Với giải Câu hỏi 2 trang 20 sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 3: Cities of the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
Match the words in A with the words or phrases in B to make phrases
2 (trang 20 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Match the words in A with the words or phrases in B to make phrases. (Nối các từ ở A với các từ hoặc cụm từ ở B để tạo thành các cụm từ.)
A |
B |
1. quality |
a. sensors |
2. sense |
b. garden |
3. smart |
c. paths |
4. roof |
d. of life |
5. high-rise |
e. transport |
6. traffic |
f. buildings |
7. cycle |
g. jams |
8. public |
h. of community |
Đáp án:
1. d |
2. h |
3. a |
4. b |
5. f |
6. g |
7. c |
8. e |
Giải thích:
1. N + of + N: 2 DT kết nối với nhau bằng 1 liên từ “of’’ thành 1 cụm DT
2. N + of + N: 2 DT kết nối với nhau bằng 1 liên từ “of’’ thành 1 cụm DT
3. adj + N: TT theo sau DT để bổ sung ý nghĩa của DT
4. 1 DT ghép được tạo thành từ 2 DT đơn
5. adj + N: TT theo sau DT để bổ sung ý nghĩa của DT
6. 1 DT ghép được tạo thành từ 2 DT đơn
7. 1 DT ghép được tạo thành từ 2 DT đơn
8. 1 DT ghép được tạo thành từ 2 DT đơn
Hướng dẫn dịch:
1. quality of life: chất lượng cuộc sống
2. sense of community: ý thức cộng đồng
3. smart sensors: cảm biến thông minh
4. roof garden: khu vườn gác mái
5. high-rise building: nhà cao tầng
6. traffic jams: kẹt xe, tắc đường
7. cycle paths: đường đi của xe đạp
8. public transport: phương tiện giao thông
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 3 Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Global success hay, chi tiết khác:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.