Tiếng Anh 11 Unit 8 Looking Back (trang 94, 95) - Global success

495

Với giải Unit 8 Looking Back (trang 94, 95)chi tiết trong Unit 8: Becoming independent giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh 11 Unit 8 Looking Back (trang 94, 95) - Global success

Pronunciation

1 (trang 94 Tiếng Anh 11 Global Success): Read the sentences using fall-rise intonation. Then listen and compare. Practise saying them in pairs. (Đọc các câu sử dụng ngữ điệu xuống-lên. Sau đó nghe và so sánh. Thực hành nói chúng theo cặp)

Bài nghe:

1. Shall we look for a part-time job to earn some pocket money?

2. Do you feel like doing a vegetarian cooking course?

3. Would you please give me some advice on how to set my goals?

4. Could you help me improve my communication skills?

Hướng dẫn dịch:

1. Chúng ta có nên tìm một công việc bán thời gian để kiếm tiền tiêu vặt không?

2. Bạn có muốn tham gia khóa học nấu ăn chay không?

3. Bạn vui lòng cho tôi một lời khuyên về cách đặt mục tiêu của mình?

4. Bạn có thể giúp tôi cải thiện kỹ năng giao tiếp của mình không?

Vocabulary

2 (trang 94 Tiếng Anh 11 Global Success): Choose the correct answers A, B, or C to complete the sentences. (Chọn đáp án đúng A, B, hoặc C để hoàn thành câu)

1. Many teenagers are not interested in learning how to ____________ their time and money.

A. manage                          B. come up with                 C. get around

2. Successful people are highly organised and _____________ in everything they do.

A. self-motivated                B. trust                               C. responsibility

3. Some of my classmates find learning basic _____________ like cleaning and cooking difficult.

A. confidence                     B. responsibilities               C. life skills

4. To develop _____________ skills, please keep a diary for tasks and appointments.

A. decision-making             B. time-management           C. independent

Đáp án:

1. A

2. A

3. C

4. B

Giải thích:

1.

A. manage (v): quản lý         

B. come up with (phr.v): nảy ra ý tưởng                              

C. get around (phr.v): dạo xung quanh

2.

A. self-motivated (adj): tự tạo động lực                               

B. trust (n, v): tin tưởng          

C. responsibility (n): trách nhiệm

3.

A. confidence (n): sự tự tin    

B. responsibilities (n): trách nhiệm                                      

C. life skills (n.p): kĩ năng sống

4.

A. decision-making (n.p): đưa ra quyết định                       

B. time-management (n): quản lý thời gian                         

C. independent (adj): tự lập

Hướng dẫn dịch:

1. Nhiều thanh thiếu niên không quan tâm đến việc học cách quản lý thời gian và tiền bạc.

2. Những người thành công có tính tổ chức cao và trách nhiệm trong mọi việc họ làm.

3. Một số bạn cùng lớp của tôi cảm thấy khó học các kỹ năng sống cơ bản như dọn dẹp và nấu ăn.

4. Để phát triển kỹ năng quản lý thời gian, vui lòng ghi nhật ký các nhiệm vụ và cuộc hẹn.

Grammar

3 (trang 95 Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the answers to these questions using cleft sentences focusing on the words or phrases in brackets. (Hoàn thành câu trả lời cho những câu hỏi này bằng cách sử dụng các câu trống tập trung vào các từ hoặc cụm từ trong ngoặc)

1. Would you like to apply for the babysitting job? (dog walking)

No. It ______________________ I'd like to apply for.

2. Did your dad buy you a new bicycle last week? (a new motorbike)

No. It ___________________ he bought me last week.

3. Is Lan the best decision-maker in your class? (Tuan)

No. It __________________ is the best decision-maker in my class.

4. Does the presentation skills training start tomorow? (the day after tomorrow)

No. It _________________ the presentation skills training starts.

Đáp án:

1. No. It is the dog-walking job that I’d like to apply for.

2. No. It was a new motorbike that he bought me last week.

3. No. It is Tuan that / who is the best decision-maker in my class.

4. No. It is the after tomorrow that the soft-skill class starts.

Hướng dẫn dịch:

1. Không. Tôi muốn ứng tuyển vào công việc dắt chó đi dạo.

2. Không. Đó là một chiếc xe máy mới mà anh ấy đã mua cho tôi vào tuần trước.

3. Không. Tuấn là người ra quyết định tốt nhất trong lớp tôi.

4. Không. Hôm sau lớp học kỹ năng mềm sẽ bắt đầu.

Đánh giá

0

0 đánh giá