Với giải SBT Tiếng Anh 11 Unit 4B. Grammar trang 33 - Friends plus chi tiết trong Unit 4: Home học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập sách bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:
SBT Tiếng Anh 11 Unit 4B. Grammar trang 33 - Friends plus
1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with a double comparative. (Hoàn thành câu bằng so sánh kép)
1. The weather is getting colder and colder: (cold)
2. This area is becoming ____ (popular)
3. Jimmy is getting _______ (tall)
4. Petrol was getting _______ (expensive)
5. Maria is becoming ________ (confident)
6. The film just got ________ (silly)
Đáp án:
2. more and more popular
3. taller and taller
4. more and more expensive
5. more and more confident
6. sillier and sillier
Giải thích:
Cấu trúc so sánh kép:
- Với tính từ ngắn (một âm tiết): S + tobe + tính từ ngắn + ER + and + tính từ ngắn + ER
- Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên): S + tobe + more and more + tính từ dài
Hướng dẫn dịch:
2. Khu vực này ngày càng trở nên phổ biến.
3. Jimmy ngày càng cao hơn
4. Xăng ngày càng đắt hơn
5. Maria ngày càng tự tin hơn
6. Bộ phim ngày càng trở nên ngớ ngẩn hơn
2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentence halves with the comparative form of the adjectives and adverbs in brackets. Then match 1-5 with a-e (Hoàn thành nửa câu bằng dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ trong ngoặc. Sau đó nối 1-5 với a-e)
1. The ______ (long) I work
2. The ______(spacious) the house is
3. The ______ (fast) you drive
4. The _______(carefully) you check your work
5. The ______ (long) you keep him waiting.
a. the ____(expensive) it will be.
b. the _____(impatient) he'll become.
c. the _____ (few) mistakes you make.
d. the _____ (likely) you are to have an accident
e. the ______ (tired) I feel.
Đáp án:
1- e. The longer I work, the more tired I feel.
2 – a. The more spacious the house is, the more expensive it will be
3 - d. The faster you drive, the more likely you are to have an accident.
4 – c. The more carefully you check your work, the fewer mistakes you make.
5 – b. The longer (long) you keep him waiting, the more impatient he’ll become
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn:
- Với tính từ ngắn (một âm tiết): S + tobe + tính từ ngắn + ER + and + tính từ ngắn + ER
- Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên): S + tobe + more and more + tính từ dài
Cấu trúc so sánh dạng đồng tiến: The + so sánh hơn + S + V, The + so sánh hơn + S + V.
Hướng dẫn dịch:
1. Càng làm việc lâu, tôi càng cảm thấy mệt mỏi
2. Nhà càng rộng thì giá càng cao
3. Bạn lái xe càng nhanh thì càng có nhiều khả năng gặp tai nạn
4. Bạn càng kiểm tra bài làm của mình cẩn thận thì bạn càng mắc ít lỗi hơn
5. Bạn để anh ấy đợi càng lâu, anh ấy sẽ càng trở nên thiếu kiên nhẫn
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Write superlative sentences with the present perfect. (Viết câu so sánh nhất với thì hiện tại hoàn thành)
1. this / good / book / 1/ ever / read
This is the best book I've ever read.
2. this / remote / region of the UK / 1/ ever / visit
3. those / expensive / jeans /1/ever / buy
4. that / charming / cottage /I/ ever / stay in
5. this / lively / area of town /1/ ever / live in
6. that / pretty / flower bed /I/ ever / see
Đáp án:
2. This is the remotest region of the UK I’ve ever visited.
3. Those are the most expensive jeans I’ve ever bought.
4. That is the most charming cottage I’ve ever stayed in.
5. This is the liveliest area of town I’ve ever lived in.
6. That is the prettiest flower bed I’ve ever seen.
Giải thích:
Cấu trúc viết câu so sánh nhất với thì hiện tại hoàn thành:
- Với tính từ ngắn (một âm tiết): S1 + tobe + the + tính từ ngắn + EST + S2 + have / has + ever + V3/ed
- Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên): S1 + tobe + the most + tính từ dài + S2 + have / has + ever + V3/ed
Hướng dẫn dịch:
2. Đây là vùng xa xôi nhất của Vương quốc Anh mà tôi từng đến thăm.
3. Đó là chiếc quần jean đắt nhất tôi từng mua.
4. Đó là ngôi nhà nhỏ duyên dáng nhất mà tôi từng ở.
5. Đây là khu vực sôi động nhất của thị trấn mà tôi từng sống.
6. Đó là bồn hoa đẹp nhất tôi từng thấy.
