Toptailieu.vn xin giới thiệu 50 bài tập trắc nghiệm Khái niệm về mặt tròn xoay (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 12 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán.
Mời các bạn đón xem:
Khái niệm về mặt tròn xoay
Câu 1: Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần bán kính đáy. Góc ở đỉnh của hình nón là :
A. 120o
B. 60o
C. 30o
D. 0o
Lời giải:
Từ giả thiết ta có l = 2r .
Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón, khi đó ta có :
Vậy góc ở đỉnh của hình nón là 60o .
Đáp án cần chọn là:B
Câu 2: Một chiếc phễu đựng dầu hình nón có chiều cao là 30cm và đường sinh là 50cm. Giả sử rằng lượng dầu mà chiếc phễu đựng được chính là thể tích của khối nón. Khi đó trong các lượng dầu sau đây, lượng dầu nào lớn nhất chiếc phễu có thể đựng được :
A. 150720π(cm3)
B. 50400π(cm3)
C. 16000π(cm3)
D. 12000π(cm3)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có h = 30cm ; l = 50cm. Khi đó ta có
Thể tích khối nón là :
Đáp án cần chọn là:C
Câu 3: Cho hình trụ có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD = 2a. Thể tích khối trụ đã cho theo a là :
A. 2πa3
B.πa3
C. 2πa3 /3
D.πa3 /2
Lời giải:
Từ giả thiết ta có h = AB = 2a, r = AD = a. Khi đó ta có thể tích khối trụ là: V = πr2h = 2πa3 .
Đáp án cần chọn là:A
Câu 4: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 7πa2 và bán kính đáy là a. Chiều cao của hình trụ là:
A. 3a/2
B. 2a
C. 5a/3
D. 5a/2
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 5: Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mỗi hình là 4π(cm2) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là 15π(cm2) để làm thân. Tính chiều cao của thùng phi được làm.
A. 15/4(cm)
B. 5(cm)
C. 15/2(cm)
D. 15(cm)
Lời giải:
Diện tích miếng nhựa hình chữ nhật để làm thân bằng diện tích xung quanh của thùng phi.
Từ giả thiết ta có :
Đáp án cần chọn là:A
Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Lần lượt quay hình chữ nhật quanh các trục AB, AD ta được hai khối trụ lần lượt gọi là (H1), (H2). Tính tỉ số thể tích của khối trụ (H1) chia cho thể tích của khối trụ (H2)
A. 1
B. 1/4
C. 1/2
D. 2
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Khi đó ta có :
Đáp án cần chọn là:C
Câu 7: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần 6πa2. Diện tích của thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua các trục của hình trụ là :
A. a2
B. 2a2
C. 4a2
D. 6a2
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Thiết diện đã cho là một hình chữ nhật có các cạnh lần lượt là h và 2r. Khi đó ta có diện tích thiết diện là : S = 2rh = 4a2 .
Đáp án cần chọn là:C
Câu 8: Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần đường cao. Góc ở đỉnh của hình nón là:
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. 30o
Lời giải:
Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón. Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 9: Hình nón có chiều cao bằng 4/3 bán kính đáy. Tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 4/3
B. 5/7
C. 8/5
D. 9/5
Lời giải:
Từ giả thiết ta có
Đáp án cần chọn là:C
Câu 10: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=15cm và bán kính đáy r = 20cm. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 1000π(cm2)
B. 250π(cm2)
C. 375π(cm2)
D. 500π(cm2)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có :
Đáp án cần chọn là:D
Câu 11: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và đường sinh l = 25cm . Thể tích khối nón là:
A. 1500π(cm3)
B. 2500π(cm3)
C. 3500π(cm3)
D. 4500π(cm3)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 12: Tam giác ABC vuông đỉnh A có AB = 2AC. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo ra hình nón (N1) và quay tam giác ABC quanh trục AC thì đoạn gấp khúc ABC tạo ra hình nón (N2). Tỉ số diện tích xung quanh của hình nón (N1) và diện tích xung quanh của hình nón (N2) là:
A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. 2
Lời giải:
Đặt AC = a, ta có AB = 2a => BC = a√5 . Khi đó ta có :
Đáp án cần chọn là:B
Câu 13: Cho khối nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 60o và đường sinh l = 6cm. Thể tích của khối nón là:
A. 9π√3(cm3)
B. 27π√3(cm3)
C. 27π(cm3)
D. 3π√3(cm3)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 14: Cho một hình trụ có bán kính đáy R , chiều cao h và thể tích V1 ; một hình nón có đáy trùng với một đáy của hình trụ, có đỉnh trùng với tâm đáy còn lại của hình trụ (hình vẽ bên dưới) và có thể tích V2 .
