15 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

420

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Đơn thức có đáp án - Toán 8 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Đơn thức đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Đơn thức (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Hiệu của hai đơn thức −9y2z và −12y2z là

A. −21y2z

B. −3y2z

C. 3y4z2

D. 3y2z

Đáp án đúng là: D

−9y2z−−12y2z=−9+12y2z=3y2z

Câu 2. Thu gọn các đơn thức đồng dạng trong biểu thức 12xy2−13y2−−25xy2+25y2 ta được

A. 910xy2+115y2

B. 115xy2+910y2

C. 910xy2−115y2

D. −910xy2+115y2

Đáp án đúng là: A

12xy2−13y2−−25xy2+25y2

=12xy2+215xy2+25y2−13y2

=910xy2+115y2

Câu 3. Kết quả sau khi thu gọn biểu thức đại số 9x2y24x−−2xy3x2y+32x4xy4 là

A. 59x5y4

B. 49x5y4

C. 65x5y4

D. 17x5y4

Đáp án đúng là: C

Ta có:

9x2y24x−−2xy3x2y+32x4xy4

=9x22y22x−−23x3y3x2y+3.24x4xy4

=9x4y4x−−8x3y3x2y+48x4xy4

=9x5y4+8x5y4+48x5y4

=9+8+48x5y4=65x5y4

Câu 4. Tổng các đơn thức 3x2y4 và 7x2y4 là

A. 10x2y4

B. 9x2y4

C.−9x2y4

D. −4x2y4

Đáp án đúng là: A

3x2y4+7x2y4=3+7x2y4

Câu 5. Xác định hằng số a để các đơn thức axy3,−4xy3,7xy3 có tổng bằng 6xy3

A. a = 9

B. a = 1

C. a = 3

D. a = 3

Đáp án đúng là: C

Ta có: axy3+−4xy3+7xy3=a−4+7xy3

Từ giả thiết suy ra: a+3=6a=6−3a=3

Câu 6. Kết quả sau khi thu gọn đơn thức 114x2y−65xy−213xy là

A. 72x4y3

B. 12x3y3

C. −72x4y3

D. −12x2y2

Đáp án đúng là: A

Ta có:

114x2y−65xy−213xy=54.−65.−73x2.x.x.y.y.y=72x4y3

Câu 7. Sau khi thu gọn đơn thức 2.−3x3yy2 ta được đơn thức:

A. −6x3y3

B. 6x3y3

C. x3y2

D. −6x2y3

Đáp án đúng là: A

Ta có: 2.−3x3yy2=2.−3.x3.y.y2=−6x3y3

Câu 8. Giá trị của đơn thức 5x4y2z3 tại x=−1;y=−1;z=−2 là

A. 10

B. 20

C. – 40

D. 40

Đáp án đúng là: C

Thay x=−1;y=−1;z=−2 vào đơn thức 5x4y2z3 ta được:

5.−14.−12.−23=−40

Câu 9. Cho các biểu thức A=4x3y−5xy,B=−17x4y2. Đa thức A.B là

A. 74x8y4

B. 740x4y2

C. −740x8y4

D. 340x8y4

Đáp án đúng là: D

4x3y−5xy.−17x4y2=4.−5.−17.x3.x.x4y.y.y2=340x8y4

Câu 10. Cho đơn thức A=2a2+1a2x2y4z6a≠0. Chọn khẳng định đúng:

A. Giá trị của A luôn không âm với mọi x, y, z.

B. Nếu A = 0 thì x = y = z = 0

C. Chỉ có 1 giá trị của x để A = 0

D. Chỉ có 1 giá trị của y để A = 0

Đáp án đúng là: A

A=2a2+1a2x2y4z6a≠0

Ta có: 2a2+1a2>0 với a≠0

Lại có: x2≥0;y4≥0;z6≥0x2y4z6≥0 với mọi x; y; z.

Câu 11. Có mấy nhóm đơn thức đồng dạng với nhau trong các đơn thức sau?

−23x3y;−xy2;5x2y;6xy2;2x3y;34;12x2y

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Đáp án đúng là: B

Có ba nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức đã cho gồm:

Nhóm thứ nhất: −23x3y;2x3y

Nhóm thứ hai: 5x2y;12x2y

Nhóm thứ ba: −xy2;6xy2

Câu 12. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?

A. 2+x2y

B. −15x4y5

C. x+y33y

D. −34x3y+7x

Đáp án đúng là: B

Theo định nghĩa đơn thức, biểu thức −15x4y5 là đơn thức.

Câu 13. Đơn thức −3x2y3 có hệ số là

A. −3x3y2

B. 3x2y3

C. 3

D. -3

Đáp án đúng là: D

Đơn thức −3x2y3 có hệ số là −3.

Câu 14. Các đơn thức −10;13x;2x2y;5x2.x2 có bậc lần lượt là

A. 0; 1; 3; 4

B. 0; 3; 1; 4

C. 0; 1; 2; 3

D. 0; 1; 3; 2

Câu 15. Cặp đơn thức nào sau đây không đồng dạng với nhau?

A. 7x3y và 115x3y

B. −18xy2x2 và 32x2y3

C. 5x2y2 và −2x2y2

D. ax2y và 2bx2y (a, b là những số khác 0)

Đáp án đúng là: B

Vì −18xy2x2=−18x4y2 không đồng dạng với đơn thức 32x2y3

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 2: Đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 3: Phép cộng và phép trừ đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 4: Phép nhân đa thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Đánh giá

0

0 đánh giá