4 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with less, the least, fewer, or the fewest. (Hoàn thành các câu với ít hơn, ít nhất, ít hơn hoặc ít nhất)
1. The kitchen is _____ spacious room in the house.
2. My flat is _____ conveniently located than yours.
3. This house has got _____ rooms of the three we've looked at.
4. Which costs ________ _, the semi-detached house or the terraced house?
5. This is ______ popular area of the city.
6. Which room has got _____ furniture, the dining room, living room, or kitchen?
7. There are _____ flowers in the flower bed this year than last.
8. Wales is _____ remote than the north of Scotland.
Đáp án:
1. the least
2. less
3. the fewest
4. less
5. the least
6. the least
7. fewer
8. less
Giải thích:
- Ba tính từ dạng so sánh hơn và so sánh nhất của “few” và “less” (ít hơn):
few – fewer – the fewest: theo sau là một danh từ đếm được số nhiều.
little – less – the least: theo sau là một danh từ không đếm được.
Hướng dẫn dịch:
1. Bếp là phòng ít nhất trong ba ngôi nhà.
2. Căn hộ của tôi có vị trí kém thuận tiện hơn căn hộ của bạn.
3. Ngôi nhà này có ít phòng nhất trong ba ngôi nhà mà chúng tôi đã xem xét.
4. Nhà liền kề hay nhà chung tường, cái nào rẻ hơn?
5. Đây là khu vực ít phổ biến nhất của thành phố.
6. Căn phòng nào có ít đồ đạc nhất, phòng ăn, phòng khách hay nhà bếp?
7. Năm nay trong luống hoa có ít hoa hơn năm ngoái.
8. Xứ Wales ít xa xôi hơn phía bắc Scotland.
5 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the comparative and superlative form of the adverbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng so sánh và so sánh nhất của trạng từ trong ngoặc)
1. Dan drives ____ than Ed, but Sam drives ________ of all. (slow)
2. Amy works _____ than Kate, but Frances works ____ (hard)
3. Adam speaks French ______ than Jason, but Chris speaks ____ (fluently)
4. Jed walks ____ than Fred, but Tom walks ___ (fast)
5. Ed writes ____ than Fran, but Susan writes ___(good)
Đáp án:
1. slower- the slowest
2. harder- the hardest
3. more fluently- the most fluently
4. faster- the fastest
5. better- the best
Giải thích:
Cấu trúc so sánh hơn:
- Với tính từ ngắn (một âm tiết): S + tobe + tính từ ngắn + ER + and + tính từ ngắn + ER
- Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên): S + tobe + more and more + tính từ dài
Cấu trúc viết câu so sánh nhất:
- Với tính từ ngắn (một âm tiết): S1 + tobe + the + tính từ ngắn + EST + S2 + have / has + ever + V3/ed
- Với tính từ dài (2 âm tiết trở lên): S1 + tobe + the most + tính từ dài + S2 + have / has + ever + V3/ed
Hướng dẫn dịch:
1. Dan lái xe chậm hơn Ed nhưng Sam lái xe chậm nhất.
2. Amy làm việc chăm chỉ hơn Kate nhưng Frances làm việc chăm chỉ nhất.
3. Adam nói tiếng Pháp trôi chảy hơn Jason, nhưng Chris nói trôi chảy nhất.
4. Jed đi bộ nhanh hơn Fred nhưng Tom đi bộ nhanh nhất.
5. Ed viết hay hơn Fran nhưng Susan viết hay nhất.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Unit 4 Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the types of home with a, e, i (Hoàn thiện các loại nhà với a, e, i)
2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Look at the picture and complete the labels. (Nhìn vào bức tranh và điền vào nhãn)
3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to someone describing their ideal home. Complete the description with the missing words. (Hãy nghe ai đó mô tả ngôi nhà lý tưởng của họ. Hoàn thành mô tả với các từ còn thiếu)
1 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with a double comparative. (Hoàn thành câu bằng so sánh kép)
2 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentence halves with the comparative form of the adjectives and adverbs in brackets. Then match 1-5 with a-e (Hoàn thành nửa câu bằng dạng so sánh hơn của tính từ và trạng từ trong ngoặc. Sau đó nối 1-5 với a-e)
3 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Write superlative sentences with the present perfect. (Viết câu so sánh nhất với thì hiện tại hoàn thành)
4 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with less, the least, fewer, or the fewest. (Hoàn thành các câu với ít hơn, ít nhất, ít hơn hoặc ít nhất)
5 (trang 33 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the comparative and superlative form of the adverbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng so sánh và so sánh nhất của trạng từ trong ngoặc)
1 (trang 34 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to four people and circle the correct summaries. (Hãy lắng nghe bốn người và khoanh tròn vào phần tóm tắt đúng)
2 (trang 34 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read Listening Strategy 2. Match the phrases (1-6) with similar meanings (a - f). Then circle the formal phrase in each
3 (trang 34 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen to three recordings. Which two are formal? Which formal phrases from exercise 2 did they include? (Nghe ba bản ghi âm. Hai cái nào là chính thức? Chúng bao gồm những cụm từ trang trọng nào từ bài tập 2)
4 (trang 34 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Listen again and circle the correct answers. (Listen again and circle the correct answers)
1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the dialogue with the past simple and would base form. (Hoàn thành đoạn hội thoại với thì quá khứ đơn và dạng cơ sở)
2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the sentences with the past simple or would +base form, depending on the meaning. (Hoàn thành các câu với thì quá khứ đơn hoặc will + dạng cơ bản, tùy theo nghĩa)
3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Rewrite the sentences. Use the second conditional. (Viết lại câu. Sử dụng điều kiện thứ hai)
1 (trang 36 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the phrases with do, make and take. (Hoàn thành các cụm từ với do, make và take.)
