Cho hai đa thức: P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5

215

Với Giải Bài 1.27 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1 trong Bài tập cuối chương 1 Sách bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 8.

Cho hai đa thức: P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5

Bài 1.27 trang 18 sách bài tập Toán 8 Tập 1: Cho hai đa thức:

P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5;

Q = –x3yz2 – 2x2y + 3 + 3x3yz2 + xy – y + 2.

a) Thu gọn và xác định bậc của mỗi đa thức P và Q.

b) Xác định bậc của mỗi đa thức P + Q và P – Q.

Lời giải:

a) P = 4x3yz2 – 3x2y – 2x3yz2 + x2y – 2xy + y + 5

= (4x3yz2– 2x3yz2) + (–3x2y+ x2y) – 2xy + y + 5

= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5.

Vậy P là đa thức bậc 3 + 1 + 2 = 6.

Q = –x3yz2 – 2x2y + 3 + 3x3yz2 + xy – y + 2

= (–x3yz2+ 3x3yz2) – 2x2y+ xy – y + (3 + 2)

= 2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5.

Vậy Q là đa thức bậc 3 + 1 + 2 = 6.

b)Ta có:

•P + Q

= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 + 2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5

= (2x3yz2 + 2x3yz2) + (‒2x2y– 2x2y) + (–2xy+ xy) + (y – y) + (5 + 5)

= 4x3yz2 ‒ 4x2y ‒ xy + 10.

Đa thức P + Q là đa thức bậc 6.

• P ‒ Q

= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 ‒ (2x3yz2– 2x2y+ xy – y + 5)

= 2x3yz2 ‒ 2x2y– 2xy + y + 5 ‒ 2x3yz2+ 2x2y‒ xy + y ‒ 5

= (2x3yz2 ‒ 2x3yz2) + (‒2x2y+ 2x2y) + (–2xy‒ xy) + (y + y) + (5 ‒ 5)

= ‒3xy + 2y

Đa thức P ‒ Q là đa thức bậc 2.

Đánh giá

0

0 đánh giá