50 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa 12 Chương 9 (có đáp án) chọn lọc

Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa 12 Chương 9 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:

50 câu trắc nghiệm Ôn tập Hóa 12 Chương 9 (có đáp án) chọn lọc

Câu 1: Có hỗn hợp gồm các loại sau: Al, Fe, Cu, Ag. Hoá chất có thể hoà tan hoàn toàn hỗn hợp trên là dung dịch

A. NaOH

B. H2SO4 đặc, nguội

C. HCl đặc

D. HNO3 loãng

Đáp án: D

Câu 2: Cho các cặp kim loại nguyên chất tác dụng trực tiếp với nhau: Fe và Al, Fe và Zn, Fe và Sn, Fe và Ni. khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch HCl, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Đáp án : C

Câu 3: Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (rong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X là 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Vậy giá trị của m tương ứng là:

A. 42,6

B. 45,5

C. 48,8

D. 47,1

Đáp án: D

Câu 4:  Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Zn vào dung dịch chứa lượng dư HCl và H2SO4, thoát ra 6,72 lít H2 (đktc). Mặt khác, cho m gam hỗn hợp X tác dụng với oxi dư thu được 1,6 gam oxit. Vậy giá trị của m tương ứng là

A. 10

B. 6

C. 8

D. 12

Đáp án: C

Câu 5: Điện phân một dug dịch chứa anion NO3- và các cation kim loại có cùng nồng độ mol: Cu2+,Ag+,Pb2+,Zn2+. Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trên bề mặt catot là:

A. Cu2+,Ag+,Pb2+,Zn2+

B. Pb2+,Ag+,Cu2+,Zn2+

C. Zn2+,Pb2+,Cu2+,Ag+

D. Ag+,Cu2+,Pb2+,Zn2+

Đáp án: D

Câu 6: Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được:

A. Axit axetic và ancol vinylic

B. Axit axetic và anđehit axetic

C. Axit axetic và ancol etylic

D. Axit axetic và ancol vimylic

Đáp án: B

Câu 7:  Những người nghiện thuốc lá thường mắc bệnh ung thư phổi và những bệnh ung thư khác. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là:

A. cafein.    

B. moocphin.    

C. etanal (CH3CHO).    

D. nicotin.

Đáp án: C

Câu 8:  Sau bài thực hành hoá học, trong một số dung dịch chất thải có chứa các ion như : Cu , Cr , Fe , Pb , Mn ... Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ dung dịch các chất thải trên ?

A. axit sunhiric    

B. ancol etylic    

C. nước vôi dư    

D. axit axetic

Đáp án: D

Câu 9: Cách bảo quản thực phẩm (thịt, cả...) nào sau đây an toàn ?

A. Dùng nước đá hay ướp muối rồi sấy khô.

B. Dùng fomon.

C. Dùng phân đạm và nước đá.

D. Ướp muối, sấy khô rồi dùng fomon.

Đáp án: A

Câu 10:  Theo Tổ chức Y tế Thế giới, nồng độ tối đa cho phép của ion Cd2+ trong nước là 0,005 mg/l. Khi cho dung dịch H2S dư vào 500 ml một mẫu nước thấy có 0,288.10-3 gam kết tủa CdS. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Mầu nước trên chưa bị ô nhiễm cađimi.

B. Kết tủa CdS có màu vàng.

C. Ion Cd2+ thường có trong nước thải công nghiệp.

D. Hàm lượng cađimi có trong mẫu nước là 4.10-6 M.

Đáp án: A

Câu 11: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép ?

A. CO2 và O2    

B. CH4 và H2O    

C. N2 và CO    

D. CO2 và CH4

Đáp án: D

Câu 12: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

(1) Do hoạt động của núi lửa.

(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.

(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.

(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

(5) Do nống độ cao cua các lon kim loại : Pb2+ , Hg2+ , Mn2+ , Cu2+ trong các nguồn nước.

Trong những nhận định trên, các nhận định đúng là

A, (2), (3), (5),    

B, (1), (2), (3),    

C, (2), (3), (4).    

