Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) - Global success

275

Với giải Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) Global success chi tiết trong Unit 2: Time and daily routines giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách giáo khoa Tiếng Anh lớp 4. Mời các bạn đón xem:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) - Global success

1 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, listen and repeat (Nhìn, nghe và nhắc lại)

Bài nghe:

 

 

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn dịch:

a.

- Mấy giờ rồi?

- Bây giờ là 8 giờ 30 phút.

- Hãy giải lao.

b.

- Mấy giờ rồi?

- Bây giờ là 3 giờ 15 phút. Hãy vào phòng học thôi.

2 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen, point and say (Nghe, chỉ và nói)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

a. What time is it? – It’s six o’clock.

b. What time is it? – It’s six fifteen.

c. What time is it? – It’s six thirty.

d. What time is it? – It’s six forty-five.

Hướng dẫn dịch:

a. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ.

b. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ mười lăm.

c. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ ba mươi.

d. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là sáu giờ bốn lăm.

3 (trang 16 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s talk (Hãy nói)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

1. What time is it? – It’s seven o’clock.

2. What time is it? – It’s eight fifteen.

3. What time is it? – It’s two thirty.

4. What time is it? – It’s four forty-five.

Hướng dẫn dịch:

1. Mấy giờ rồi? - Bây giờ là bảy giờ.

2. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là tám giờ mười lăm.

3. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là hai giờ ba mươi.

4. Mấy giờ rồi? - Đó là bốn giờ bốn mươi lăm.

4 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Listen and tick (Nghe và tích)

Bài nghe:

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

(đang cập nhật nội dung)

5 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Look, complete and read (Nghe, hoàn thành và đọc)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Gợi ý:

1. What time is it? – It’s ten o’clock.

2. What time is it? – It’s one fifteen.

3. What time is it? – It’s three thirty.

4. What time is it? – It’s four forty-five.

Hướng dẫn dịch:

1. Mấy giờ rồi? - Bây giờ là mười giờ.

2. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là một giờ mười lăm.

3. Mấy giờ rồi? – Bây giờ là ba giờ ba mươi.

4. Mấy giờ rồi? - Đó là bốn giờ bốn mươi lăm.

6 (trang 17 Tiếng Anh lớp 4 Global Success): Let’s play (Hãy chơi)

Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Lesson 1 (trang 16, 17) | Tiếng Anh lớp 4 Global Success

Hướng dẫn chơi:

- Một học sinh nói số giờ.

- Học sinh còn lại lựa chọn đáp án tương ứng số giờ đó.

Đánh giá

0

0 đánh giá