Với giải Speaking trang 57, 58 Global success chi tiết trong Unit 7: Environmental protection học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tậpTiếng Anh 8. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 8 Unit 7 Speaking trang 57, 58 - Global success
1 (trang 57 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Make a conversation to ask for and give clarification for the following (Làm việc theo cặp. Thực hiện một cuộc trò chuyện để yêu cầu và làm rõ cho những điều sau đây)
- soil pollution
- climate change
Gợi ý:
A: What does 'soil pollution' mean? / What do you mean by 'soil pollution'?
B: 'Soil pollution' is the presence of toxic chemicals in soil.
A: And what does 'climate change' mean? / what do you mean by 'climate change'?
B: It is long-term changes in temperatures and weather patterns.
A: Oh, thank you.
Hướng dẫn dịch:
A: 'Ô nhiễm đất' nghĩa là gì? / Bạn có ý nghĩa gì bởi 'ô nhiễm đất'?
B: 'Ô nhiễm đất' là sự hiện diện của các hóa chất độc hại trong đất.
A: Và 'biến đổi khí hậu' nghĩa là gì? / bạn có ý nghĩa gì bởi 'biến đổi khí hậu'?
B: Đó là những thay đổi dài hạn về nhiệt độ và kiểu thời tiết.
A: Ồ, cảm ơn bạn.
2 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Work with your partner. Read through the following list and discuss what practices you are likely to adapt and which are not practical. (Làm việc với bạn của bạn. Hãy đọc qua danh sách sau đây và thảo luận xem bạn có thể áp dụng những phương pháp nào và phương pháp nào không thực tế.)
1. Recycling and buying products made from recycled materials
2. Avoiding buying things you don't need
3. Minimising waste and avoiding excessive packaging
4. Buying only energy efficient appliances
5. Planting more trees and flowers
6. Growing your own garden
Hướng dẫn dịch:
1. Tái chế và mua sản phẩm làm từ vật liệu tái chế
2. Tránh mua những thứ bạn không cần
3. Giảm thiểu chất thải và tránh đóng gói quá mức
4. Chỉ mua các thiết bị tiết kiệm năng lượng
5. Trồng nhiều cây và hoa
6. Trồng khu vườn của riêng bạn
3 (trang 58 SBT Tiếng Anh 8 Global Success): Interview three students in your class (e.g. A, B, C) about the activity / activities they often do or would like to do to help the environment in their neighbourhood. Then fill in the form below. (Phỏng vấn ba học sinh trong lớp của bạn (ví dụ: A, B, C) về hoạt động / hoạt động họ thường làm hoặc muốn làm để giúp đỡ môi trường trong khu phố của họ. Sau đó điền vào mẫu dưới đây.)
(Học sinh tự thực hành)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 7 Tiếng Anh 8 Global success hay, chi tiết khác:
B. Vocabulary & Grammar (trang 55, 56, 57)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 8 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.