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
A. V2 = 3V1
B. V1 = 2V2
C. V1 = 3V2
D. V2 = V1
Lời giải:
Hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h nên thể tích V1 = πR2h .
Hình nón có bán kính đáy R và chiều cao h nên thể tích V2 = 1/3 πR2h .
Từ đó suy ra V1 = 3V2 .
Đáp án cần chọn là:C
Câu 15: Cho khối trụ có bán kính đáy 4m và đường cao là 5m. Thể tích khối trụ là:
A. 20π(m3)
B. 60π(m3)
C. 80π(m3)
D.100π(m3)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có: V = πr2h = π42.5 = 80π(m3)
Đáp án cần chọn là:C
Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 2AD = 2a. Quay quanh trục AB đường gấp khúc ADCB ta được hình trụ có diện tích xung quanh là:
A. 6πa2
B. 3πa2
C. 2πa2√3
D. πa2√6
Lời giải:
Từ giả thiết ta có : AC = 2AD = 2a suy ra:
Khi đó ta có :
Đáp án cần chọn là:C
Câu 17: Cho hình trụ có diện tích toàn phần 6πa2 và thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua trục là một hình vuông. Chiều cao của hình trụ là:
A. 3a/4
B. a
C. 3a/2
D. 2a
Lời giải:
Vì thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua trục là một hình vuông nên: h = 2r
Đáp án cần chọn là:D
Câu 18: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 12π , đường cao của hình trụ là 1. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 6π
B. 4π
C. 2π
D. π
Lời giải:
Từ giả thiết ta có :
Đáp án cần chọn là:B
Câu 19: Cho khối trụ có diện tích toàn phần 5πa2 và bán kính đáy là a. Thể tích khối trụ là:
A. 3πa3/2
B. πa3/2
C. πa3
D. 3πa3
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 20: Hình trụ (H) có diện tích toàn phần là 8π(cm2) và thể tích khối trụ là 3π(cm3) . Tính chiều cao của hình trụ ta được bao nhiêu kết quả?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Do r > 0 nên ta có 2 giá trị r thỏa mãn hay có hai hình nón thỏa mãn đề bài
Đáp án cần chọn là:B
Câu 21: Hình trụ (H) có tỉ số diện tích xung quanh và diện tích toàn phần là 1/3 . Biết rằng thể tích khối trụ là 4π . Bán kính đáy của hình trụ là:
A. 2
B. 3
C. √6
D. √7
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 22: Ta dùng hai hình chữ nhật có cùng kích cỡ để làm thành hai hình trụ (H1) và (H2) bằng cách quay các hình chữ nhật đó, lần lượt theo chiều dài và chiều rộng. Tỉ số hai diện tích xung quanh hình trụ (H1) và hình trụ (H2) là:
A. 2
B. 1
C. 1/2
D. 1/4
Lời giải:
Gọi chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật là a và b.
Hình trụ (H1) có r1 = a ; h1 = b
Hình trụ (H2) có r2 = b ; h2= a
Ta có:
Đáp án cần chọn là:B
Câu 23: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB = AD = a, AB' = 2a . Diện tích toàn phần của hình trụ ngoại tiếp hình hộp là:
A. πa2(1 + √6) B. πa2(1 + √3) C. πa2(1 + √2) D. 2πa2
Lời giải:
Xét tam giác vuông ABB’ ta có:
Hình trụ ngoại tiếp hình hộp đã cho có chiều cao h = AA’= BB’
Đáy hình trụ là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và A’B’C’D’
Ta có :
Đáp án cần chọn là:A
Câu 24: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp S.ABCD. Khi đó diện tích xung quanh và thể tích của hình nón bằng
Lời giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Do S.ABCD là hình chóp đều nên SO ⊥ (ACBD)
Suy ra, OB là hình chiếu vuông góc của SB lên mp(ABCD)
Đáp án cần chọn là:A
Câu 25: Một hộp đứng bóng bàn hình trụ có chiều cao 30cm, bán kính 2,5cm. Vận động viên để các quả bóng bàn có bán kính 2,5cm vao hộp. Hỏi vận động viên có thể để được nhiều nhất bao nhiêu quả bóng bàn trong các kết quả sau?
