Với giải Unit 8 A Closer Look 1 trang 84 Global Success chi tiết trong Unit 8: Shopping giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
Tiếng Anh 8 Unit 8 A Closer Look 1 trang 84 - Global Success
Vocabulary
1 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write the words and phrases under the correct pictures. (Viết các từ và cụm từ dưới những hình ảnh đúng)
Đáp án:
1. price tag
|
2. shopaholic
|
3. on sale
|
4. browsing
|
5. Internet access
|
|
Giải thích:
1. price tag: thẻ giá
2. shopaholic: nghiện mua sắm
3. on sale: giảm giá
4. browsing: duyệt
5. Internet access: truy cập Internet
2 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the shopping places with their characteristics (Ghép các địa điểm mua sắm với đặc điểm của chúng)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1 - e: Cửa hàng đặc sản - Cửa hàng này cung cấp một hoặc hai loại hàng hóa cụ thể.
2 - a: Một cửa hàng giảm giá - Nó cung cấp giá thấp hơn cho tất cả các sản phẩm.
3 - d: Siêu thị - Đó là một nơi mua sắm lớn trong nhà với giá cố định cho tất cả các mặt hàng được cung cấp.
4 - b: Một cửa hàng trực tuyến - Nó sử dụng internet để bán hàng hóa và dịch vụ.
5 - c: Chợ ngoài trời - Thường ở ngoài trời và cung cấp nhiều loại hàng hóa. Người mua có thể mặc cả.
3 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
1. There are many _______________ in a shopping centre.
2. I spent the whole morning just _______________ online for clothes, but I didn’t buy anything.
3. Alice doesn’t know how to _______________, so she paid too much for her T-shirt.
4. Both online and offline supermarkets offer a wide _______________.
5. She’s a _______________, she spends too much time and money shopping.
Đáp án:
1. specialty shops
|
2. browsing
|
3. bargain
|
4. range of products
|
5. shopaholic
|
|
Giải thích:
1. specialty shops: cửa hàng đặc sản
2. browsing: duyệt
3. bargain: mặc cả
4. range of products: phạm vi sản phẩm
5. shopaholic: nghiện mua sắm
Hướng dẫn dịch:
1. Có nhiều cửa hàng đặc sản trong một trung tâm mua sắm.
2. Tôi đã dành cả buổi sáng chỉ để tìm quần áo trên mạng, nhưng tôi không mua được gì cả.
3. Alice không biết mặc cả nên cô ấy đã trả quá đắt cho chiếc áo phông của mình.
4. Cả siêu thị trực tuyến và ngoại tuyến đều cung cấp nhiều loại sản phẩm.
5. Cô ấy là một người nghiện mua sắm, cô ấy dành quá nhiều thời gian và tiền bạc để mua sắm.
Pronunciation
/sp/ and /st/
4 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /sp/ and /st/ (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /sp/ và /st/)
Bài nghe:
5 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến những từ được gạch chân)
Bài nghe:
1. There is a three-storey sports centre in my neighbourhood.
2. The assistant at her shop always gives us special attention.
3. The shop owner treats his customers with a lot of respect.
4. The food at that restaurant is too spicy for me.
5. Tom spent half of his savings in that music store.
Hướng dẫn dịch:
