1. Can you ___ me a favour and hold my bag; 2. Try not to ____ a mess before the visitors arrive

41

Với giải Câu hỏi 4 trang 36 sách bài tập Tiếng Anh 11 Friends plus chi tiết trong Unit 4: Home giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải, từ đó biết cách làm bài tập Tiếng Anh 11. Mời các bạn đón xem:

1. Can you ___ me a favour and hold my bag; 2. Try not to ____ a mess before the visitors arrive

4 (trang 36 SBT Tiếng Anh 11 Friends Global)Read the Vocab boost! box. Then use a dictionary to complete the phrases with do, make, or take. (Đọc tăng cường từ vựng! hộp. Sau đó sử dụng từ điển để hoàn thành các cụm từ với do, make hoặc take)

1. Can you ___ me a favour and hold my bag?

2. Try not to ____ a mess before the visitors arrive.

3. I can't understand his text - it doesn't ___ sense.

4. There's no hurry - _____your time.

5. I don't mind you playing computer games, but you also need to ____ time for your homework.

6. Lisa looks really upset. I wish I could ____ something to help.

Đáp án:

1. do

2. make

3. make

4. take

5. make

6. do

Giải thích:

*Nghĩa của các cụm từ:

- do a favour: giúp đỡ

- make a mess: bày bừa

- make sense: có lý

- take time: tận dụng thời gian

- make time for: dành thời gian cho

- do something to help: làm gì đó để giúp đỡ

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có thể giúp tôi một việc và giữ túi của tôi được không?

2. Cố gắng bày bừa trước khi khách đến.

3. Tôi không thể hiểu được tin nhắn của anh ấy - nó không có ý nghĩa gì cả.

4. Không cần phải vội - cứ từ từ.

5. Tôi không bận tâm việc bạn chơi game trên máy tính nhưng bạn cũng cần dành thời gian làm bài tập về nhà.

6. Lisa trông thực sự buồn. Tôi ước tôi có thể làm gì đó để giúp đỡ.

Đánh giá

0

0 đánh giá