15 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

220

Toptailieu.vn xin giới thiệu 15 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử có đáp án - Toán 8 sách Kết nối tri thức. Bài viết gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán 8. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Phân tích đa thức thành nhân tử đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

15 câu Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử (Kết nối tri thức 2024) có đáp án - Toán 8

Câu 1. Giá trị của x thỏa mãn 5x210x+5=0 là

A. x = 1

B. x = – 1

C. x = 2

D. x = 5

Đáp án đúng là: A

Ta có:

5x210x+5=0

5x22x+1=0

x12=0

x1=0

x=1

Câu 2. Thực hiện phép chia: x5+x3+x2+1:x3+1 được kết quả là

A. x2+1

B. x+12

C.x21

D. x2+x+1

Đáp án đúng là: A

Vì x5+x3+x2+1

=x3x2+1+x2+1

=x2+1x3+1

Nên x5+x3+x2+1:x3+1

=x2+1x3+1:x3+1

=x2+1

Câu 3. Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn 4x52x5x=0. Khi đó x1+x2bằng

A. 5.

B. 7.

C. 3.

D. – 2.

Đáp án đúng là: C

Ta có:

4x52x5x=0

4x5+2xx5=0

x54+2x=0

x5=04+2x=0

x=5x=2

x1+x2=52=3

Câu 4. Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3+2x29x18=0?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án đúng là: D

Ta có:

x3+2x29x18=0

x3+2x29x18=0

x2x+29x2=0

x29x+2=0

x3x+3x+2=0

x3=0x+3=0x2=0

x=3x=3x=2

Câu 5. Phân tích đa thức 3x38x241x+30 thành nhân tử

A. 3x2x+3x5

B. 3x2x+3x5

C. 3x2x3x+5

D. x23x+3x5

Đáp án đúng là: A

Theo đề ra ta có:

3x38x241x+30

=3x32x26x2+4x45x+30

=3x32x26x24x45x30

=x23x22x3x2153x2

=x22x153x2

=x2+3x5x153x2

=x2+3x5x+153x2

=xx+35x+33x2

=3x2x5x+3

Câu 6. Cho 3x2+3x523x2+3x+52=mx(x+1) với m. Chọn câu đúng

A. m > − 59

B. m < 0

C. m9

D. m là số nguyên tố.

Đáp án đúng là: C

Ta có:

3x2+3x523x2+3x+52

=3x2+3x53x23x53x2+3x5+3x2+3x+5

=106x2+6x

=10.6xx+1

=60xx+1

=mxx+1

m=60<0

Câu 7. Cho |x|< 3. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về giá trị của biểu thức A=x4+3x327x81

A. A > 1

B. A > 0

C. A < 0

D. A1

Đáp án đúng là: C

Ta có:

A=x4+3x327x81

=x481+3x327x

=x29x2+9+3xx29

=x29x2+3x+9

Ta có: x2+3x+9=x2+2.32x+94+274274>0,x

Mà x<3x2<9x29<0

A=x29x2+3x+9<0 khi x<3

Câu 8. Cho x = 20 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức B = x3+ 3x2y + 3xy2+ y3+ x2+ 2xy + y2?

A. B < 8 300

B. B > 8 500

C. B < 0

D. B > 8 300

Đáp án đúng là: D

Ta có:

B = x3+ 3x2y + 3xy2+ y3+ x2+ 2xy + y2

=x3+3x2y+3xy2+y3+x2+ 2xy + y2

=x+y3+x+y2

=x+y2x+y+1

Vì x = 20 – y nên x + y = 20. Thay x + y = 20 vào B=x+y2x+y+1 ta được B=20220+1=400.21=8400

Vậy B > 8 300 khi x = 20 – y.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng nhất:

x2y2z+xy2z2+x2yz2=

A. xxy2z + y2z2+ xyz2

B. yx2yz + xyz2+ x2z2

C. zx2y2+ xy2z + x2yz

D. xyzxy + yz + xz

Đáp án đúng là: D

Ta thấy nhân tử chung của các đơn thức thành phần của đa thức trên là xyz, khi đó

x2y2z+xy2z2+x2yz2

=xyzxy + yz + xz

Câu 10. Cho 4a2x + 17bx7b =x + 1. Biểu thức thích hợp vào dấu … là

A. 4a2b

B. 4a2+7b

C. 4a27b

D. 4a2+ b

Đáp án đúng là: C

Ta có

4a2x + 17bx7b

=4a2x+17bx+7b

=4a2x+17bx+1

=x+14a27b

Vậy ta điền vào dấu … biểu thức 4a27b

Câu 11. Phân tích đa thức thành nhân tử: x2+6x+9

A. x+3x3

B. x1x+9

C. x+32

D. x+6x3

Đáp án đúng là: B

Ta dễ dàng nhận thấy x2+2x.3+32

x2+6x+9=x+32

Câu 12. Kết quả phân tích đa thức x2xy+xy thành nhân tử là

A. x+1xy

B. xyx1

C. xyx+y

D. xxy

Đáp án đúng là: A

Ta có:

x2xy+xy

= xxy+xy

=x+1xy

Câu 13. Nhân tử chung của biểu thức 3042x2+3x6 có thể là

A. x + 2

B. 3(x – 2)

C. x22

D. x+22

Đáp án đúng là: B

Ta có

3042x2+3x6=302x42+3x2

=30.22x2+3x2

=120x22+3x2

=3x240x2+1

=3x240x79

Nhân tử chung có thể là 3(x - 2)

Câu 14. Phân tích đa thức x22xy+y281 thành nhân tử:

A. xy3xy + 3

B. xy9xy + 9

C. x+y3x+y + 3

D. x+y9x+y9

Đáp án đúng là: B

x22xy+y281=x22xy+y281 (nhóm 3 hạng tử đầu để xuất hiện bình phương một hiệu)

=xy292 (áp dụng hằng đẳng thức A2B2=ABA + B

=xy9xy + 9

Câu 15. Chọn câu sai.

A. x13+2x12=x12x+1

B. x13+2x1=x1x12+2

C. x13+2x12=x1x12+2x2

D. x13+2x12=x1x+3

Đáp án đúng là: D

Ta có

 x13+2x12

=x12x1+2x12

=x12x1+2

=x12x+1

Nên A đúng

⦁ x13+2x1

=x1.x12+2x1

=x1x12+2

Nên B đúng

⦁ x13+2x12

=x1x12+2x1x1

=x1x12+2x1

=x1x12+2x2

Nên C đúng

x13+2x12

=x12x+1

x1x+3

Nên D sai.

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 8 (Kết nối tri thức) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 7: Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 8: Tổng và hiệu hai lập phương

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 10: Tứ giác

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 11: Hình thang cân

Trắc nghiệm Toán 8 Bài 12: Hình bình hành

Đánh giá

0

0 đánh giá