1. Có một trung tâm thể thao ba tầng trong khu phố của tôi.
2. Người trợ lý tại cửa hàng của cô ấy luôn dành cho chúng tôi sự quan tâm đặc biệt.
3. Chủ cửa hàng đối xử với khách hàng của mình rất tôn trọng.
4. Thức ăn ở nhà hàng đó quá cay đối với tôi.
5. Tom đã tiêu một nửa số tiền tiết kiệm của mình vào cửa hàng âm nhạc đó.
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Unit 8 Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
1 (trang 82 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)
2 (trang 83 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Mai and Alice mentioned four places where they can buy things. Complete the list. (Mai và Alice đã đề cập đến bốn nơi mà họ có thể mua đồ. Hoàn thành danh sách)
3 (trang 83 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the types of markets with the features. (Nối các loại chợ với các đặc tính)
4 (trang 83 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
5 (trang 83 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): GAME. Listing Work in groups. Quickly write down the names of some speciality shops. The group with the most correct answers wins. (Làm việc nhóm. Viết nhanh tên của một số cửa hàng đặc sản. Nhóm có nhiều câu trả lời đúng nhất sẽ thắng)
1 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write the words and phrases under the correct pictures. (Viết các từ và cụm từ dưới những hình ảnh đúng)
2 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the shopping places with their characteristics (Ghép các địa điểm mua sắm với đặc điểm của chúng)
3 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
4 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /sp/ and /st/ (Nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /sp/ và /st/)
5 (trang 84 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen and repeat the sentences. Pay attention to the underlined words. (Nghe và lặp lại các câu. Chú ý đến những từ được gạch chân)
1 (trang 85 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the adverbs of frequency from the box (Hoàn thành các câu với các trạng từ chỉ tần suất trong hộp)
2 (trang 85 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the schedule of the field trip for the grade 8 students tomorrow, and underline the verbs in the sentences. Then answer the questions (Đọc lịch trình của chuyến dã ngoại cho học sinh lớp 8 vào ngày mai, và gạch dưới các động từ trong câu. Sau đó trả lời các câu hỏi)
3 (trang 85 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write A next to a sentence if it refers to a timetable, schedule or plan, and B if it is an unplanned future action. (Viết A bên cạnh một câu nếu nó đề cập đến thời gian biểu, lịch trình hoặc kế hoạch và B nếu đó là một hành động không có kế hoạch trong tương lai)
4 (trang 85 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Choose the correct option to complete each sentence. (Chọn phương án đúng để hoàn thành mỗi câu)
5 (trang 86 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer to check planned events for the community fair next month. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời để kiểm tra các sự kiện đã lên kế hoạch cho hội chợ cộng đồng vào tháng tới)
1 (trang 87 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the list below and tick (V) the most common reason(s) why you go shopping (Đọc danh sách dưới đây và đánh dấu (V) lý do phổ biến nhất khiến bạn đi mua sắm)
2 (trang 87 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the passage and choose the correct answer A, B or C. (Đọc đoạn văn chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
3 (trang 87 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Fill in each blank with ONE word from the passage. (Điền vào mỗi chỗ trống với MỘT từ trong đoạn văn)
4 (trang 88 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about a new shopping centre. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về một trung tâm mua sắm mới)
5 (trang 88 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Ask and answer about a shopping centre, a supermarket, or an open-air market in your area. Take notes of your partner’s answers and report them to the class. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về trung tâm mua sắm, siêu thị hoặc chợ ngoài trời trong khu vực của bạn. Ghi chú các câu trả lời của bạn của bạn và báo cáo chúng trước lớp)
1 (trang 89 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Discuss and tick (v) the things related to online shopping. (Làm việc theo cặp. Thảo luận và đánh dấu (v) những điều liên quan đến mua sắm trực tuyến)
2 (trang 89 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen to a talk about online shopping and fill in each blank with a suitable word. (Nghe bài nói về mua sắm trực tuyến và điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp)
3 (trang 89 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Listen again and choose the correct answer A, B, or C. (Nghe lại và chọn câu trả lời đúng A, B hoặc C)
4 (trang 89 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Choose a type of shopping from the list. Discuss and take notes of its advantages and disadvantages (Làm việc theo cặp. Chọn một loại mua sắm từ danh sách. Thảo luận và ghi chú những ưu điểm và nhược điểm của nó)
5 (trang 89 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Write a paragraph (80 - 100 words) about the advantages OR disadvantages of a type of shopping. Use the ideas in 4. (Viết một đoạn văn (80 - 100 từ) về ưu điểm HOẶC nhược điểm của một loại hình mua sắm. Sử dụng các ý tưởng trong 4)
1 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e) (Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e))
2 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete the sentences with the words and phrases from the box. (Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)
3 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Complete each sentence with a suitable adverb of frequency. (Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)
4 (trang 90 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng thì và dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu)
1 (trang 91 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Imagine a shopping place you would like to have in your neighborhood. (Hãy tưởng tượng một địa điểm mua sắm mà bạn muốn có trong khu phố của mình)
2 (trang 91 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Draw it or find a picture similiar to it. (Vẽ nó hoặc tìm một hình ảnh tương tự như nó)
3 (trang 91 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Present it to the class. (Trình bày nó trước lớp)
Xem thêm các bài giải sách giáo khoa Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết khác:
Unit 7: Environmental protection
Unit 9: Natural disasters
Review 3
Unit 10: Communication in the future
Unit 11: Science and technology