Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 câu trắc nghiệm Công suất (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Hóa. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau: Mời các bạn đón xem:
50 câu trắc nghiệm Công suất (có đáp án) chọn lọc
Câu 1: Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ.
D. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
Đáp án: D
Câu 2: Biểu thức tính công suất là:
A. P = A.t
B. P = A/t
C. P = t/A
D. P = A
Đáp án: B
Câu 3: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.
Đáp án: A
Câu 4: Đơn vị của công suất là
A. Oát (W)
B. Kilôoát (kW)
C. Jun trên giây (J/s)
D. Cả ba đơn vị trên
Đáp án: D
Câu 5: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Đáp án: C
Câu 6: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.
A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.
B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.
C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau.
D. Không đủ căn cứ để so sánh.
Đáp án: C
Câu 7: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần.
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
Đáp án: B
Câu 8: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1500 W B. 500 W C. 1000 W D. 250 W
Đáp án: B
Câu 9: Công suất là:
A. Công thực hiện được trong một giây.
B. Công thực hiện được trong một ngày.
C. Công thực hiện được trong một giờ.
Đáp án: D
Câu 10: Biểu thức tính công suất là:
A. P = A.t
C. P = t/A
D. P = At
Đáp án: B
Câu 11: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?
B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây.
C. Công suất được xác định bằng công thức P = A.t
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét.
Đáp án: A
Câu 12: Đơn vị của công suất là
A. Oát (W)
B. Kilôoát (kW)
C. Jun trên giây (J/s)
Đáp án: D
Câu 13: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn.
B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn.
D. Các phương án trên đều không đúng.
Đáp án: C
Câu 14: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi, thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.
A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi.
B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam.
D. Không đủ căn cứ để so sánh.
Đáp án: C
Câu 15: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần.
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần.
D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần.
Đáp án: B
Câu 16: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9 km/h. Lực kéo là 200 N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 1500 W
C. 1000 W
D. 250 W
Đáp án: B
Câu 17: Một động cơ thực hiện được một công A trong khoảng thời gian t. Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian được gọi là:
A. Công toàn phần
C. Công hao phí
D. Công suất
Đáp án: B
Câu 18: Một máy cơ trong 1h sản sinh ra một công là 330kJ, vậy công suất của máy cơ đó là:
A. P = 92,5W
C. P = 90,2W
D. P = 97,5W
Đáp án: B
Câu 19: Một máy động cơ có công suất P = 75W, hoạt động trong t = 2h thì tổng công của máy cơ sinh ra là:
A. 550 kJ
B. 530 kJ
D. 560 kJ
Đáp án: C
Câu 20: Một máy cơ có công suất P = 160W, máy đã sinh ra công A= 720kJ. Vậy thời gian máy đã hoạt động là:
A. 1 giờ
B. 1 giờ 5 phút
C. 1 giờ 10 phút
Đáp án: D
Câu 21: Người ta cần một động cơ sinh ra một công 360kJ trong 1 giờ 20 phút. Động cơ người ta cần lựa chọn có suất:
B. P = 80W
C. P = 360W
D. P = 400W
Đáp án: A
Câu 22: Một máy bơm lớn dùng để bơm nước trong một ao, một giờ nó bơm được 1000m3 nước lên cao 2m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10N/dm3. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Công suất của máy bơm là:
A. 5kW
B. 5200,2W
C. 5555,6W
D. 5650W
Đáp án: C
Câu 23: Người ta sử dụng một cần cẩu có công suất là 10kW để kéo một vật có khối lượng 1000kg lên cao 10m. Biết hiệu suất của cần cẩu là 80%. Vậy cẩu cần bao nhiêu thời gian để kéo vật lên?
