Toptailieu.vn xin giới thiệu 32 câu trắc nghiệm Kính hiển vi (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Vật lý. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:
Mời các bạn đón xem:
32 câu trắc nghiệm Kính hiển vi (có đáp án) chọn lọc
Câu 1. Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn
B. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cứ rất ngắn, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
C. Vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính phân kì có tiêu cự rất ngắn
D. Vật kính là thấu kính phân kì có tiêu cự dài, thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Lời giải:
Đáp án: B
Bộ phận chính của kính hiển vi là hai thấu kính hội tụ: vật kính O1 có tiêu cự rất ngắn (cỡ vài mm), thị kính O2 có tiêu cự ngắn (cỡ vài cm).
Câu 2. Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. Điều chỉnh khoảng cách giữa mắt và thị kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt
C. Điều chỉnh khoảng cách giữa vật và kính sao cho ảnh của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. Điều chỉnh tiêu cự của thị kính sao cho ảnh cuối cùng của vật qua kính hiển vi nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Lời giải:
Đáp án: C
Để quan sát được ảnh của vật qua kinh hiển vi, ta phải điều chỉnh khoảng cách từ vật đến kính d1 sao cho ảnh của vật qua kính nằm trong khoảng giới hạn thấy rõ CcCv của mắt.
Câu 3. Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực
A. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và thị kính
B. tỉ lệ thuận với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính
C. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tỉ lệ thuận với tiêu cự của thị kính
D. tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính.
Lời giải:
Đáp án: D
Số bội giác của kính hiển vi khi mắt ngắm chừng ở vô cực:
Câu 4. Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?
A. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
B. Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách giữ nguyên toàn bộ ống kính, đưa vật lại gần vật kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất
C. Thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
D. Thay đổi khoảng cách giữa vật và thị kính sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Lời giải:
Đáp án: A
Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách:
Thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Câu 5. Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt là f1 và f2, kính này có độ dày học là δ. Mắt một người không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là Đ = OCc. Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là
Lời giải:
Đáp án: C
Số bội giác của kính hiển vi khi mắt ngắm chừng ở vô cực:
Câu 6. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là
A. 6,67cm
B. 13cm
C. 19,67cm
D. 25cm
Lời giải:
Đáp án: B
Theo bài ra: f1 = 5mm = 0,5cm; f2 = 20mm = 2cm
Theo công thức thấu kính, vị trí ảnh qua vật kính là:
Câu 7. Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 30. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 75
B. 180
C. 450
D. 900
Lời giải:
Đáp án: C
Theo bài ra: k1 = 30; f2 = 2cm và Đ = 30cm
Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Câu 8. Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm. Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là
A. 200
B. 350
C. 250
D. 175
Lời giải:
Đáp án: C
Theo bài ra: f1 = 0,5cm; f2 = 2cm; O1O2 = 12,5cm
Suy ra: ẟ = 12,5 – 0,5 – 2 = 10cm và Đ = 25cm
Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Câu 9. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 24cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 có tiêu cự 1cm và thị kính O2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách O1O2 = 20cm. Số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là
A. 67,2
B. 70
C. 96
D. 100
Lời giải:
Đáp án: A
Theo bài ra: f1 = 1cm; f2 = 5cm; O1O2 = 20cm
Suy ra: ẟ = 20 – 1 – 5 = 15cm và Đ = 24cm
Số bội giác của kính khi nắm chừng ở vô cực là:
Câu 10. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ từ 25cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có vật kính O1 có tiêu cự 1cm và thị kính O2 có tiêu cự 5cm. Biết khoảng cách O1O2 = 20cm. số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở điểm cực cận là
A. 75
B. 70
C. 89
D. 110
Lời giải:
Đáp án: C
Theo bài ra: f1 = 1cm; f2 = 5cm; O1O2 = 20cm và Đ = 25cm
Số bội giác kính khi ngắm chứng ở điểm cực cận là: Gc = │k1.k2│
Trong đó:
Suy ra k1 = 89/6 → Gc = 89.
Câu 11. Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 4mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biệt độ dài quang học bằng 156mm. Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là
A. 4,00000mm
B. 4,10256mm
C. 1,10156mm
D. 4,10354mm
Lời giải:
Đáp án: B
Theo bài ra: f1 = 4mm; f2 = 20mm; ẟ = 156mm.
Khi ngắm chừng ở vô cực vô cực thì ảnh của vật qua vật kính tại tiêu diện của thị kính:
d’1 = ẟ + f1 = 156 + 4 = 160mm
Câu 12. Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
(1) Thật; (2) ảo;(3) Cùng chiều với vật; (4) Ngược chiều với vật;(5) Lớn hơn vật.
Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?
