12 câu Trắc nghiệm Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 11

204

Toptailieu.vn xin giới thiệu 12 câu Trắc nghiệm Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác có đáp án - Toán 11 sách Cánh diều. Bài viết gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán  11. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

12 câu Trắc nghiệm Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 11

Câu 1. Cho π<α<3π2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tan3π2α<0. B. tan3π2α>0.

C. tan3π2α0. D. tan3π2α0.

Đáp án đúng là: B

Ta có

π<α<3π20<3π2α<π2sin3π2α>0cos3π2α>0tan3π2α>0.

Câu 2. Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): α=5π6,β=π3,γ=25π3,δ=19π6. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A.α và β;γ và δ B. β và γ; α và δ C.α,β,γ D. β,γ,δ

Đáp án đúng là:B

Cách 1. Ta có δα=4π   hai cung α và δ có điểm cuối trùng nhau.

Và γβ=8π   hai cung β và γ có điểm cuối trùng nhau.

Cách 2. Gọi A, B, C, D là điểm cuối của các cung α,β,γ,δ

Biểu diễn các cung trên đường tròn lượng giác ta có BC,     AD.

Câu 3. Tính giá trị của cosπ4+2k+1π.

A. cosπ4+2k+1π=32.

B. cosπ4+2k+1π=22.

C. cosπ4+2k+1π=12.

D. cosπ4+2k+1π=32.

Đáp án đúng là: B

Ta có

cosπ4+2k+1π=cos5π4+2kπ=cos5π4=cosπ+π4=cosπ4=22.

Câu 4. Tính giá trị biểu thức P=tan10°.tan20°.tan30°.....tan80°.

A. P = 0    B. P = 1   C. P = 4   D. P = 8

Đáp án đúng là: B

Áp dụng công thức tanx.tan90°x=tanx.cotx=1.

Do đó P = 1.

Câu 5. Cho cosα=13. Khi đó sinα3π2 bằng

A. 23. B. 13. C. 13. D. 23.

Đáp án đúng là: C

Ta có

sinα3π2=sinα+π22π=sinα+π2=cosα=13.

Câu 6. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC mệnh đề nào sau đây đúng:

A. sinA+C=sinB. B. cosA+C=cosB.

C. tanA+C=tanB. D. cotA+C=cotB.

Đáp án đúng là: B

 A, B, C là ba góc của một tam giác suy ra A+C=πB.

Khi đó

sinA+C=sinπB=sinB;cosA+C=cosπB=cosB.

tanA+C=tanπB=tanB;cotA+C=cotπB=cotB.

Câu 7. Cho góc α thỏa mãn cotα=13. Tính P=3sinα+4cosα2sinα5cosα.

A. P=1513.   B. P=1513.   C. P=13..   D. P=13.

Đáp án đúng là: D

Chia cả tử và mẫu của P cho sinα ta được P=3+4cotα25cotα=3+4.1325.13=13

Câu 8. Biểu thức lượng giác sinπ2x+sin10π+x2+cos3π2x+cos8πx2 có giá trị bằng?

A. 1   B. 2   C. 12   D. 34

Đáp án đúng là: B

Ta có sinπ2x=cosx;sin10π+x=sinx.

cos3π2x=cos2ππ2x=cosπ2+x=sinx;cos8πx=cosx.

Khi đó

sinπ2x+sin10π+x2+cos3π2x+cos8πx2

=cosx+sinx2+cosxsinx2

=cos2x+2.sinx.cosx+sin2x+cos2x2.sinx.cosx+sin2x=2.

Câu 9. Cho góc α thỏa mãn tanα=43 và 2017π2<α<2019π2. Tính sinα.

A. sinα=35. B. sinα=35.

C. sinα=45. D. sinα=45.

Đáp án đúng là: D

Ta có 1+tan2α=1cos2α2017π2<α<2019π21+432=1cos2απ2+504.2π<α<3π2+504.2π

cosα=35. Mà tanα=sinαcosα43=sinα35sinα=45.

Câu 10. Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:

A. Luôn cùng chiều quay kim đồng hồ.

B. Luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.

C. Có thể cùng chiều quay kim đồng hồ mà cũng có thể là ngược chiều quay kim đồng hồ.

D. Không cùng chiều quay kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay kim đồng hồ.

Đáp án đúng là: B

Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là luôn ngược chiều quay kim đồng hồ.

Câu 11. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. π rad =1°. B. π rad =60°.

C.π rad =180°. D. π rad =180π°.

Đáp án đúng là: C

π rad tướng ứng với 180°.

Câu 12. Đổi số đo của góc 3π16 rad sang đơn vị độ, phút, giây.

A. 33°45'.   B. 29°30'.   C. 33°45'.   D. 32°55.

Đáp án đúng là: C

Ta có a=α.180π°=3π16.180π°=1354°=33°45'.

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 11 (Cánh diều) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá