SBT Toán 11 trang 32 Tập 1 (Cánh Diều)

192

Với Giải trang 32 Tập 1 SBT Toán lớp 11 trong Bài tập cuối chương 1 Sách bài tập Toán lớp 11 Cánh Diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán lớp 11.

SBT Toán 11 trang 32 Tập 1 (Cánh Diều)

Bài 65 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Giá trị của biểu thức A = (2sin x – cos x)2 + (2cos x + sin x)2 bằng:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.  

Lời giải:

Đáp án đúng là: A

Ta có A = (2sin x – cos x)2 + (2cos x + sin x)2

= 4sin2 x – 4sin x cos x + cos2 x + 4cos2 x + 4cos x sin x + sin2 x

= 5sin2 x + 5cos2 x

= 5(sin2 x + cos2 x)

= 5 . 1 = 5.

Bài 66 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Nếu hai góc a và b có tan a = 13  và tan b = 12  thì giá trị của tan(a – b) bằng:

A. 17 .

B. 15 .

C. 17 .

D. 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có tanab=tanatanb1+tanatanb=13121+13.12=1676=17 .

Bài 67 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Nếu cos2α=36  thì giá trị của biểu thức cosα+π3cosαπ3  bằng:

A. 33 .

B. 3+312 .

C. 33 .

D. 3+312 .

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Ta có cosα+π3cosαπ3

Bài 67 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1

=12cos2α+cos2π3

=123612=3+312.

Bài 68 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Phương trình cos 2x = 0 có các nghiệm là:

A. x=π2+kπ  k .

B. x=π4+kπ  k .

C. x=π4+kπ2  k .

D. x=kπ  k .

Lời giải:

Đáp án đúng là: C

Ta có cos 2x = 0 2x=π2+kπ  k x=π4+kπ2  k  .

Bài 69 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Phương trình tan x = 13 có các nghiệm là: 

A. x=π6+kπ  k .

B. x=π6+kπ  k .

C. x=π3+kπ  k .

D. x=π3+kπ  k.

Lời giải:

Đáp án đúng là: B

Do tanπ6=13  nên tan x = 13 tanx=tanπ6

x=π6+kπ   k.

Bài 70 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Chứng minh mỗi đẳng thức sau là đúng:

a) sin 45° . cos 30° + cos(– 45°) . sin(– 30°) = sin 15°;

b) tan9π20=1+tanπ51tanπ5 .

Lời giải:

a) Ta có VT = sin 45° . cos 30° + cos(– 45°) . sin(– 30°)

                   = sin 45° . cos 30° + cos 45° . (– sin 30°)

= sin 45° . cos 30° – cos 45° . sin 30°

= sin(45° – 30°)

= sin 15° = VP  (đpcm).

b) Ta có tan9π20=tanπ4+π5=tanπ4+tanπ51tanπ4.tanπ5=1+tanπ51tanπ5.

Vậy tan9π20=1+tanπ51tanπ5  (đpcm).

Bài 71 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1: Cho sin(45°– α) = 122 .

a) Chứng minh rằng sin245°α=1sin2α2 .

b) Tính sin 2α.

Lời giải:

a) Sử dụng công thức hạ bậc và quan hệ lượng giác của hai góc phụ nhau, ta có:

sin245°α=1cos90°2α2=1sin2α2.

Vậy sin245°α=1sin2α2 (đpcm).

b) Vì sin(45°– α) = 122  nên sin2(45°– α) = 1222=18 .

Theo câu a) ta có sin245°α=1sin2α2 , do đó 1sin2α2=18 .

Từ đó suy ra sin2α=34 .

Bài 72 trang 32 SBT Toán 11 Tập 1Giải phương trình:

a) sin2xπ6=12 ;

b) sinx3+π2=32 ;

c) cos2x+π5=22 ;

d) 2cosx2+3=0 ;

e) 3tan2x+π31=0 ;

g) cot(3x + π) = – 1.

Lời giải:

a) Do sinπ6=12  nên sin2xπ6=12 sin2xπ6=sinπ6

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1 (ảnh 2)

b) Do sinπ3=32  nên sinx3+π2=32 sinx3+π2=sinπ3

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1 (ảnh 3)

c) Do cosπ4=22  nên  cos2x+π5=22 cos2x+π5=cosπ4

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1 (ảnh 4)

d) 2cosx2+3=0

cosx2=32

  cosx2=cos5π6    (do cos5π6=32 )

SBT Toán 11 (Cánh diều) Bài tập cuối chương 1 (ảnh 5)

e) 3tan2x+π31=0

tan2x+π3=13

tan2x+π3=tanπ6            (do tanπ6=13 )

2x+π3=π6+kπ    k

2x=π6+kπ    k

x=π12+kπ2    k.

g) Do cotπ4=1  nên cot(3x + π) = – 1 cot3x+π=cotπ4

3x+π=π4+kπ   k

3x=5π4+kπ   k

x=5π12+kπ3   k

Đánh giá

0

0 đánh giá