50 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 12 Chương 4 (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa học 12 Chương 4 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Thực hành: Ôn tập Hóa học 12 Chương 4 (có đáp án) chọn lọc

Câu 1:   Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng

A. trùng hợp.    

B. thủy phân.    

C. xà phòng hoá.    

D. trùng ngưng.

 Đáp án: D

Câu 2: Chất nào sau đây khống có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp ?

A. propen   

B. stiren    

C.isopren    

D. toluen

 Đáp án: D

Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian (mạng lưới) ?

A. PE    

B. amilopectin    

C. PVC    

D. nhựa bakelit

 Đáp án: D

Câu 4: Polime nào sau đây được tổng họp bằng phản ứng trùng ngưng ?

A. poli(metyl metacrylat)    

B. polistiren

C. poliacrilonitrin    

D. poli(etylen terephtalat)

 Đáp án: D

Câu 5:  Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên ?

A. polietilen    

B. tinh bột

C. polistiren    

D. xenlulozơ trinitrat

 Đáp án: B

Câu 6: Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa axit terephtalic với chất nào saụ đây ?

A. etylen glicol   

B. etilen    

C. glixerol    

D. ancol etylic

 Đáp án: A

Câu 7: PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng họp trực tiếp từ monome nào sau đây ?

A. vinyl clorua    

B. acrilonitrin    

C. propilen    

D. vinyl axetat

 Đáp án: A

Câu 8: Polime có công thức : (CH2-CH(CH3) )nlà sản phẩm của quá trình trùng hợp monome nào sau đây ?

A. etilen    

B. stiren    

C. propilen.    

D. butađien-1.,3

 Đáp án: C

Câu 9: Trong số các polime sau : nhựa bakelit (1) ; polietilen (2); tơ capron (3); poli(vinyl clorua) (4); xenlulozơ (5). Chất thuộc loại polime tổng hợp là

A. (1), (2), (3), (5).    

B. (1). (2), (4), (5).

c. (2), (3), (4). (5).    

D. (1), (2), (3), (4).

 Đáp án: D

Câu 10: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit ?

A. amilozo    

B. glicogen.    

C. cao su lưu hoá    

D. xenlulozo

 Đáp án: C

Câu 11: Polime X là chất rắn trong suốt, cố khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là:

A. poliacrilonitrin.   

B. poli(metyl metacrylat).

C. polietilen.    

D. poli(vinyl clorua).

 Đáp án: B

Câu 12: Polime nào sau đây được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp?

A. polyvinyl(vinyl clorua)    

B. polisaccarit

C. poli (etylen terephtalat)    

D. nilon- 6,6

 Đáp án: A

Câu 13: Dãy nào sau đây chỉ gồm các polime được dùng làm chất dẻo

A. poli(vinyl doma), polietilen, poli(phenol-fomandehit)

B. polibuta-1,-đien,poliacrilonitrin, poli(metylmetacrylat)

C. Xenlulozo, poli(phenol-foinandehit), poliacrilonitrin

D. poli(metyl metacry lat), polietilen, poli(hexametylen adipamit)

 Đáp án: A

Câu 14: nilon-6,6 thuộc loại

A. tơ visco    

B. poliesste    

C. tơ poliamit    

D. tơ axetat

 Đáp án: C

Câu 15: Các polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo

A. tơ visco và tơ nilon -6,6

B. tơ tằm và tơ vinilon

C. tơ nilon-6,6 và tơ capron

D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

 Đáp án: D

Câu 16: Cho các loại tơ sau: sợi bông, tơ capron, tơ xenluloz axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là:

A. 3    

B.4    

C. 2    

D. 5

Đáp án: A

Câu 17: Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt. Trùng hợp chắt nào sau đây tạo thành polime dùng để sận xuất tơ nitron?

A. CH2=CH-CN    

B. CH2 = CH-CH3

C. H2N – [CH2]5– COOH    

D. H2N – [CH2]6 – NH2

Đáp án: A

Câu 18: Tơ nilon -6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit adipic và glixerol.