A. (1) + (3)
B. (2) + (4)
C. (1) + (4) + (5)
D. (2) + (4) + (5 )
Lời giải:
Đáp án: C
Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất:
Thật; Ngược chiều với vật; Lớn hơn vật
Câu 13. Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
(1) Thật; (2) ảo;(3) Cùng chiều với vật; (4) Ngược chiều với vật;(5) Lớn hơn vật.
Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?
A. (1) +(4)
B. (2) + (4)
C. (1) + (3) + (5
D. (2) + (3) + (5).
Lời giải:
Đáp án: D
Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh so với vật của nó có các tính chất:
Ảnh ảo; cùng chiều với vật; lớn hơn vật.
Câu 14. Xét các tính chất kể sau của ảnh tạo bởi thấu kính.
(1) Thật; (2) ảo;(3) Cùng chiều với vật; (4) Ngược chiều với vật;(5) Lớn hơn vật.
Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có tính chất nào?Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất?
A. (1) + (5)
B. (2) + (3)
C. (1) + (3) + (5)
D. (2) + (4) + (5)
Lời giải:
Đáp án: D
Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh của vật tạo bởi kính hiển vi có các tính chất sau:
Ảo; Ngược chiều với vật; Lớn hơn vật.
Câu 15. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 0,8 cm, thị kính có tiêu cự 8 cm. hai kính đặt cách nhau 12,2 cm. Một người mắt tốt (cực cận cách mắt 25 cm) đặt mắt sát thị kính quan sát ảnh. Độ bội giác ảnh khi ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết là
A. 13,28.
B. 47,66.
C. 40,02.
D. 27,53.
Lời giải:
Đáp án: A
Ta có
Câu 16. Một người có mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần thị kính thì thấy độ bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15 cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là
A. 5 cm và 0,5 cm.
B. 0,5 cm và 5 cm.
C. 0,8 cm và 8 cm.
D. 8 cm và 0,8 cm.
Lời giải:
Đáp án: B
Ta có f2 = 10.f1, mặt khác G∞ = δ.Đ/ (f1.f2) = δĐ/(f1.10f1),
Suy ra f12 = δĐ/(10.G∞) = 15.25/(10.150) = 0,25 nên f1 = 0,5 cm; f2 = 5 cm.
Câu 17. Một kính hiển vi vật kính có tiêu cự 2 cm, thị kính có tiêu cự 10 cm đặt cách nhau 15 cm. Để quan sát ảnh của vật qua kính phải đặt vật trước vật kính
A. 1,88 cm.
B. 1,77 cm.
C. 2,04 cm.
D. 1,99 cm.
Lời giải:
Đáp án: C
Vì chỉ có giá trị 2,04 là lớn hơn gần với giá trị tiêu cự của vật kính.
Câu 18. Một kính hiển vi, với vật kính có tiêu cự 5 mm, thị kính có tiêu cự 2,5 cm. Hai kính đặt cách nhau 15 cm. Người quan sát có giới hạn nhìn rỏ cách mắt từ 20 cm đến 50 cm. Xác định vị trí đặt vật trước vật kính để nhìn thấy ảnh của vật.
A. 0,5 cm ≥ d1 ≥ 0,6 cm.
B. 0,4206 cm ≥ d1 ≥ 0,5204 cm
C. 0,5206 cm ≥ d1 ≥ 0,5204 cm
D. 0,5406 cm ≥ d1 ≥ 0,6 cm
Lời giải:
Đáp án: C
Khi ngắm chừng ở cực cận:
Phải đặt vật cách vật kính trong khoảng 0,5206 cm ≥ d1 ≥ 0,5204 cm.
Câu 19. Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?
A. Ảnh thật, cùng chiều với vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. Ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Vật kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ nên ảnh tạo ra là ảnh thật, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
Câu 20. Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ như thế nào?
A. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
B. Vật kính và thị kính có tiêu cự nhỏ cỡ mm, khoảng cách giữa chúng không đổi.
C. Vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự nhỏ hơn, khoảng cách giữa chúng có thể thay đổi được.
D. Vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự lớn hơn, khoảng cách giữa chúng không đổi.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Kính hiển vi gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ, vật kính có tiêu cự cỡ mm, thị kính có tiêu cự lớn hơn, khoảng cách giữa chúng không đổi.
Câu 21. Thị kính của kính hiển vi tạo ảnh có các tính chất nào?
A. Ảnh thật, ngược chiều với vật.
B. Ảnh ảo, ngược chiều với vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Thị kính của kính hiển vi là thấu kính hội tụ, ảnh sau khi đi qua vật kính nằm trong khoảng tiêu cự của thị kính nên ảnh tạo ra sau thị kính là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 22. Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh tạo bởi kính hiển vi có các tính chất nào?
