Tiếng Anh 11 Unit 7 Listening (trang 81, 82) - Global success

260

Với giải Unit 7 Listening (trang 81, 82) chi tiết trong Unit 7: Education options for school-leavers giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 11 Unit 7 Listening (trang 81, 82) - Global success

Vocational courses

1 (trang 81 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Look at the picture and discuss the following questions.  (Làm việc theo cặp. Nhìn vào bức tranh và thảo luận các câu hỏi sau đây)

Tiếng Anh 11 Unit 7 Listening (trang 81, 82) | Tiếng Anh 11 Global Success

1. What kind of vocational course are they taking?

2. Do you think students need any special qualifications to apply for this course?

3. What do you think students expect to learn from this course?

Gợi ý:

1. They are taking a cooking course.

2. No, I don’t think students need any special qualifications to apply for this course. Students just need their love for cooking.

3. I think students wants to get a job related to cooking.

Hướng dẫn dịch:

1. Họ đang tham gia khóa học nghề nào?

- Họ đang tham gia một khóa học nấu ăn.

2. Bạn có nghĩ rằng sinh viên cần bất kỳ bằng cấp đặc biệt nào để đăng ký khóa học này không?

- Không, tôi không nghĩ sinh viên cần bất kỳ bằng cấp đặc biệt nào để đăng ký khóa học này. Học viên chỉ cần yêu thích nấu ăn.

3. Bạn nghĩ học viên mong đợi học được gì từ khóa học này?

- Tôi nghĩ học viên muốn kiếm một công việc liên quan đến nấu ăn.

2 (trang 81 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct meanings of the underlined words and phrase. (Chọn nghĩa đúng của các từ và cụm từ được gạch chân)

1. I want to become a restaurant cook, so I'm looking for a professional cooking course.

A. connected with real situations and time

B. connected with a job that needs special training and skills

2. Once you join a course, you'll have the opportunity to work as an apprentice in a restaurant.

A. a person working for an employer to learn a skill or a job

B. a skilled chef in a famous restaurant

3. We can learn a lot about a particular school from its school brochure.

A. a map of the school

B. a small book giving information about something

Đáp án:

1. B             

2. A             

3. B

Giải thích:

1. chuyên nghiệp = liên quan đến một công việc cần được đào tạo và kỹ năng đặc biệt

2. thực tập sinh = một người làm việc cho người sử dụng lao động để học một kỹ năng hoặc một công việc

3. sổ tay/ cẩm nang = một cuốn sách nhỏ cung cấp thông tin về một cái gì đó

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi muốn trở thành một đầu bếp nhà hàng nên tôi đang tìm kiếm một khóa học nấu ăn chuyên nghiệp.

2. Sau khi tham gia khóa học, bạn sẽ có cơ hội làm thực tập sinh trong một nhà hàng.

3. Chúng ta có thể biết được nhiều điều về một trường học cụ thể từ tập tài liệu về trường học đó.

3 (trang 81 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to a conversation between Mai and the receptionist at ABC Vocational School. What are they talking about? (Nnghe cuộc đối thoại giữa Mai và nhân viên tiếp tân tại trường dạy nghề ABC. Bọn họ đang nói gì thế?)

Bài nghe:

A. Vocational schools in the area.

B. Cooking courses at the vocational school.

C. Qualifications needed to study at ABC Vocational School.

Đáp án: B

Nội dung bài nghe:

Mai: Good morning.

Receptionist: Good morning. Welcome to ABC Vocational School. How can I help you?

Mai: I watched a TV programme about your school last week. I’d like to ask for information about your courses.

Receptionist: Sure. What’s your name, please?

Mai: I’m Nguyen Thanh Mai.

Receptionist: OK, Mai. We offer a wide range of courses including tour guide training, hotel and restaurant management, and cooking. Are you interested in a specific trade?

Mai: Yes, I’d like to know more about your cooking courses. How long does it take to complete a cooking course?

Receptionist: Well, it depends. We have short cooking courses for all ages and abilities. They are usually two to three months, and mainly for people who want to learn about food preparation and have fun in the kitchen. We also have  professional cooking courses, which take two years to complete, for those who want to train to be restaurant cooks.

Mai: Do you offer any apprenticeships?

Receptionist: Yes, once you join a course, you’ll have the opportunity to work as an apprentice in a real restaurant and learn from the best chefs.

Mai: That’s amazing!

Receptionist: Would you like to fill in the application form?

Mai: Oh, I’m only in grade 11. I haven’t discussed my plans with my parents either.

Receptionist: OK, no problem. Please take a copy of our school brochure. It has detailed information about all the courses.