D. (1), (2), (4).

Đáp án: B

Câu 13:  Trong số các nguồn năng lượng : (1) thuỷ điện, (2) gió, (3) Mặt Trời, (4) hoả thạch, những nguồn năng lượng sạch là

A, (1), (2),(3),    

B, (1), (3), (4)    

C. (1), (2), (4).    

D. (2), (3), (4).

Đáp án: A

Câu 14: Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trọng nhất gây ô nhiễm môi trường, Tiêu chuẩn quốc tế quy định nếu lượng SO2 vượt quá 30.10-6 mol/m3 không khí thì coi là không khí bị ô nhiễm. Người ta lấy bốn mẫu không khí ở các thành phố khác nhau và phân tích hàm lượng SO2 thì thu được kết quả sau:

Mẫu nghiên cứu

Hàm lượng SO2 trong 50 lít không khí (mg)

1

0,0045

2

0 0012

3

0,0008

4

00980

Trong các mẫu trên, số mẫu không khí đã bị ô nhiễm là

A,2   

B.4.    

C.1.    

D. 3.

Đáp án: C

Câu 15: Cho các phát biểu sau :

(a) Khi làm thí nghiệm với các khí độc trong phòng thí nghiệm nên tiến hành trong tủ hút.

(b) Khí thoát vào khí quyển, freon phá huỷ tầng ozon.

(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính

(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axít.

(e) Để xử lí thuỷ ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh để thu hổi thuỷ ngân.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 5.    

B. 4.   

C.2.    

D. 3.

Đáp án: A

Câu 16: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dựng để thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?

A. xăng, dầu    

B. khí butan    

C. than đá    

D. khí hiđro

Đáp án: D

Câu 17: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hóa thạch bằng cách:

A. Thu khí mêtan từ bùn ao

B. Lên men ngũ cốc

C. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò

D. Lên men chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò Biogaz

Đáp án: D

Câu 18:  Khí biogaz sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogaz là:

A. Phát triển chăn nuôi

B. Đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn

D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí

Bioga thành phần chính là CH4 (dễ cháy, tỏa nhiều nhiệt)

Đáp án: B

Câu 19:  Sau khi thực hành hóa học, trong 1 số chất thải dạng dung dịch có chứa các ion Cu2+, Zn2+, Fe2+, Pb2+, Hg2+…. Dùng hóa chất nào sau đây có thể xử lí sơ bộ các chất thải trên:

A. Nước vôi dư

B. HNO3

C. Giấm ăn

D. Etanol

Sử dụng nước vôi dư để kết tủa hết các ion đó.

Đáp án: A

Câu 20: Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây?

A. Không khí.

B. Khí tự nhiên.

C. Khí dầu mỏ.

D. Khí lò cao.

Đáp án: D

Câu 21: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây?

A. Khí Cl2

B. Khí CO2

C. Khí SO2

D. Khí HCl

Đáp án: B

Câu 22: Khí CO rất độc, nồng độ giới hạn của CO trong không khí là:

A. 32ppm

B. 25ppm

C. 42ppm

D. 18ppm

Đáp án: A

Câu 23:  Từ các chất thải như vỏ bảo, mùn cưa, rơm rạ… người ta có thể sản xuất được:

A. Glucozo

B. Chất tẩy rửa

C. Chất béo

D. Axit béo

Đáp án: A

Câu 24: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch NH3

C. Dung dịch H2SO4

D. Dung dịch NaCl

2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl

Đáp án: B

Câu 25: Nguyên nhân của sự suy giảm tầng ozon chủ yếu là do:

A. Khí CO2

B. Mưa axit

C. Clo và hợp chất của clo

D. Quá trình sản xuất gang thép

Đáp án: C

Câu 26: Dẫn không khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy dung dịch xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn bới khí nào sau đây:

A. Cl2

B. H2S

C. SO2

D. NO2

Pb(NO3)2 + H2S → PbS + 2HNO3

Đáp án: B

Câu 27: Một chất có chứa nguyên tố oxi, dùng làm sạch nước và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên Trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là:

A. Ozon

B. Oxi

C. SO2

D. CO2

Đáp án: A

Câu 28: Trong khí thải công nghiệp thường chứa các khí: SO2, NO2, H2S. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau đây để loại các khí đó:

A. NaOH

B. Ca(OH)2

C. HCl

D. H2SO4

Đáp án: C

Câu 29: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây?