A. 3
B. 6
C. 12
D. 15
Lời giải:
Do bán kính của một quả bóng bàn hình cầu bằng bán kính hình trụ nên mỗi lần ta chỉ đặt được một quả bóng bàn vào hình trụ. Khi đó do mỗi quả bóng bàn chiếm chiều cao là 2,5x2=5cm nên với hình trụ cao 30cm thì đựng được nhiều nhất là 6 quả bóng bàn
Đáp án cần chọn là:B
Câu 26: Cho hình trụ có bán kính đáy 10cm và đường cao là 15cm. ta để một thước thẳng có chiều dài l vào trong hình trụ. Khi đó trong các kết quả sau l có thể nhận giá trị lớn nhất là:
A. 30 (cm)
B. 24 (cm)
C. 20(cm)
D. 15(cm)
Lời giải:
Để một chiếc thước thẳng có thể nằm trong một hình trụ thì độ dài của nó không thể vượt quá được độ dài đường chéo của hình chữ nhật là thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng qua trục của hình trụ. Do đó độ dài thước không vượt quá :
Đáp án cần chọn là:B
Câu 27: Cho hình trụ có đường cao h và bán kính đáy là r. Trong các khối lăng trụ tứ giác nội tiếp hình trụ thì khối lăng trụ có thể tích lớn nhất bằng:
A.hr2
B. 2hr2
C. 3hr2
D. 4hr2
Lời giải:
Gọi ABCD.A'B'C'D' là hình lăng trụ nội tiếp hình trụ. Khi đó lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng và có chiều cao là chiều cao h của hình trụ. Vậy thể tích khối lăng trụ đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi diện tích đáy ABCD đạt giá trị lớn nhất. Do ABCD nội tiếp đường tròn đáy của hình trụ nên ta có :
Dấu bằng xảy ra khi ABCD là hình vuông. Vậy thể tích khối lăng trụ tứ giác nội tiếp hình trụ lớn nhất là V = 2r2h
Đáp án cần chọn là:
Câu 28.Cho một hình cầu bán kính 5, cắt hình cầu này bằng một mặt phẳng sao cho thiết diện tạo thành là một đường kính 4. Tính thể tích của khối nón có đáy là thiết diện vừa tạo và đỉnh là tâm hình cầu đã cho. ( kết quả làm tròn tới hàng phần trăm).
A.18,18
B. 19,19
C. 19,2.
D. 17,16
Lời giải:B
Gọi thiết diện là đường tròn tâm A, đường kính d= 4 ⇒ bán kính r = 2. Gọi MN là một đường kính của đường tròn (A).
Gọi O là tâm của mặt cầu đã cho.
Hình nón có đáy là thiết diện là hình tròn tâm A và đỉnh là O có:
• Bán kính đường tròn đáy là: r = 2.
• Đường sinh là OM = 5 ( = bán kính của hình cầu đã cho)
• Chiều cao:
Diện tích đường tròn đáy là: S = πr2 = 4π
Thể tích khối nón cần tính là:
Đáp án cần chọn là:C
Câu 29. Hình chữ nhật ABCD có AB = 6; AD = 4. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm bốn cạnh AB, BC, CD, DA. Cho hình chữ nhật ABCD quay quanh QN, tứ giác MNPQ tạo thành vật tròn xoay có thể tích bằng:
A. V = 8π
B. V = 6π
C. V = 4π
D. V = 2π
Lời giải:
Gọi O là tâm của hình chữ nhật ABCD, suy ra MNPQ là hình thoi tâm O.
Ta có:
QO = ON = AB = 3 và OM = OP = AD = 2
Vật tròn xoay là hai hình nón bằng nhau có: đỉnh lần lượt là Q; N và chung đáy.