B. etylen glicol và hexametylenđiamin.

C. axit adipic và ctylen glicol.

D. axit adipic và hexametylenđiamin

Đáp án: D

Câu 19: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp ?

A. tơ nilon-6/6    

B. tơ nitron

C. tơ visco    

D. tơ xenlulozơ axetat

 Đáp án: B

Câu 20: Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenluloza ?

A. tơ tằm    

B. tợ nilon-6,6    

C. tơ visco    

D. tơ capron

Đáp án: C

Câu 21:  Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:

A. (2), (3), (6)             

B. (2), (5), (6)

C. (1), (4), (5)             

D. (1), (2), (5)

Đáp án: B

Câu 22: Cho các polime: PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.

C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.

D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.

Đáp án: D

Câu 23: Chỉ ra phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Quần áo nilon, len, tơ tằm không nên giặt với xà phòng có độ kiềm cao.

B. Tơ nilon, tơ tằm, len rất bền vững với nhiệt.

C. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ tằm và len là protein.

D. Bản chất cấu tạo hoá học của tơ nilon là poliamit.

Đáp án: B

Câu 24: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Polime dùng để sản xuất tơ, phải có mạch không nhánh, xếp song song, không độc, có khả năng nhuộm màu.

B. Tơ nhân tạo được điều chế từ những polime tổng hợp như tơ capron, tơ terilen, tơ clorin, ...

C. Tơ visco, tơ axetat đều là loại tơ thiên nhiên.

D. Tơ poliamit, tơ tằm đều là loại tơ tổng hợp.

Đáp án: A

Câu 25: Câu nào sau đây là đúng?

A. Chất dẻo là những polime có tính đàn hồi.

B. Những vật liệu có tính dẻo đều là chất dẻo.

C. Chất dẻo là những polime có tính dẻo.

D. Chất dẻo là những polime có khối lượng phân tử rất lớn.

Đáp án: C

Câu 26: Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là

A. 3             

B. 4

C. 5             

D. 6

Đáp án: B

Câu 27: Cho các chất: caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (1), (2) và (3)             

B. (1), (2) và (5)

C. (1), (3) và (5)             

D. (3), (4) và (5)

Đáp án: C

Câu 28: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).

B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

C. Poli(etylen-terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

D. Tơ visco là tơ tổng hợp.

Đáp án: C

Câu 29: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào giữ nguyên mạch polime ?

A. Cao su + lưu huỳnh -to→ cao su lưu hóa.

B. Poliamit + H2O -H+, to→ amino axit.

C. Polisaccarit + H2O -H+, to→ monosaccarit.

D. Poli(vinyl axetat) + H2O -OH-, to→ poli(vinyl ancol) + axit axetic.

Đáp án: D

Câu 30:  Cho các polime: (1) polietilen, (2) poli(metyl metacrylat), (3) polibutađien, (4) polistiren, (5) poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon-6,6. Trong các polime trên, các polime có thể bị thuỷ phân trong dung dịch axit và dung dịch kiềm là:

A. (2), (3), (6)             

B. (2), (5), (6)

C. (1), (4), (5)             

D. (1), (2), (5)

Đáp án: B

Câu 31: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3), glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime là

A. (1), (2) và (3)             

B. (1), (2) và (5)

C. (1), (3) và (5)             

D. (3), (4) và (5)

Đáp án: C

Câu 32: Cho các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa bakelit. Số polime có mạch không phân nhánh là

A. 1             

B. 2

C. 3             

D. 4

Đáp án: C

Câu 33:  Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là

A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.

B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.

C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.

D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.

Đáp án: D

Câu 34:Cho các chất: O2N[CH2]6NO2 và Br[CH2]6Br. Để tạo thành tơ nilon–6,6 từ các chất trên (các chất vô cơ và điều kiện cần có đủ) thì số phản ứng tối thiểu cần thực hiện là

A. 3             

B. 4

C. 5             

D. 6

Đáp án: B

Câu 35: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên ?

A. Amilozơ.             

B. Nilon-6,6.

C. Nilon-7             

D. PVC.

Đáp án: A

Câu 36: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?

A. tơ tằm.             

B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.             

