu thức 8x3y2 ta có −8.−13.12=−8

Câu 10. Cho x2+ y2= 2. Giá trị của đa thức 3x4+5x2y2+2y4+2y2 là

A. 6

B. 8

C. 12

D. 0

Đáp án đúng là: C

Ta có:

3x4+5x2y2+2y4+2y2

=3x4+3x2y2+2x2y2+2y4+2y2

=x2+y2+2y2x2+y2+1

Mà x2+y2=2 nên ta có:

3x2x2+y2+2y2x2+y2+1=6x2+6y2=6x2+y2=6.2=12

Câu 11. Bậc của đa thức x2y5−x2y4+y6+1 là

A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x2y5 có bậc là 7.

x2y4 có bậc là 6

y6 có bậc là 6

1 có bậc là 0

Vậy đa thức x2y5−x2y4+y6+1 có bậc là 7

Câu 12. Tính 5x2−3x+9−2x2−3x+7 ta được kết quả là

A. 7x2−6x+16

B. 3x2+2

C. 3x2+6x+16

D. 7x2+2

Đáp án đúng là: B

5x2−3x+9−2x2−3x+7

=5x2−3x+9−2x2+3x−7=3x2+2

Câu 13. Sắp xếp các hạng tử của Px=2x3−5x2+x4−7 theo lũy thừa giảm dần của biến.

A. Px=x4+2x3−5x2−7

B. Px=5x2+2x3+x4−7

C. Px=−7−5x2+2x3+x4

D. Px=7−5x2+2x3+x4

Đáp án đúng là: A

Ta có: Px=2x3−5x2+x4−7=x4+2x3−5x2−7

Câu 14. Thu gọn đa thức M=−3x2y−7xy2+3x2y+5xy2 được kết quả là

A. M=6x2y−12xy2

B. M=12xy2

C. M=−2xy2

D. M=−6x2y−2xy2

Đáp án đúng là: C

Ta có:

M=−3x2y−7xy2+3x2y+5xy2

=−3x2y+3x2y+−7xy2+5xy2=−2xy2

Câu 15. Cho A = 3x3y2+2x2y−xy và B=4xy−3x2y+2x3y2+y2. Đa thức M = A + B là

A. M=5x3y−x2y−3xy+y2

B. M=5x3y2+5x2y+3xy+y2

C. M=5x3y2+5x2y−3xy+y2

D. M=5x3y−x2y+3xy+y2

Đáp án đúng là: D

A+B=3x3y2+2x2y−xy+4xy−3x2y+2x3y2+y2

=3x3y2+2x3y2+−2x2y−3x2y+−xy+4xy+y2

=5x3y2−x2y+3xy−y2

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 1: Đơn thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Đánh giá

0

0 đánh giá