1. door; 2. estate; 3. scraper; 4.dump; 5. panels; 6. water

68

Với giải Câu hỏi 1 trang 37 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 4: Home giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

1. door; 2. estate; 3. scraper; 4.dump; 5. panels; 6. water

1 (trang 37 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Complete the compound nouns with the words below. Two are written as one word. (Hoàn thành các danh từ ghép với các từ dưới đây. Hai được viết như một từ)

solar front housing rain rubbish sky

1. ____door

3. ____scraper

5. ____panels

2. ____estate

4.____dump

6. ____water

Đáp án:

1. front door

2. rubbish dump

3. housing estate

4. solar panels

5. skyscraper

6. rain water

Giải thích:

1. front door (n): cửa trước

2. rubbish dump (n): bãi rác

3. housing estate (n): khu nhà ở

4. solar panels (n): tấm pin mặt trời

5. skyscraper (n): tòa nhà chọc trời

6. rain water (n): nước mưa

Hướng dẫn dịch:

1. front door (n): cửa trước

2. rubbish dump (n): bãi rác

3. housing estate (n): khu nhà ở

4. solar panels (n): tấm pin mặt trời

5. skyscraper (n): tòa nhà chọc trời

6. rain water (n): nước mưa

Đánh giá

0

0 đánh giá