Mai: Thank you so much. Goodbye.

Receptionist: Bye, Mai. Good luck.

Hướng dẫn dịch:

Lan: Chào buổi sáng.

Lễ tân: Chào buổi sáng. Chào mừng bạn đến với trường dạy nghề ABC. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Lan: Tôi đã xem một chương trình truyền hình về trường học của bên bạn tuần trước. Tôi muốn hỏi thông tin về các khóa học của các bạn

Lễ tân: Chắc chắn rồi. Làm ơn cho biết tên của bạn là gì?

Lan: Tôi là Nguyễn Thanh Lan.

Lễ tân: Được rồi, Lan. Chúng tôi cung cấp một loạt các khóa học bao gồm đào tạo hướng dẫn viên du lịch, quản lý khách sạn và nhà hàng và nấu ăn. Bạn có quan tâm đến một lĩnh cực nào cụ thể không?

Lan: Vâng, tôi muốn tìm hiểu thêm về các khóa học nấu ăn của các bạn. Mất bao lâu để hoàn thành một khóa học nấu ăn?

Lễ tân: Nó cũng tùy nữa. Chúng tôi có các khóa học nấu ăn ngắn hạn cho mọi lứa tuổi và khả năng. Chúng thường kéo dài từ hai đến ba tháng và chủ yếu dành cho những người muốn tìm hiểu về cách chế biến thức ăn và tìm niềm vui trong bếp. Chúng tôi cũng có các khóa học nấu ăn chuyên nghiệp, mất hai năm để hoàn thành, dành cho những ai muốn đào tạo để trở thành đầu bếp nhà hàng.

Lan: Các bạn có cung cấp chương trình học nghề nào không?

Lễ tân: Có đấy, khi bạn tham gia một khóa học, bạn sẽ có cơ hội làm việc như một thực tập sinh trong một nhà hàng thực tế và học hỏi từ những đầu bếp giỏi nhất.

Lan: Thật tuyệt vời!

Nhân viên lễ tân: Bạn có muốn điền vào mẫu đơn không?

Lan: Ồ, tôi mới học lớp 11. Tôi cũng chưa nói về kế hoạch của mình với bố mẹ.

Lễ tân: OK, không vấn đề gì. Vui lòng nhận một bản sao của tài liệu trường học của chúng tôi. Trong đó có thông tin chi tiết về tất cả các khóa học đấy.

Lan: Cảm ơn bạn rất nhiều. Tạm biệt.

Lễ tân: Tạm biệt, Lan. Chúc bạn may mắn.

4 (trang 81 Tiếng Anh 11 Global Success): Listen to the conversation again and complete the notes below. Use no more than TWO words for each gap. (Nghe đoạn hội thoại một lần nữa và hoàn thành các ghi chú dưới đây. Sử dụng không quá HAI từ cho mỗi chỗ trống.)

Bài nghe:

Tiếng Anh 11 Unit 7 Listening (trang 81, 82) | Tiếng Anh 11 Global Success

Đáp án:

1. months

2. Professional

3. restaurant cooks

4. apprentice

5. (school) brochure

 

Hướng dẫn dịch:

Trường dạy nghề ABC

Khóa học

Đào tạo hướng dẫn viên du lịch, quản lý nhà hàng khách sạn, nấu ăn, v.v.

Các loại khóa học nấu ăn

Khóa học ngắn:

- cho mọi lứa tuổi và khả năng

- thời gian: hai hoặc ba tháng

Khóa học chuyên nghiệp:

- cho người đào tạo để trở thành đầu bếp nhà hàng

- thời hạn: hai năm

Trải nghiệm thực tế

Làm việc như một người học việc trong một nhà hàng thực sự

Thông tin về trường

Phụ huynh và học sinh có thể nghiên cứu tài liệu (của trường)

5 (trang 82 Tiếng Anh 11 Global Success): Work in pairs. Discuss the following questions. (Làm việc theo cặp. Thảo luận các câu hỏi sau)

Would you be interested in a cooking course? Why/Why not? If yes, what kind? (Bạn có quan tâm đến một khóa học nấu ăn? Tại sao tại sao không? Nếu có, loại nào?)

Gợi ý:

• Cost

• Entrance exams or requirements for applicants

• Number of students on a course / in a class

• Job opportunities after finishing the professional courses

Hướng dẫn dịch:

• Giá cả

• Kỳ thi đầu vào hoặc yêu cầu đối với ứng viên

• Số lượng học viên trong một khóa học / trong một lớp học

• Cơ hội việc làm sau khi kết thúc khóa học nghiệp vụ

Đánh giá

0

0 đánh giá