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.

B. Thu khí metan từ khí bùn ao.

C. Lên men ngũ cốc.

D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.

Đáp án: A

Câu 30: Người hút nhiều thuốc là thường có nguy cơ mắc các bệnh về đường hô hấp. Chất gây hại chủ yếu có trong thuốc lá là:

A. Becberin

B. Nicotin

C. Axit nicotinic

D. Moocphin

Đáp án: B

Câu 31: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là:

A. Cocain; seduxen; cafein

B. Heroin; seduxen; erythromixin

C. Ampixilin, erythromixin, cafein

D. Pemixilin; paradol; cocain

Đáp án: A

Câu 32: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế 1 số chất khác gây ô nhiễm môi trường:

A. Than đá

B. Xăng dầu

C. Khí butan (gaz)

D. Khí hidro

Đáp án: D

Câu 33: Bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn gấc vì trong quả gấc chín có chứa:

A. vitamin A.

B. β-caroten (thuỷ phân tạo vitamin A).

C. este của vitamin A.

D. enzim tổng hợp vitamin A.

Đáp án: B

Câu 34:  Hiện nay, các hợp chất CFC đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng:

A. Ô nhiễm môi trường đất

B. Ô nhiễm môi trường nước

C. Thủng tầng ozon

D. Mưa axít

Đáp án: C

Câu 35: Nhận xét nào sau đây không đúng vế vấn đề ô nhiễm môi trường?

A. Các khí CO, CO2, SO2, NO gây ô nhiễm không khí.

B. Nước thải chứa các ion kim loại nặng gấy ô nhiễm mỗi trướng nước.

C. Nước chứa càng nhiều ion NO3-, PO43- thì càng tốt cho thực vật phát triển.

D. Hiện tượng rò rỉ dầu từ các dàn khoan, tràn dầu do đắm tàu gây ô nhiễm môi trường nước biển.

Đáp án: C

Câu 36: Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm

A. Nước ruộng chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón

B. Nước thải của nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+

C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh

D. Nước từ các nhà máy nước hoặc nước giếng khoan không chứa các độc tố như asen, sắt … quá mức cho phép.

Đáp án: D

Câu 37: Khí biogas sản xuất từ chất thải chăn nuôi được sử dụng làm nguồn nhiên liệu trong sinh hoạt ở nông thôn. Tác dụng của việc sử dụng khí biogas là:

A. Phát triển chăn nuôi

B. Đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường

C. Giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn

D. Giảm giá thành sản xuất dầu khí

Đáp án: B

Câu 38:  Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng

A. ô nhiễm môi trường đất

B. ô nhiễm môi trường nước

C. thủng tầng ozon

D. mưa axit

Đáp án: C

Câu 39: Nước thải công nghiệp chế biến cafe, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở trạng thái lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ thành khối lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng

A. Muối ăn

B. Phèn chua

C. amoniac

D. giấm ăn

Đáp án: B

Câu 40: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

(1) Do hoạt động của núi lửa.

(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.

(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông.

(4) Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước.

Trong những nhận định trên, các nhận định đúng là

A. (2), (3), (5).

B. (1), (2), (3).               

C. (2), (3), (4).

D. (1), (2), (4).

Đáp án: B

Câu 41:  Cho các phát biểu sau:

(a) Hiệu ứng nhà kính gây ra sự bất thường về khí hậu, gây hạn hán, lũ lụt, ảnh hưởng đến môi trường sinh thái và cuộc sống con người.

(b) Một trong những nguyên nhân quan trọng làm suy giảm tầng ozon  là do hợp chất CFC dùng, trong công nghiệp làm lạnh.

(c) Lưu huỳnh đioxit vả các oxit của nitơ có thể gây mưa axit làm giảm độ pH của đất, phá hủy các công trình xây dựng.

