Complete the sentences using the linking verbs in brackets and the adjectives in the box

208

Với giải Câu hỏi 2 trang 25 sách bài tập Tiếng Anh 11 Global Success chi tiết trong Unit 3: Cities of the future giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

Complete the sentences using the linking verbs in brackets and the adjectives in the box

2 (trang 25 SBT Tiếng Anh 11 Global Success): Complete the sentences using the linking verbs in brackets and the adjectives in the box. You can add more words if necessary. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các động từ liên kết trong ngoặc và các tính từ trong hộp. Bạn có thể thêm nhiều từ hơn nếu cần thiết.)

effective      upset      delicious      exciting

surprised      bad      high      active   

1. This is one of the best restaurants in town. All the food there (taste)

2. The local authority has decided to build a bigger community centre. The idea (seem)

3. My parents didn't expect me to win the first prize. I did win, but they didn't (appear)

4. Local people often complain about the new waste collection point in the area.

If (smell).

5. Some people don't earn much money. The cost of living (seem)

6. Mrs. Hoa is involved in many activities in the neighborhood. She (be)

7. Most city dwellers travel on crowded buses and trains during rush hour. They often

(become).

8. In this city, private cars are banned from the city centre during rush hour. This (seem)

Đáp án:

1. All the food there tastes (very) delicious.

2. The idea seems exciting (for many people).

3. I did win, but they didn't appear (at all) surprised.

4. It smells (very) bad.

5. The cost of living seems (very) high (for them).

6. She is (very) active.

7. They often become upset about the delays/traffic jams and crowded trains.

8. This seems effective in preventing traffic jams/improving the air quality.

Giải thích:

1. best restaurant => đồ ăn ngon: delicious food

2. dùng TT đuôi ing “exciting’’ để miêu tả tính chất của sự vật sự việc

3. surprised (adj): bất ngờ

4. Sau ĐT tri giác smell + TT

5.  seem (v): dường như

6. active (adj): chủ động

7. Sau become + TT: trở thành/trở nên như thế nào

8. Sau giới từ + Ving

Hướng dẫn dịch:

1. Tất cả thức ăn ở đó đều có vị (rất) ngon.

2. Ý tưởng có vẻ thú vị (đối với nhiều người).

3. Tôi đã thắng, nhưng họ không tỏ ra (hoàn toàn) ngạc nhiên.

4. Nếu có mùi (rất) khó chịu.

5. Chi phí sinh hoạt có vẻ (rất) cao (đối với họ).

6. Cô ấy (rất) năng động.

7. Họ thường khó chịu về sự chậm trễ/tắc đường và những chuyến tàu đông đúc.

8. Điều này có vẻ hiệu quả trong việc ngăn chặn tắc đường/cải thiện chất lượng không khí.

Đánh giá

0

0 đánh giá