D. tơ visco.

Đáp án: D

Câu 37: Cacbohidrat nào sau đây được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ visco ?

A. Saccarozơ            

B. Tinh bột

C. Glucozơ             

D. Xenlulozơ

Đáp án: D

Câu 38: Tơ nào sau đây là tơ nhân tạo?

A. Tơ visco.            

B. Tơ nilon-6,6.

C. Tơ nitron.            

D. Tơ tằm.

Đáp án: A

Câu 39: Hai tơ nào sau đây đều là tơ tổng hợp?

A. tơ nilon-6,6 và bông.             

B. tơ nilon-6,6 và tơ nitron.

C. tơ tằm và bông.             

D. tơ visco và tơ axetat.

Đáp án: B

Câu 40: Có thể điều chế chất dẻo PVC bằng phản ứng trùng hợp monome nào sau

A. CH2=CHCH2Cl            

B. CH3CH=CH2

C. CH2=CHCl             

D. CH2=CH2

Đáp án: C

Câu 41: Thủy tinh hữu cơ plexiglas là loại chất dẻo rất bền, trong suốt, có khả năng cho gần 90% ánh sáng truyền qua nên được sử dụng làm kính ô tô, máy bay, kính xây dựng, kính bảo hiểm,.... Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ có tên gọi là

A. poli(metyl metacrylat)             

B. poliacrilonitrin.

C. poli(vinyl metacrylat)             

D. poli(hexametylen ađipamit).

Đáp án: A

Câu 42:  Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Polime không bay hơi được.

B. Polime không có nhiệt độ nóng chảy nhất định.

C. Thủy tinh hữu cơ là vật liệu trong suốt, giòn và kém bền.

D. Đa số polime không tan trong các dung môi thông thường

Đáp án: C

Câu 43: Hợp chất đầu và các hợp chất trung gian trong quá trình điều chế ra cao su Buna (1) là: etilen (2), metan (3), rượu etylic (4), đivinyl (5), axetilen (6). Sự sắp xếp các chất theo đúng thứ tự xảy ra trong quá trình điều chế là :

A. 3 → 6 → 2 → 4 → 5 → 1.

B. 6 → 4 → 2 → 5 → 3 → 1.

C. 2 → 6 → 3 → 4 → 5 → 1.

D. 4 → 6 → 3 → 2 → 5 → 1.

Đáp án: A

Câu 44: Khi đun phenol với fomanđehit (có axit làm xúc tác) tạo thành nhựa phenol-fomanđehit có ứng dụng rộng rãi. Polime tạo thành có cấu trúc mạch:

A. Phân nhánh.

B. Không phân nhánh.

C. Không gian ba chiều.

D. Hỗn hợp vừa phân nhánh vừa có cấu tạo không gian ba chiều.

Đáp án: B

Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau:

X → Y → Z → T → poli(vinyl axetat)

X là chất nào dưới đây ?

A. C2H5OH             

B. CH≡CH

C. CH3COOH             

D. CH3CHO

Đáp án: B

Câu 46: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.

B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

Đáp án: A

Câu 47: Phát biểu nào dưới đây không hoàn toàn đúng?

A. Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch.

B. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.

C. Trùng hợp buta-1,3-đien ta được cao su buna là sản phẩm duy nhất.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa) là phản ứng một chiều.

Đáp án: C

Câu 48: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng ?

A. Tơ visco             

B. Tơ lapsan

C. Tơ clorin              D. Tơ enang

Đáp án: C

Câu 49: Polistiren không tham gia được phản ứng nào sau đây?

A. Tác dụng với Cl2/to.

B. Tác dụng với axit HCl.

C. Đepolime hóa.

C. Tác dụng với Cl2 khi có mặt bột Fe.

Đáp án: B

Câu 50: Cho các phân tử polime: tinh bột (amilozơ), xenlulozơ, tinh bột (amilopectin), poli(vinyl clorua), nhựa bakelit. Số polime có mạch không phân nhánh là

A. 1             

B. 2

C. 3             

D. 4

Đáp án: C

Tài liệu có 13 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
742 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
707 11 1
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
820 8 6
Tải xuống