(d) Sự ô nhiễm nước có nguồn gốc nhân tạo chủ yếu do nước thải từ các vùng dân cư, khu công nghiệp, hoạt động giao thông, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ trong sản xuất nông nghiệp vào môi trường nước.

Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là

A 1

B. 2

C. 3

D. 4

Đáp án: D

Câu 42:  Sau bài thực hành hoá học, trong một số dung dịch chất thải có chứa các ion như: Cu2+, Cr3+ , Fe3+ , Pb2+ , Mn2+ ... Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ dung dịch các chất thải trên ?

A. axit sunfuric

B. ancol etylic

C. nước vôi dư

D. axit axetic

Đáp án: C

Câu 43:  Không khí sẽ bị ô nhiễm khi tăng cao nồng độ của chất sau đây?

A. Khí N2

B. Khí O2

C. Khí CO2

D. hơi nước

Đáp án: C

Câu 44: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CO2 và O2

B. CH4 và H2O

C. N2 và CO

D. CO2 và CH4

Đáp án: D

Câu 45: Các polime là rác thải gây ô nhiễm môi trường là do chúng có tính chất:

A. không bay hơi, khó bị phân hủy, khó tan trong hợp chất hữu cơ, có polime không tan trong bất kì dung môi nào.

B. nhẹ dễ cháy, khi cháy tạo ra khi cacbonic, nước và nitơ đioxit.

C. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách nhiệt, cách điện.

D. có tính đàn hồi, bền cơ học cao, cách điện nhưng nhẹ, dễ cháy, khi cháy tạo ra khí cacbonic, nước và nitơ đioxit.

Đáp án: A

Câu 46: Trong thành phần của khí than ướt và khí than khô (khí lò gas) đều có khí X. X không màu, không mùi, rất độc; X có tính khử mạnh và được sử dụng trong quá trình luyện gang. X là khí nào sau đây?

A. NH3.

B. H2.

C. CO2.

D. CO.

Đáp án: D

Câu 47: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C2H8O2. Đun nóng 10 gam X trong 100 ml dung dịch NaOH 0,5M thi thu được 4,7 gam muối cacboxylat. Vậy công thức cấu tạo của X là:

A. CH3COOC3H5

B. C3H5COOCH3

C. HCOOC4H7

D. C2H3COOC2H5

Đáp án: D

Câu 48: Cho một axit cacboxylic đơn chức tác dụng với etylen glicol, thu được 1 este duy nhất. Cho 0,1 mol este này tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 14,6 gam muối. Axit đó là:

A. HCOOH

B. CH3COOH

C. C2H5COOH

D. C2H3COOH

Đáp án: B

Câu 49: Một este của ancol metylic tác dụng với nước Brom theo tỉ lệ 1:1. Sau phản ứng thu được sản phẩm trong đó brom chiếm 35,087% theo khối lượng. Este đó là:

A. Metyl propionat

B. Metyl panmitat

C. Metyl oleat

D. Metyl acrylat

Đáp án: C

Câu 50: Cho 40,3 gam trieste X (este 3 chức) của glyxerol (glixerin) với axit béo tác dụng vừa đủ với 6 gâm NaOH. Số gam muối thu được là:

A. 38,1    

B. 41,7    

C. 45,6    

D. 45,9

Đáp án: B

 

 

 

 

Tài liệu có 16 trang. Để xem toàn bộ tài liệu, vui lòng tải xuống
Đánh giá

0

0 đánh giá

Tài liệu cùng môn học

15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Hydrogen halide và một số phản ứng của ion halide Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
742 8 4
15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Tính chất vật lý và hóa học của các đơn chất nhóm VIIA Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
707 11 1
15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng hóa học Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
1 K 10 5
15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC Phạm Thị Huyền Trang 15 câu trắc nghiệm Phương trình tốc độ phản ứng và hằng số tốc độ phản ứng Chân trời sáng tạo (có đáp án 2023) CHỌN LỌC đầy đủ các mức độ nhận biết, thông hiểu, vận dụng.
820 8 6
Tải xuống