* Bán kính đáy OM = 2
* Chiều cao hình nón OQ = ON = 3
Vậy thể tích khối tròn xoay
Đáp án cần chọn là:A
Câu 30: Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần bán kính đáy. Góc ở đỉnh của hình nón là :
A. 120o
B. 60o
C. 30o
D. 0o
Lời giải:
Từ giả thiết ta có l = 2r .
Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón, khi đó ta có :
Vậy góc ở đỉnh của hình nón là 60o .
Đáp án cần chọn là:B
Câu 31: Một chiếc phễu đựng dầu hình nón có chiều cao là 30cm và đường sinh là 50cm. Giả sử rằng lượng dầu mà chiếc phễu đựng được chính là thể tích của khối nón. Khi đó trong các lượng dầu sau đây, lượng dầu nào lớn nhất chiếc phễu có thể đựng được :
A. 150720π(cm3)
B. 50400π(cm3)
C. 16000π(cm3)
D. 12000π(cm3)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có h = 30cm ; l = 50cm. Khi đó ta có
Thể tích khối nón là :
Đáp án cần chọn là:C
Câu 32: Cho hình trụ có được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh trục AB. Biết rằng AB = 2AD = 2a. Thể tích khối trụ đã cho theo a là :
A. 2πa3
B.πa3
C. 2πa3 /3
D.πa3 /2
Lời giải:
Từ giả thiết ta có h = AB = 2a, r = AD = a. Khi đó ta có thể tích khối trụ là: V = πr2h = 2πa3 .
Đáp án cần chọn là:A
Câu 33: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 7πa2 và bán kính đáy là a. Chiều cao của hình trụ là:
A. 3a/2
B. 2a
C. 5a/3
D. 5a/2
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:D
Câu 34: Để làm một thùng phi hình trụ người ta cần hai miếng nhựa hình tròn làm hai đáy có diện tích mỗi hình là 4π(cm2) và một miếng nhựa hình chữ nhật có diện tích là 15π(cm2) để làm thân. Tính chiều cao của thùng phi được làm.
A. 15/4(cm)
B. 5(cm)
C. 15/2(cm)
D. 15(cm)
Lời giải:
Diện tích miếng nhựa hình chữ nhật để làm thân bằng diện tích xung quanh của thùng phi.
Từ giả thiết ta có :
Đáp án cần chọn là:A
Câu 35: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 2AD. Lần lượt quay hình chữ nhật quanh các trục AB, AD ta được hai khối trụ lần lượt gọi là (H1), (H2). Tính tỉ số thể tích của khối trụ (H1) chia cho thể tích của khối trụ (H2)
A. 1
B. 1/4
C. 1/2
D. 2
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Khi đó ta có :
Đáp án cần chọn là:C
Câu 36: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và diện tích toàn phần 6πa2. Diện tích của thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua các trục của hình trụ là :
A. a2
B. 2a2
C. 4a2
D. 6a2
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Thiết diện đã cho là một hình chữ nhật có các cạnh lần lượt là h và 2r. Khi đó ta có diện tích thiết diện là : S = 2rh = 4a2 .
Đáp án cần chọn là:C
Câu 37: Hình nón (N) có đường sinh gấp hai lần đường cao. Góc ở đỉnh của hình nón là:
A. 120o
B. 90o
C. 60o
D. 30o
Lời giải:
Gọi 2α là góc ở đỉnh của hình nón. Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 38: Hình nón có chiều cao bằng 4/3 bán kính đáy. Tỉ số giữa diện tích toàn phần và diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 4/3
B. 5/7
C. 8/5
D. 9/5
Lời giải:
Từ giả thiết ta có
Đáp án cần chọn là:C
Câu 39: Hình nón có góc ở đỉnh là 90o và có diện tích xung quanh là π√2 . Độ dài đường cao của hình nón là:
A. 1
B. √2
C. 1/√2
D. 2
Lời giải:
Gọi S là đỉnh hình nón, O là tâm đáy, A là một điểm thuộc đường tròn đáy.
