12 câu Trắc nghiệm Chương 1 (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 11

287

Toptailieu.vn xin giới thiệu 12 câu Trắc nghiệm Chương 1 có đáp án - Toán 11 sách Cánh diều. Bài viết gồm 12 câu hỏi trắc nghiệm với đầy đủ các mức độ và có hướng dẫn giải chi tiết sẽ giúp học sinh ôn luyện kiến thức và rèn luyện kĩ năng làm bài trắc nghiệm Toán  11. Bên cạnh đó là phần tóm tắt nội dung chính lý thuyết Chương 1 đầy đủ và chính xác nhất. Mời các bạn đón xem:

12 câu Trắc nghiệm Chương 1 (Cánh diều 2024) có đáp án - Toán 11

Câu 1. Giá trị của biểu thức cosπ30cosπ5+sinπ30sinπ5 là

A. 32.   B. 32.   C. 34.   D. 12

Đáp án đúng là: A

Ta có cosπ30cosπ5+sinπ30sinπ5=cosπ30π5=cosπ6=32.

Câu 2. Rút gọn M=cosx+π4cosxπ4.

A. M = 2sinx.   B. M = -2sinx.   C. M = 2cosx.   D. M = - 2cosx.

Đáp án đúng là: B

Áp dụng công thức cosa - cosb = -2sina+b2.sinab2, ta được

M=cosx+π4cosxπ4=2sinx+π4+xπ42.sinx+π4x+π42

=2sinx.sinπ4=2sinx.

Câu 3. Nếu sinα.cosα+β=sinβ với α+βπ2+kπ,απ2+lπ,k,l thì

A. tanα+β=2cotα.   B. tanα+β=2cotβ.

C. tanα+β=2tanβ.   D. tanα+β=2tanα.

Đáp án đúng là: D

Ta có sinα.cos(α+β) = sinβ = sin[(α+β)-α]

sinα.cosα+β=sinα+β.cosαcosα+β.sinα.

2sinα.cosα+β=sinα+β.cosαsinα+βcosα+β=2.sinαcosα=2tanα.

Câu 4. Tìm chu kì T của hàm số y=sin5xπ4.

A. T=2π5.  B. T=5π2.  C. T=π2.  D. T=π8.

Đáp án đúng là: A

Hàm số y = sin(ax+b) tuần hoàn với chu kì 12 Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Chương 1 (có đáp án)

Áp dụng: Hàm số y=sin5xπ4 tuần hoàn với chu kì T=2π5.

Câu 5. Tìm tập xác định D của hàm số y=1+sinxcosx1.

A. D=.           B. D=\{π2+kπ,k}.

C. D=\{kπ,k}.   D. D=\{k2π,k}.

Đáp án đúng là: D

Hàm số xác định khi và chỉ khi cosx - 1cosx1xk2π, k.

Vậy tập xác định D=\k2π,k.

Câu 6. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x - 4sinx + 5. Tính P = M - 2m2.

A. P = 1.   B. P = 7.   C. P = 8.    D. P = 2.

Đáp án đúng là: D

Ta có y = sin2x - 4sinx + 5 = (sinx-2)2+1

Do 1sinx13sinx211sinx229

2sinx22+11012 Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Kết nối tri thức Chương 1 (có đáp án)

Câu 7. Nghiệm của phương trình sin2x = 1 là

A. x=π2+k2πk.   B. x=π4+kπk.

C. x=π4+k2πk.   D. x=kπ2k.

Đáp án đúng là: B

Ta có: sin2x = 1  2x = π2+k2πx=π4+kπk.

Câu 8. Nghiệm của phương trình cotx + 3 = 0 là:

A. x=π3+k2πk.   B. x=π6+kπk.

C. x=π6+kπk.   D. x=π3+kπk.

Đáp án đúng là: C

cotx + 3 = 0 x=π6+kπk.

Câu 9. Trong các phương trình sau phương trình nào vô nghiệm?

A. tanx = 2018.   B. sinx = π.

C. cosx = 20172018.   D. sinx + cosx = 2.

Đáp án đúng là: B

+) tanx = 2018 có nghiệm.

+) sinx = π vô nghiệm do π>1 .

+) cosx = 20172018 có nghiệm do 1<20172018<1.

+) sinx + cosx = 2 sinx+π4=1x=π4+k2πk.

Câu 10. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. π rad = 1o   B. πrad = 60o    C. πrad = 180o    D.πrad = 180π°.

Đáp án đúng là: C

π tướng ứng với 180o.

Câu 11. Đổi số đo của góc 3π16rad sang đơn vị độ, phút, giây.

A. 33°45'.   B. 29°30'.   C. 33°45'.   D. 32°55.

Đáp án đúng là: C

Ta có a=α.180π°=3π16.180π°=1354°=33°45'.

Câu 12. Một bánh xe có 72 răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển 10 răng là:

A. 30o   B. 40  C. 50  D. 60o

Đáp án đúng là:C

72 răng có chiều dài là 2πR nên 10 răng có chiều dài l=10.2πR72=5π18R.

Theo công thức l=Rαα=lR=518πRR=518π mà a=180απ=180.518ππ=50°.

Cách khác: 72 răng tương ứng với 360o nên 10 răng tương ứng với 10.36072=50°.

Xem thêm các bộ Trắc nghiệm Toán 11 (Cánh diều) hay, có đáp án chi tiết:

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 1: Góc lượng giác. Giá trị lượng giác của góc lượng giác

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Các phép biến đổi lượng giác

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Hàm số lượng giác và đồ thị

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Phương trình lượng giác cơ bản

Từ khóa :
Giải bài tập
Đánh giá

0

0 đánh giá