A. t = 2,5s
B. t = 3s
C. t = 2s
D. t = 3,5s
Đáp án : D
Câu 24: Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với vận tốc 45km/h. Biết lực cản của không khí và ma sát tác dụng lên ô tô là 200N. Công suất của động cơ ô tô lúc này là:
A. P = 2kW
B. P = 2,5kW
C. P = 4,5kW
D. P = 5kW
Đáp án: D
Câu 25: Điều nào sau đây sai khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây
C. Công suất được xác định bằng công thức P = A/t
D. Công suất là công mà vật thực hiện được trong một đơn vị thời gian là P = A/t
Đáp án: B
Câu 26: Đơn vị của công suất là:
A. Oát (W)
B. Kilôoát (kW)
C. Jun trên giây (J/s)
D. Cả ba đơn vị trên
Đáp án: D
Câu 27: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công suất
A. Oát (W)
B. Jun trên giây (J/s)
C. Niuton nhân mét (N.m)
D. Kilôoát (kW)
Đáp án: C
Câu 28: Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn?
A. So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn
B. So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn
C. So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn
D. Các phương án trên đều không đúng
Đáp án: C
Câu 29: Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi; thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.
A. Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi
B. Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam
C. Công suất của Nam và Hùng là như nhau
D. Không đủ căn cứ để so sánh
Đáp án: C
Câu 30: Hai thợ xây A và B kéo xô vữa từ mặt đất lên tầng hai. A kéo xô vữa nặng gấp ba xô vữa của B; thời gian kéo xô vữa lên của B chỉ bằng một nửa thời gian của A. So sánh công suất trung bình của A và B.
A. Công suất của A lớn hơn
B. Công suất của B lớn hơn vì thời gian kéo của B chỉ bằng một nửa thời gian kéo của A
C. Công suất của A và B là như nhau
D. Không đủ căn cứ để so sánh
Đáp án: A
Câu 31: Công suất của một người đi bộ là bao nhiêu nếu trong 1 giờ 30 phút người đó đi được 750 bước, mỗi bước cần một công 45J.
A. P=5,55W
B. P=6,25W
C. P=20000W
D. P=333,3W
Đáp án: B
Câu 32: Công suất của một người đi bộ là bao nhiêu nếu trong 1 giờ 30 phút người đó đi được 650 bước, mỗi bước cần một công 50J.
A. P=55,5W
B. P=6,02W
C. P=200W
D. P=33,3W
Đáp án: B
Câu 33: Một người kéo đều một vật từ giếng sâu 8m lên trong 30 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 180N. Công và công suất của người kéo là:
A. A = 1420J, P = 47,33W
B. A = 1440J, P = 48W
C. A = 1460J, P = 73W
D. Một cặp giá trị khác
Đáp án: B
Câu 34: Một người đưa thùng vữa lên cao 10m lên trong 45 giây. Người ấy phải dùng một lực F = 200N. Công và công suất của người kéo là:
A. A = 2000J, P = 47,33W
B. A = 1460J, P = 48W
C. A = 1460J, P = 73W
D. A = 2000J, P = 44,4W
Đáp án: D
Câu 35: Một cần trục nâng một vật nặng 1500N lên cao 2m trong 5s. Công của cần trục sản ra là:
A. 1500W
B. 750W
C. 600W
D. 300W
Đáp án: C
Câu 36: Công suất của ô tô du lịch cỡ 75kW, của ô tô loại trung bình cỡ 180kW. Công do 2 loại ô tô trên sinh ra trong 2 giờ chạy liên tục là bao nhiêu?
A. 1836000kJ
B. 510kJ
C. 30600kJ
D. Một giá trị khác
Đáp án: A
Câu 37: Chọn câu đúng:
A. Công suất là công thực hiện được trong một giây
B. Công suất là công thực hiện được trong một giờ
C. Công suất là công thực hiện được trong một ngày
D. Công suất là công thực hiện được trong một đơn vị thời gian
Đáp án: D
Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?
A. Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.
B. Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây
C. Công suất được xác định bằng công thức P = At
D. Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét
Đáp án: A
Câu 39: Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất 2 giờ, nếu dùng máy cày thì mất 20 phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 3 lần
B. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần
C. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần
D. Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn 10 lần
Đáp án: B
Câu 40: Máy thứ nhất sinh ra một công 300kJ trong vòng 1 phút. Máy thứ hai sinh ra một công 720kJ. Trong nửa giờ, máy nào có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?
A. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 2,4 lần
B. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 6 lần
C. Máy thứ hai có công suất lớn hơn và lớn hơn 5 lần
D. Máy thứ nhất có công suất lớn hơn và lớn hơn 12,5 lần
Đáp án: D
Câu 41: Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 9km/h. Lực kéo là 200N. Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. P=1500W
B. P=500W
C. P=1000W
D. P=250W
Đáp án: B
Câu 42: Con lừa kéo xe chuyển động đều với vận tốc 7,2km/h. Lực kéo là 150N. Công suất của lừa có thể nhận giá trị nào sau đây:
A. P=300W
B. P=500W
C. P=1000W
D. P=250W
Đáp án: A
Câu 43: Công suất của ô tô du lịch cỡ 50kW, của ô tô tải loại trung bình cỡ 200kW. Biết 1kWh = 3600000J. Công do 2 loại ô tô trên sinh ra trong 2 giờ chạy liên tục là:
A. A1 = 3600000kJ, A2 = 14400000kJ
B. A1 = 36000kJ, A2 = 14400kJ
C. A1 = 360000kJ, A2 = 1440000kJ
D. A1 = 360kJ, A2 = 1400000kJ
Đáp án: C
Câu 44: Một tòa nhà cao 7 tầng, mỗi tầng cao 3,4m, có một thang máy chở tối đa 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 50kg. Mỗi chuyến lên tầng 7 nếu không dừng thì mất 1 phút. Hỏi công suất tối thiểu của động cơ thang máy là bao nhiêu?
A. P = 34000W
B. P = 1,2kW
C. P = 3,4kW
D. Một giá trị khác
Đáp án: C
Câu 45: Một tòa nhà cao 10 tầng, mỗi tầng cao 3,4m, có một thang máy chở tối đa 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 50kg. Mỗi chuyến lên tầng 10 nếu không dừng thì mất 1 phút. Hỏi công suất tối thiểu của động cơ thang máy là bao nhiêu?
A. P = 34000W
B. P = 1,2kW
C. P = 3,4kW
D. P=5,1kW
Đáp án: D
Câu 46: Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao 30m xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là 125m3/ph, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Công suất của dòng nước có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 625kW
B. 625MW
C. 625000kW
D. Một giá trị khác
Đáp án: A
Câu 47: Máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 10500N, sau 1 phút 30 giây máy bay đạt độ cao 850m. Công suất của động cơ máy bay có thể nhận giá trị:
A. P = 1062W
B. P = 991666,67W
C. P = 99,17kW
D. Một giá trị khác
Đáp án: C
Câu 48: Một máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động 10000N, sau 2 phút máy bay đạt độ cao 800m. Công suất của động cơ máy bay có thể nhận giá trị:
A. P = 66666,67W
B. P = 666666,67W
C. P = 6,67kW
D. Một giá trị khác
Đáp án: A
Câu 49: Để kéo vật lên cao 5m người ta dùng một lực tối thiểu 850N. Cũng để thực hiện việc này người ta dùng một máy nâng có công suất P = 1450W và có hiệu suất 75%. Thời gian máy thực hiện công việc trên là bao nhiêu?
A. 3,9 giây
B. 390 giây
C. 39 giây
D. 3900 giây
Đáp án: A
Câu 50: Một máy bơm nước lên cao 6,2m. Trong mỗi giây máy sinh công 7500J. Hỏi máy hoạt động liên tục trong 1 giờ, thể tích nước mà máy bơm chuyển được lên cao là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3.
A. 324,6m3
B. 1000m3
C. 133,7m3
D. 435,5m3
Đáp án: D
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.