Đáp án cần chọn là:A
Câu 40: Cho hình nón tròn xoay có đường cao h=15cm và bán kính đáy r = 20cm. Diện tích xung quanh của hình nón là:
A. 1000π(cm2)
B. 250π(cm2)
C. 375π(cm2)
D. 500π(cm2)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có :
Đáp án cần chọn là: D
Câu 41: Cho khối nón tròn xoay có đường cao h = 20cm và đường sinh l = 25cm . Thể tích khối nón là:
A. 1500π(cm3)
B. 2500π(cm3)
C. 3500π(cm3)
D. 4500π(cm3)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 42: Tam giác ABC vuông đỉnh A có AB = 2AC. Quay tam giác ABC quanh trục AB thì đoạn gấp khúc ACB tạo ra hình nón (N1) và quay tam giác ABC quanh trục AC thì đoạn gấp khúc ABC tạo ra hình nón (N2). Tỉ số diện tích xung quanh của hình nón (N1) và diện tích xung quanh của hình nón (N2) là:
A. 1/4
B. 1/2
C. 1
D. 2
Lời giải:
Đặt AC = a, ta có AB = 2a => BC = a√5 . Khi đó ta có :
Đáp án cần chọn là:B
Câu 43: Cho khối nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 60o và đường sinh l = 6cm. Thể tích của khối nón là:
A. 9π√3(cm3)
B. 27π√3(cm3)
C. 27π(cm3)
D. 3π√3(cm3)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 44: Cho khối trụ có bán kính đáy 4m và đường cao là 5m. Thể tích khối trụ là:
A. 20π(m3)
B. 60π(m3)
C. 80π(m3)
D.100π(m3)
Lời giải:
Từ giả thiết ta có: V = πr2h = π42.5 = 80π(m3)
Đáp án cần chọn là:C
Câu 45: Cho hình chữ nhật ABCD có AC = 2AD = 2a. Quay quanh trục AB đường gấp khúc ADCB ta được hình trụ có diện tích xung quanh là:
A. 6πa2
B. 3πa2
C. 2πa2√3
D. πa2√6
Lời giải:
Từ giả thiết ta có : AC = 2AD = 2a suy ra:
Khi đó ta có :
Đáp án cần chọn là:C
Câu 46: Cho hình trụ có diện tích toàn phần 6πa2 và thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua trục là một hình vuông. Chiều cao của hình trụ là:
A. 3a/4
B. a
C. 3a/2
D. 2a
Lời giải:
Vì thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng (P) đi qua trục là một hình vuông nên: h = 2r
Đáp án cần chọn là:D
Câu 47: Cho hình trụ có diện tích toàn phần là 12π , đường cao của hình trụ là 1. Diện tích xung quanh của hình trụ là:
A. 6π
B. 4π
C. 2π
D. π
Lời giải:
Từ giả thiết ta có :
Đáp án cần chọn là:B
Câu 48: Cho khối trụ có diện tích toàn phần 5πa2 và bán kính đáy là a. Thể tích khối trụ là:
A. 3πa3/2
B. πa3/2
C. πa3
D. 3πa3
Lời giải:
Từ giả thiết ta có:
Đáp án cần chọn là:A
Câu 49:Cho hình chữ nhật ABCD cạnh AB = 6; AD = 4 quay quanh AB ta được hình trụ có diện tích xung quanh bằng:
A. Sxq = 8π
B. Sxq = 48π .
C. Sxq = 50π
D. Sxq = 32π .
Lời giải:
Khi quay hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được hình trụ có chiều cao h = AB = 6, bán kính đường tròn đáy là R = AD = 4.
Do đó, diện tích xung quanh của hình trụ là:
S = 2πR.h = 2π.4.6 = 48π
Đáp án cần chọn là:B
Câu 50:Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB = 1 và AD = 2. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC. Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN, ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần Stp của hình trụ đó
A. Stp = 4π.
B. Stp = 2π .
C. Stp = 6π .
D. Stp = 10π .
Lời giải:
Khi quay hình chữ nhật quanh trục MN ta được hình trụ có:
+ chiều cao: h = AB = 1 .
+ bán kính đường tròn đáy là r = = 1
Do đó,diện tích toàn phần của hình trụ đó là:
Stp = 2πrh + 2πr2 = 2π.1.1 + 2π.12 = 4π
Đáp án cần chọn là:A
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.