A. Ảnh thật, lớn hơn vật.
B. Ảnh ảo, cùng chiều với vật.
C. Ảnh thật, cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
D. Ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Khi quan sát một vật nhỏ thì ảnh tạo bởi kính hiển vi có các tính chất ảnh ảo, ngược chiều với vật và lớn hơn vật
Câu 23. Chọn câu sai.
A. Kính hiển vi là quang cụ hỗ trợ cho mắt có số bội giác lớn hơn rất nhiều so với số bội giác của kính lúp.
B. Độ dài quang học của kính hiển vi là khoảng cách từ tiêu điểm ảnh chính của vật kính đến tiêu điểm vật chính của thị kính.
C. Vật kính của kính hiển vi có thể coi là một thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn khoảng hàng trăm điôp.
D. Thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm và có vai trò của kính lúp.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
A – đúng
B – đúng
C – đúng
D – sai vì thị kính của kính hiển vi là một thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm và có vai trò của kính lúp.
Câu 24. Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện cách nào sau đây (trong đó vật kính và thị kính được gắn chặt)?
A. Dời vật trước vật kính.
B. Dời ống kính trước vật.
C. Dời thị kính so với vật kính.
D. Dời mắt ở phía sau thị kính.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Khi điều chỉnh kính hiển vi, ta thực hiện dời ống kính trước vật.
Câu 25. Trong trường nào thì góc trông ảnh của vật qua kính hiển vi có trị số không phụ thuộc vị trí mắt sau thị kính?
A. Ngắm chừng ở điểm cực cận.
B. Ngắm chừng ở điểm cực viễn nói chung.
C. Ngắm chừng ở vô cực.
D. Không có vì góc trông ảnh luôn phụ thuộc vị trí mắt.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Khi ngắm chừng ở vô cực thì góc trông ảnh không phụ thuộc vào vị trí mắt sau kính.
Câu 26. Số bội giác của kính hiển vi ngắm chừng ở vô cực có (các) tính chất nào sau đây?
A. Tỉ lệ thuận với tiêu cự vật kính.
B. Tỉ lệ thuận với tiêu cự thị kính.
C. Tỉ lệ thuận với độ dài quang học của kính.
D. Tỉ lệ nghịch với bình phương tiêu cự vật kính.
Lời giải:
Đáp án: C
Giải thích:
Số bội giác nên
- tỉ lệ nghịch với tiêu cự của vật kính.
- tỉ lệ nghịch với tiêu cự của thị kính.
- tỉ lệ thuận với độ dài quang học .
Câu 27. Trên vành vật kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì?
A. Số phóng đại ảnh.
B. Tiêu cự.
C. Độ tụ.
D. Số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực.
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Ta có . Trên vành vật kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là số phóng đại ảnh k1.
Câu 28. Trên vành thị kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là gì?
A. Số phóng đại ảnh.
B. Tiêu cự.
C. Độ tụ.
D. Số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Ta có . Trên vành thị kính của kính hiển vi thường có ghi các con số. Ý nghĩa của các con số này là số bộ giác khi ngắm chừng ở vô cực G2.
Câu 29. Công thức số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực (G∞) là
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
Câu 30. Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 0,5 cm, thị kính có độ tụ 25 dp đặt cách nhau một đoạn cố định 20,5 cm. Mắt người quan sát đặt sát thị kính. Mắt không có tật và có điểm cực cận xa mắt 21 cm. Xác định phạm vi đặt vật trước vật kính.
Lời giải:
Đáp án: B
Giải thích:
Câu 31. Một kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự 1 cm, thị kính có tiêu cự 5 cm. Độ dài quang học của kính là 18 cm. Người quan sát mắt đặt sát kính để quan sát một vật nhỏ. Để nhìn rõ thì vật đặt trước vật kính trong khoảng từ 119113119113 cm đến 19181918 cm. Xác định khoảng nhìn rõ của mắt người đó.
A. 25 cm ÷ ∞.
B. 20 cm ÷ ∞.
C. 20 cm ÷ 120 cm.
D. 25 cm ÷ 120 cm.
Lời giải:
Đáp án: A
Giải thích:
Câu 32. Một người có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 20 cm đến vô cùng, đặt mắt sát vào thị kính của kính hiển vi có fl = 0,5 cm và f2 = 4 cm quan sát trong trạng thái không điều tiết. Vật đặt cách vật kính một khoảng d1 = 0,51 cm. Độ dài quang học của kính hiển vi là:
A. 20 cm.
B. 28cm.
C. 35 cm.
D. 25 cm.
Lời giải:
Đáp án: D
Giải thích:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.