32 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc

435

Toptailieu.vn xin giới thiệu 32 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:

Mời các bạn đón xem:

32 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc

Câu 1. Hàm số y = cosx/(2sinx- √3) có tập xác định là:

A. R\{π/3+k2π, k Z}.

B. R\{π/6+kπ, k Z}.

C. R\{π/6+k2π, 5π/6+k2π, k Z}.

D. R\{π/3+k2π, 2π/3+k2π, k Z}.

Lời giải:

 (ảnh 1)

Chọn đáp án D

Câu 2. Hàm số y = tan(x/2 - π/4) có tập xác định là:

A. R\{π/2+k2π, k Z}.

B. R\{π/2+kπ, k Z}.

C. R\{3π/2+k2π, k Z}.

D. R.

Lời giải:

 (ảnh 2)

Chọn đáp án C

Câu 3. Tập xác định của hàm số y = cot(2x - π/3) + 2 là:

A. R\{π/6+kπ, k Z}.

B. R\{π/6+k2π, k Z}.

C. R\{5π/12+kπ/2, k Z}.

D. R\{π/6+kπ/2, k Z}.

Lời giải:

 (ảnh 3)

Chọn đáp án D

Câu 4. Hàm số :  (ảnh 4) có tập xác định là:

A. R\{kπ, k Z}.

B. R\{π/2+π, k Z}.

C. R\{π/2+k2π, k Z}.

D. R\{kπ/2, k Z}.

Lời giải:

 (ảnh 5)

Câu 5. Cho hàm số y = sinx/(1+tanx) và k Z.

Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?

 (ảnh 6)

Lời giải:

 (ảnh 7)

Nên khoảng này không nằm trong tập xác định của hàm số

Chọn đáp án A

Câu 6. Hàm số : (ảnh 8) có tập xác định là:

A. R

B. R\{k2π, k Z}.

C. {k2π, k Z}.

D.

Lời giải:

 (ảnh 9)

Chọn đáp án C

Câu 7. Hàm số y = sinxcos2x là:

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Hàm không có tính tuần hoàn.

D. Hàm lẻ.

Lời giải:

 (ảnh 10)

Chọn đáp án D

Câu 8. Hàm số  (ảnh 11) thỏa mãn tính chất nào sau đây?

A. Hàm chẵn.

B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.

C. Xác định trên R.

D. Hàm lẻ.

Lời giải:

 (ảnh 12)

Chọn đáp án A

Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?

A. y = sin2x

B. y = sin2x.cosx.

C. y = tanx/cosx.

D. y = cotx/sinx.

Lời giải:

 (ảnh 13)

Chọn đáp án C

Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?

 (ảnh 14)

B. y = sinx.cos2x

C. y = cosx.sin2x

D. y = cosxsin3x.

Lời giải:

Do y = sin2x và y = cosx là hàm chẵn nên hàm số y = cosx. sin2x là hàm chẵn.

Chọn đáp án C

Câu 11: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:

A. 1

B. 4

C. 5

D. 2

Lời giải:

Ta có sinx = cosx sinx = sin(π/2 – x)

 (ảnh 15)

Do x [0;π] nên k = 0. Vậy chỉ có 1 nghiệm của phương trình thuộc [0;π].

Chọn đáp án A

Câu 12: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:

A. π/2+k4π, k Z.

B. π/2+kπ, k Z.

C. π/4+k2π, k Z.

D. π/4+kπ, k Z.

Lời giải:

 (ảnh 16)

Chọn đáp án D

Câu 13: Phương trình sin2 x/3 = 1 có nghiệm là:

A. π/2+k2π, k Z.

B. 3π/2+k2π, k Z.

C. 3π/2+k3π, k Z.

D. kπ, k Z.

Lời giải:

 (ảnh 17)

Chọn đáp án C

Câu 14: Phương trình 2cosx - √3 = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là:

 (ảnh 18)

Lời giải:

 (ảnh 19)

Chọn đáp án A

Câu 15: Phương trình sin(πcos2x) = 1 có nghiệm là:

A. x = kπ, k Z.

B. π+k2π, k Z.

C. π/2+kπ, k Z.

D. ±π/6+kπ, k Z.

Lời giải:

 (ảnh 20)

Chọn đáp án D

Câu 16: Phương trình cosx/2 = - 1 có nghiệm là:

A. x = 2π + k4π, k Z.     

B. x = k2π, k Z.

C. x = π + k2π, k Z.   

D. x = 2π + kπ, k Z.

Lời giải:

 (ảnh 21)

Chọn đáp án A

Câu 17: Phương trình cos23x = 1 có nghiệm là:

A. x = kπ, k Z.     

B. x =kπ/2, k Z.

C. x =kπ/3, k Z.     

D. x =kπ/4, k Z.

Lời giải:

 (ảnh 22)

Chọn đáp án C

Câu 18: Phương trình tan( x - π/4) = 0 có nghiệm là:

A. x = π/4 + kπ, k Z.     

B. x = 3π/4 + kπ, k Z.

C. x = kπ, k Z.     

D. x = k2π, k Z.

Lời giải:

 (ảnh 23)

Chọn đáp án A

Câu 19: Phương trình cot( x + π/4) = 0 có nghiệm là:

A. x = - π/4 + kπ, k Z.     

B. x = π/4 + kπ, k Z.

C. x = - π/4 + k2π, k Z.     

D. x = π/4 + k2π, k Z.

Lời giải:

 (ảnh 24)

Chọn đáp án B

Câu 20: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:

 (ảnh 25)

Lời giải:

 (ảnh 26)

Chọn đáp án D

Câu 21: Giải phương trình sau:  (ảnh 27) 

 (ảnh 28)

Lời giải:

 (ảnh 29)

Vậy chọn D.

Câu 22: Nghiệm của phương trình 2(sinx + cosx) + sinxcosx = 2 là:

 (ảnh 30)

Lời giải:

Đặt t = sinx + cosx. Đk: |t| ≤ √2. Khi đó  (ảnh 33)

Ta có phương trình đã cho có dạng:

 (ảnh 34)

 (ảnh 35)

Đáp án: A

Câu 23: Giải phương trình: cos2x.tanx = 0.

 (ảnh 36)

Lời giải:

 (ảnh 38)

Đáp án: D

Câu 24: Nghiệm của phương trình |sinx-cosx| + 8sinxcosx = 1 là:

 (ảnh 39)

Lời giải:

Đặt t = sinx - cosx. Đk: |t| ≤ √2. Khi đó (ảnh 40)

Ta có: |t| – 4(1 - t2)=1

 (ảnh 41)

 (ảnh 42)

Đáp án: C

Câu 25: Điều kiện của phương trình: cos3xtan5x = sin7x là:

 (ảnh 43)

Lời giải:

 (ảnh 44)

Đáp án: B

Câu 26:Một nghiệm của phương trình sin3x - cos3x = sinx –cosx là:

 (ảnh 45)

Lời giải:

PT (sinx – cosx)( sin2x + cos2x + sinxcosx -1) = 0

 (ảnh 46)

Đáp án: A

Câu 27: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:

A.1       

B.4       

C.5       

D.2

Lời giải:

Ta có sinx = cosx

 (ảnh 47)

Đáp án: A

Câu 28: Tập nghiệm của phương trình √3 sinx+cosx=1/cosx thuộc (0;2π) là:

 (ảnh 48)

Lời giải:

ĐK: cosx ≠ 0.

 (ảnh 49)

Đáp án: A

Câu 29: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:

 (ảnh 50)

Lời giải:

Hướng dẫn giải. Ta có: sin2x = 1 2x = π/2 + k2π x = π/4 + kπ, k ϵ ℤ.

Từ đó suy ra đáp án là D.

Câu 30: Tập nghiệm của phương trình tanx + cotx -2 = 0 là:

 (ảnh 51)

Lời giải:

 (ảnh 52)

 Đặt t = sinx + cosx. Đk: |t| ≤ √2.

 (ảnh 53)

Ta có phương trình đã cho có dạng:

 (ảnh 54)

Câu 31: Phương trình sin2 (x/3) = 1 có nghiệm là:

30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc (ảnh 55)

Lời giải:

Ta có: sin2 (x/3) = 1 cos2 (x/3) = 0 x/3 = π/2 + kπ

30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc (ảnh 57)

Đáp án: C

Câu 32: Tập nghiệm của phương trình cos3x + sin3x = sinx + cosx là:

30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc (ảnh 58)

Lời giải:

cos3x + sin3x = sinx + cosx (sinx + cosx) (1 – sinxcosx) = 0

30 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc (ảnh 59)

Đáp án: B

Từ khóa :
Toán 11
Đánh giá

0

0 đánh giá