Bạn cần đăng nhập để báo cáo vi phạm tài liệu

15 câu Trắc nghiệm Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

240

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu có đáp án - Toán 8 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Cho hai biểu thức

P=4x+134x+316x2+3;

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x.

Tìm mối quan hệ giữa hai biểu thức P, Q?

A. P = – Q

B. P = 2Q

C. P = Q

D. P =12Q

Đáp án đúng là: C

P=4x+134x+316x2+3

=4x3+3.4x2.1+3.4x.12+1364x3+12x+48x2+9

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29

= – 8

Q=x23xx+1x1+6xx3+5x

=x33.x2.2+3x.2223xx21+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x

= - 8

P = Q

Câu 2. Rút gọn biểu thức

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11 ta được

A. P=2xy13+ 10

B. P=2x + y13+10

C. P=2xy+13+10

D. P=2xy1310

Đáp án đúng là: C

P=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=2xy3+32xy2+32xy+1+10

=2xy+13+10

Câu 3. Tính giá trị của biểu thức M=x+2y36x+2y2 +12x+2y8 tại x = 20, y = 1

A. 4000

B. 6000

C. 8000

D. 2000

Đáp án đúng là: C

M=x+2y36x+2y2+12x+2y8

=x+2y33.x+2y2.2+3.x+2y.2223

=x+2y23

Thay x = 20, y = 1 vào biểu thức M ta có M=20+2.123=203=8000

Câu 4. Cho biết

Q=2x138xx+1x1+2x6x5 =axba, b. Khi đó

A. a = – 4; b = 1

B. a = 4; b = – 1

C. a = 4; b = 1

D. a = – 4; b = – 1

Đáp án đúng là: C

Ta có

Q=2x138xx+1x1+2x6x5 =axba, b

=8x312x2+6x18xx21+12x210

=8x312x2+6x18x3+8x+12x210x

=4x1

a=4;b=1

Câu 5. Cho hai biểu thức P=4x + 134x + 3(16x2+ 3);Q =x23xx + 1x1+ 6xx3+ 5x. So sánh P và Q?

A. P < Q

B. P = –Q

C. P = Q

D. P > Q

Đáp án đúng là: C

Ta có

P =4x + 134x + 3(16x2+ 3)

=(4x)3+3.(4x)2.1+3.4x.12+13(64x3+12x+48x2+9)

=64x3+48x2+12x+164x312x48x29

= - 8

Q =x23xx + 1x1+ 6xx3+ 5x

=x33.x2.2+3x.2223x(x21)+6x218x+5x

=x36x2+12x8x3+x+6x218x+5x

= - 8

P = Q

Câu 6. Cho 2x - y = 9. Giá trị của biểu thức A=8x312x2y+6xy2y3+12x2 12xy+3y2+6x3y+11 là

A. A = 1001

B. A = 1000

C. A = 1010

D. A = 900

Đáp án đúng là: C

Ta có

A=8x312x2y+6xy2y3+12x212xy+3y2+6x3y+11

=(2x)33.(2x)2.y+3.2x.y+y3+3(4x24xy+y2)+3(2xy)+11

=(2xy)3+3(2xy)2+3(2xy)+1+10

=(2xy+1)3+10

Thay 2x - y = 9 vào biểu thức A ta có A=9+13+10=1010

Câu 7. Cho a + b + c = 0 . Giá trị của biểu thức B=a3+b3+c33abc

A. B = 0

B. B = 1

C. B = – 1

D. Không xác định được.

Đáp án đúng là: A

a+b3=a3+3a2b+3ab2+b3=a3+b3+3aba+b

a3+b3=a+b33aba+b

Ta có

B=a3+b3+c33abc

=a+b33aba+b+c33abc

=a+b3+x33aba+b+c

Tương tự, ta có a+b+c33a+bcc+b+c

B=a+b+c33a+bca+b+c3aba+b+c

Mà a + b + c = 0 nên B = 03(a + b)c.03ab.0 = 0.

Câu 8. Giá trị của biểu thức Q=a3b3 biết a - b = 4 và ab = -3 là

A. Q = 100

B. Q = 64

C. Q = 28

D. Q = 36

Đáp án đúng là: C

Ta có

ab3=a33a2b+3ab2b3=a3b33abab

a3b3=ab3+3abab

Q=ab3+3abab

Thay a + b = 5 và ab = − 3 vào Q ta có

Q=ab3+3abab

=43+3.(3).4

= 64 - 36 = 28

Câu 9. Chọn câu đúng?

A. A + B3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3

B. AB3=A33A2B3AB2B3

C. A + B3= A3+ B3

D. AB3= A3B3

Đáp án đúng là: A

A + B3= A3+ 3A2B + 3AB2+ B3

Câu 10. Viết biểu thức x3+3x2+3x+1 dưới dạng lập phương của một tổng

A. x+13

B. x+33

C. x13

D. x33

Đáp án đúng là: A

x3+ 3x2+ 3x+ 1 =x + 13

Câu 11. Khai triển hằng đẳng thức x23 ta được

A. x36x2+ 12x8

B. x3+ 6x2+ 12x + 8

C. x36x212x8

D. x3+ 6x212x+8

Đáp án đúng là: A

x23= x33.x2.2 + 3.x.2223= x36x2+ 12x8

Câu 12. Cho A +34x232x + 1 =B + 13. Khi đó

A. A =x38; B =x2

B. A =x38; B =x2

C. A =x38; B =x8

D. A =x38; B =x8

Đáp án đúng là: B

=12x3+3.12x2.1+3.12x.12+13

=x2+13

A=12x3=x38;B=12x=x2

Vậy P là một số chẵn.

Câu 13. Cho biểu thức

H=x+5x25x+252x+13 +7x133x11x+5. Khi đó

A. H là một số chia hết cho 12.

B. H là một số chẵn.

C. H là một số lẻ.

D. H là một số chính phương.

Đáp án đúng là: C

H =x+5x25x+252x+13+7x13 3x11x+5

= x35x2+25x+5x225x+1258x3+12x2+6x+1 +7x33x2+3x1+33x215x

= x3+1258x312x26x1+7x321x2 +21x7+33x215x

=x38x3+7x3+12x221x2+33x2 +5317

= 117

Vậy H là một số lẻ.

Câu 14. Viết biểu thức 8 − 36x + 54x227x3 dưới dạng lập phương của một tổng hoặc một hiệu ta được

A. 3x+23

B. 23x3

C. 827x3

D. 3x23

Đáp án đúng là: B

8 − 36x + 54x227x3=233.22.3x+3.2.3x23x3

=23x3

Câu 15. Kết quả phép nhân: x22x+1x1=

A. x33x2+3x1

B. x3+3x2+3x1;

C. x33x2+3x1;

D. x3+3x2+3x1

Đáp án đúng là: C

Ta có: x22x+1x1=x12x1

=x13=x33x2+3x1.

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 5: Phép chia đa thức cho đơn thức

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 6: Hiệu hai bình phương. Bình phương của một tổng hay một hiệu

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Tứ giác

Đánh giá

0

0 đánh giá