Toptailieu.vn xin giới thiệu 32 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc, hay nhất giúp học sinh lớp 11 ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong các bài thi môn Toán. Tài liệu gồm có các nội dung chính sau:
Mời các bạn đón xem:
32 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 (có đáp án) chọn lọc
Câu 1. Hàm số y = cosx/(2sinx- √3) có tập xác định là:
A. R\{π/3+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{π/6+k2π, 5π/6+k2π, k ∈ Z}.
D. R\{π/3+k2π, 2π/3+k2π, k ∈ Z}.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 2. Hàm số y = tan(x/2 - π/4) có tập xác định là:
A. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+kπ, k ∈ Z}.
C. R\{3π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 3. Tập xác định của hàm số y = cot(2x - π/3) + 2 là:
A. R\{π/6+kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/6+k2π, k ∈ Z}.
C. R\{5π/12+kπ/2, k ∈ Z}.
D. R\{π/6+kπ/2, k ∈ Z}.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 4. Hàm số : có tập xác định là:
A. R\{kπ, k ∈ Z}.
B. R\{π/2+π, k ∈ Z}.
C. R\{π/2+k2π, k ∈ Z}.
D. R\{kπ/2, k ∈ Z}.
Lời giải:
Câu 5. Cho hàm số y = sinx/(1+tanx) và k ∈ Z.
Khoảng nào dưới đây không nằm trong tập xác định của hàm số?
Lời giải:
Nên khoảng này không nằm trong tập xác định của hàm số
Chọn đáp án A
Câu 6. Hàm số : có tập xác định là:
A. R
B. R\{k2π, k ∈ Z}.
C. {k2π, k ∈ Z}.
D. ∅
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 7. Hàm số y = sinxcos2x là:
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Hàm không có tính tuần hoàn.
D. Hàm lẻ.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 8. Hàm số thỏa mãn tính chất nào sau đây?
A. Hàm chẵn.
B. Hàm không có tính chẵn, lẻ.
C. Xác định trên R.
D. Hàm lẻ.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm lẻ?
A. y = sin2x
B. y = sin2x.cosx.
C. y = tanx/cosx.
D. y = cotx/sinx.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 10. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm chẵn?
B. y = sinx.cos2x
C. y = cosx.sin2x
D. y = cosxsin3x.
Lời giải:
Do y = sin2x và y = cosx là hàm chẵn nên hàm số y = cosx. sin2x là hàm chẵn.
Chọn đáp án C
Câu 11: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:
A. 1
B. 4
C. 5
D. 2
Lời giải:
Ta có sinx = cosx ⇒ sinx = sin(π/2 – x)
Do x ∈ [0;π] nên k = 0. Vậy chỉ có 1 nghiệm của phương trình thuộc [0;π].
Chọn đáp án A
Câu 12: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:
A. π/2+k4π, k ∈ Z.
B. π/2+kπ, k ∈ Z.
C. π/4+k2π, k ∈ Z.
D. π/4+kπ, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 13: Phương trình sin2 x/3 = 1 có nghiệm là:
A. π/2+k2π, k ∈ Z.
B. 3π/2+k2π, k ∈ Z.
C. 3π/2+k3π, k ∈ Z.
D. kπ, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 14: Phương trình 2cosx - √3 = 0 có tập nghiệm trong khoảng (0;2π) là:
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 15: Phương trình sin(πcos2x) = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. π+k2π, k ∈ Z.
C. π/2+kπ, k ∈ Z.
D. ±π/6+kπ, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 16: Phương trình cosx/2 = - 1 có nghiệm là:
A. x = 2π + k4π, k ∈ Z.
B. x = k2π, k ∈ Z.
C. x = π + k2π, k ∈ Z.
D. x = 2π + kπ, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 17: Phương trình cos23x = 1 có nghiệm là:
A. x = kπ, k ∈ Z.
B. x =kπ/2, k ∈ Z.
C. x =kπ/3, k ∈ Z.
D. x =kπ/4, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án C
Câu 18: Phương trình tan( x - π/4) = 0 có nghiệm là:
A. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.
B. x = 3π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = kπ, k ∈ Z.
D. x = k2π, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án A
Câu 19: Phương trình cot( x + π/4) = 0 có nghiệm là:
A. x = - π/4 + kπ, k ∈ Z.
B. x = π/4 + kπ, k ∈ Z.
C. x = - π/4 + k2π, k ∈ Z.
D. x = π/4 + k2π, k ∈ Z.
Lời giải:
Chọn đáp án B
Câu 20: Trong [0;π],phương trình sinx = 1 – cos2x có tập nghiệm là:
Lời giải:
Chọn đáp án D
Câu 21: Giải phương trình sau:
Lời giải:
Vậy chọn D.
Câu 22: Nghiệm của phương trình 2(sinx + cosx) + sinxcosx = 2 là:
Lời giải:
Đặt t = sinx + cosx. Đk: |t| ≤ √2. Khi đó
Ta có phương trình đã cho có dạng:
Đáp án: A
Câu 23: Giải phương trình: cos2x.tanx = 0.
Lời giải:
Đáp án: D
Câu 24: Nghiệm của phương trình |sinx-cosx| + 8sinxcosx = 1 là:
Lời giải:
Đặt t = sinx - cosx. Đk: |t| ≤ √2. Khi đó
Ta có: |t| – 4(1 - t2)=1
Đáp án: C
Câu 25: Điều kiện của phương trình: cos3xtan5x = sin7x là:
Lời giải:
Đáp án: B
Câu 26:Một nghiệm của phương trình sin3x - cos3x = sinx –cosx là:
Lời giải:
PT ⇔ (sinx – cosx)( sin2x + cos2x + sinxcosx -1) = 0
Đáp án: A
Câu 27: Phương trình sinx = cosx có số nghiệm thuộc đoạn [0;π] là:
A.1
B.4
C.5
D.2
Lời giải:
Ta có sinx = cosx
Đáp án: A
Câu 28: Tập nghiệm của phương trình √3 sinx+cosx=1/cosx thuộc (0;2π) là:
Lời giải:
ĐK: cosx ≠ 0.
Đáp án: A
Câu 29: Phương trình sin2x = 1 có nghiệm là:
Lời giải:
Hướng dẫn giải. Ta có: sin2x = 1 ⇔ 2x = π/2 + k2π ⇔ x = π/4 + kπ, k ϵ ℤ.
Từ đó suy ra đáp án là D.
Câu 30: Tập nghiệm của phương trình tanx + cotx -2 = 0 là:
Lời giải:
Đặt t = sinx + cosx. Đk: |t| ≤ √2.
Ta có phương trình đã cho có dạng:
Câu 31: Phương trình sin2 (x/3) = 1 có nghiệm là:
Lời giải:
Ta có: sin2 (x/3) = 1 ⇔ cos2 (x/3) = 0 ⇔ x/3 = π/2 + kπ
Đáp án: C
Câu 32: Tập nghiệm của phương trình cos3x + sin3x = sinx + cosx là:
Lời giải:
cos3x + sin3x = sinx + cosx ⇔ (sinx + cosx) (1 – sinxcosx) = 0
Đáp án: B
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.