Cho mạch điện như Hình 23.7. Giá trị các điện trở:  𝑅 1 = 𝑅 3 = 3 Ω , 𝑅 2 = 2 Ω ,  𝑅 4 = 1 Ω , 𝑅 5 = 4 Ω . Cường độ

251

Với giải Câu 23.20 trang 56 SBT Vật lí 11 Kết nối tri thức chi tiết trong Bài 23: Điện trở. Định luật Ôm giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Vật lí 11.Mời các bạn đón xem:

Cho mạch điện như Hình 23.7. Giá trị các điện trở:  𝑅 1 = 𝑅 3 = 3 Ω , 𝑅 2 = 2 Ω ,  𝑅 4 = 1 Ω , 𝑅 5 = 4 Ω . Cường độ

Câu 23.20 trang 56 SBT Vật Lí 11Cho mạch điện như Hình 23.7. Giá trị các điện trở: R1=R3=3Ω,R2=2ΩR4=1Ω,R5=4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là I = 3A. Tính:

 (ảnh 6)

Hình 23.7

a) Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB và hiệu điện thế của mỗi điện trở.

b) Hiệu điện thế giữa hai điểm A và D;E và D.

Lời giải:

a) RAB=R5+R1+R3R2+R4R1+R2+R3+R4=6Ω.

UAB=IRAB=18V;

Ta có: I13I24=R24R13=R2+R4R1+R3=12I13=I242=I3=1AI24=2A.

U1=I13R1=3V;U2=I24R2=4V;U3=I13R3=3V;

U4=I24R4=2V;U5=IR5=12V

b) UAD=U5+U1=15V;UED=UEB+UBD=U4U3=1V.

Đánh giá

0

0 đánh giá