Trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1

195

Với Giải Trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 1 Sách bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

Trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1

Câu 1 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi thu gọn đơn thức 3xy5-23x3y2z, ta được đơn thức A. 2x2y3z.

B. –2x4y7z.

C. –2x3y6z.

D. -29x4y7z.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có:

3xy5-23x3y2z=-3.23x.x3y5.y2z=-2x4y7z

Câu 2 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Trong các đơn thức M = 2xyz2; N = –0,2y2z; P = –xz2; Q = 3,5yz2, đơn thức đồng dạng với đơn thức yz2 A. M.

B. N.

C. P.

D. Q.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Đơn thức đồng dạng với đơn thức yz2 làQ = 3,5yz2 vì chúng có phần biến đều là yz2.

Câu 3 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Bậc của đa thức 7x5 + 5x4y3 – 2x3y3 – 5x4y3 + 2,5x3y3 – 7y5 A. 4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Thu gọn đa thức ta có:

7x5 + 5x4y3 – 2x3y3 – 5x4y3 + 2,5x3y3 – 7y5

= 7x5 + (5x4y3 – 5x4y3) + (–2x3y3 + 2,5x3y3)– 7y5

= 7x5 + 0,5x3y3– 7y5

Vậy bậc của đa thức là 3 + 3 = 6.

Câu 4 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi cộng hai đơn thức 1+5x2y3  1-5x2y3 ta được đơn thức A. x2y3.

B. 2x2y3.

C. 25x2y3.

D. -5x2y3.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có:

1+5x2y3+1-5x2y3

=1+5+1-5x2y3=2x2y3

Câu 5 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Kết quả của phép cộng hai đơn thức 2xy2z và –0,2x2yz là A. Một đơn thức.

B. Không xác định.

C. Một đa thức.

D. Một số.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Cộng hai đơn thức 2xy2z và –0,2x2yz ta được: 2xy2z–0,2x2yz, đây là một đa thức.

Câu 6 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức A và B có cùng bậc 4. Gọi C là tổng của A và B. Khi đó: A. C là đa thức bậc 4.

B. C là đa thức có bậc lớn hơn 4.

C. C là đa thức có bậc nhỏ hơn 4.

D. C là đa thức bậc không lớn hơn 4.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Tổng C của hai đa thức A và B cùng có bậc 4 là đa thức bậc bằng 4 hoặc nhỏ hơn 4, không thể lớn hơn 4.

Câu 7 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Tích của một đa thức bậc 3 với một đa thức bậc 2 là một đa thức A. bậc 5.

B. bậc 6.

C. bậc nhỏ hơn 5.

D. bậc lớn hơn 6.

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Tích của một đa thức bậc 3 với một đa thức bậc 2 là một đa thức bậc 5.

Câu 8 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Thu gọn các tích A = (x2y + xy2)(x2 – xy + y2) và B = (x – y)(x3y + x2y2 + xy3), ta được: A. A = x4y – xy4 và B = x4y + xy4.

B. A = x4y + xy4 và B = x4y – xy4.

C. A = xy4 – x4y và B = x4y + xy4.

D. A = x4y + xy4 và B = xy4 – x4y.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có:

A = (x2y + xy2)(x2 – xy + y2)

= x2y(x2 – xy + y2) + xy2(x2 – xy + y2)

= x4y ‒ x3y2 + x2y3 + x3y2 ‒ x2y3 + xy4

= x4y + (‒ x3y2 + x3y2) + (x2y3 ‒ x2y3) + xy4

= x4y + xy4.

B = (x – y)(x3y + x2y2 + xy3)

= x(x3y + x2y2 + xy3) – y(x3y + x2y2 + xy3)

= x4y + x3y2 + x2y3 ‒ x3y2 ‒ x2y3 ‒ xy4

= x4y + (x3y2 ‒ x3y2) + (x2y3 ‒ x2y3) ‒ xy4

= x4y – xy4.

Câu 9 trang 17 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Khi chia đơn thức 2,5x3y4z2 cho đơn thức –5x2y4z, ta được kết quả là: A. –0,5xz2.

B. 0,5xz.

C. –0,5x2z.

D. –0,5xz.

Lời giải:

Đáp án đúng là: D

Ta có: 2,5x3y4z2 : (–5x2y4z) = –0,5xz.

Đánh giá

0

0 đánh giá