2 (trang 36 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the dialogue with the correct form of do, make, or take. (Hoàn thành đoạn hội thoại với hình thức làm, thực hiện hoặc thực hiện đúng)
3 (trang 36 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Circle the correct verbs. Use a dictionary to help you. (Khoanh tròn các động từ đúng. Hãy sử dụng từ điển để giúp bạn)
4 (trang 36 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Vocab boost! box. Then use a dictionary to complete the phrases with do, make, or take. (Đọc tăng cường từ vựng! hộp. Sau đó sử dụng từ điển để hoàn thành các cụm từ với do, make hoặc take)
1 (trang 37 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the compound nouns with the words below. Two are written as one word. (Hoàn thành các danh từ ghép với các từ dưới đây. Hai được viết như một từ)
3 (trang 37 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the texts. Look at the photo and match it with the correct text. (Đọc văn bản. Nhìn vào bức ảnh và nối nó với văn bản đúng)
4 (trang 37 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Match the texts (A-C) with questions 1-4 below. One text matches two questions. Underline the evidence in the text that supports your answers. (Nối các văn bản (A-C) với các câu hỏi 1-4 dưới đây. Một văn bản phù hợp với hai câu hỏi. Gạch dưới bằng chứng trong văn bản hỗ trợ câu trả lời của bạnng nhà?
1 (trang 38 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task above. Then listen to a student doing the task comparing photos A and B. Which house did he choose? (Đọc nhiệm vụ trên. Sau đó nghe một học sinh làm bài so sánh ảnh A và B. Bạn ấy chọn ngôi nhà nào?)
2 (trang 38 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Speaking Strategy. Then match 1-7 with a-g to make phrases for gaining time. (Đọc Chiến lược nói. Sau đó nối 1-7 với a-g để tạo thành các cụm từ để tăng thời gian)
3 (trang 38 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): You are going to do the task in exercise 1 about photos C and D. Make notes. (Các em sẽ làm bài tập 1 về ảnh C và D. Hãy ghi chú)
4 (trang 38 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Now do the task in exercise 1, comparing and contrasting photos C and D. (Bây giờ hãy làm bài tập 1, so sánh ảnh C và D)
1 (trang 39 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task and the model email. In what order does Lisa cover the four points? Number them. (Đọc nhiệm vụ và email mẫu. Lisa trình bày bốn điểm theo thứ tự nào? Đánh số chúng)
2 (trang 39 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the Writing Strategy. Circle eight different contractions in the model email. Then underline one sentence with a word omitted at the start. (Đọc Chiến lược viết. Khoanh tròn tám cách viết tắt khác nhau trong email mẫu. Sau đó gạch chân một câu có từ bị lược bỏ ở đầu câu)
3 (trang 39 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Rewrite the sentences using would rather with the base form or past simple. (Viết lại các câu sử dụng Rather với dạng cơ bản hoặc quá khứ đơn)
4 (trang 39 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Complete the second sentence in each pair with had better (not) and the verb in brackets. (Hoàn thành câu thứ hai trong mỗi cặp với had Better (not) và động từ trong ngoặc)
5 (trang 39 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Read the task. Then make notes under headings 1-4 below. (Đọc nhiệm vụ. Sau đó ghi chú theo tiêu đề 1-4 bên dưới)
6 (trang 39 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global): Now do the task. Write your email using your notes from exercise 5. (Bây giờ hãy thực hiện nhiệm vụ. Viết email của bạn bằng cách sử dụng ghi chú của bạn từ bài tập 5)
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus hay, chi tiết khác:
Unit I: Introduction
Unit 1: Generations
Unit 2: Leisure time
Unit 3: Sustainable health