SBT Tiếng Anh 10 trang 46, 47 Unit 6 Grammar - Kết nối tri thức

443

Với Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 46, 47 trong Unit 6: Gender equality Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 trang 46, 47.

SBT Tiếng Anh 10 trang 46, 47 Unit 6 Grammar

Bài 1 trang 46 sách bài tập Tiếng Anh 10: Complete the sentences using the correct forms of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu bằng cách sử dụng các dạng đúng của động từ trong ngoặc.)

1. Girls and women should (provide) with equal access to education and employment.

2. Equal income opportunities for men and women ought to (promote).

3. Girls should (not treat) differently from boys.

4. Boys and girls could (play) on the same team.

5. The files can (download) in less than a minute.

6. Must men and women (give) equal rights?

7. Girls should (not force) to get married before the age of 18.

8. Why must male and female competitors (judge) fairly?

Lời giải:

1. be provided

2. be promoted

3. not be treated

4. play

5. be downloaded

6. be given

7. not be forced

8. be judged

Hướng dẫn dịch:

1. Trẻ em gái và phụ nữ phải được tiếp cận bình đẳng với giáo dục và việc làm.

2. Cơ hội bình đẳng về thu nhập cho nam giới và phụ nữ phải được thúc đẩy.

3. Con gái không được đối xử khác với con trai.

4. Con trai và con gái có thể chơi trong cùng một đội.

5. Các tập tin có thể được tải xuống trong vòng chưa đầy một phút.

6. Nam và nữ phải được trao quyền bình đẳng?

7. Không nên ép con gái kết hôn trước 18 tuổi.

8. Tại sao các đối thủ nam và nữ phải được đánh giá công bằng?

Bài 2 trang 46, 47 sách bài tập Tiếng Anh 10: There is a mistake in each sentence. Find and correct it. (Có một lỗi sai trong mỗi câu. Tìm và sửa nó.)

1. Should women be worked after getting married?

2. Some men may be asked their wives to stay at home.

3. Researchers find that women can be made better surgeons than men.

4. Domestic violence against girls and women must be stop.

5. Girls can be faced serious health risks if they get married young.

6. Child marriage might be led to domestic violence.

7. In many jobs women might pay less than men.

8. Today's women can find serving in many parts of the army and police forces.

Lời giải:

1. be worked – sửa lại: work

2. be asked – sửa lại: ask

3. be made – sửa lại: make

4. be stop – sửa lại: be stopped / stop

5. be faced – sửa lại: face

6. be led – sửa lại: lead

7. pay – sửa lại: be paid

8. find – sửa lại: be found

Hướng dẫn dịch:

1. Phụ nữ sau khi kết hôn có nên đi làm không?

2. Một số người đàn ông có thể yêu cầu vợ họ ở nhà.

3. Các nhà nghiên cứu nhận thấy rằng phụ nữ có thể làm bác sĩ phẫu thuật giỏi hơn nam giới.

4. Bạo lực gia đình đối với trẻ em gái và phụ nữ phải chấm dứt.

5. Các cô gái có thể phải đối mặt với những nguy cơ sức khỏe nghiêm trọng nếu kết hôn khi còn trẻ.

6. Tảo hôn có thể dẫn đến bạo lực gia đình.

7. Trong nhiều công việc, phụ nữ có thể được trả lương thấp hơn nam giới.

8. Phụ nữ ngày nay có thể được tìm thấy đang phục vụ trong nhiều bộ phận của quân đội và lực lượng cảnh sát.

Bài 3 trang 47 sách bài tập Tiếng Anh 10: Choose the best answers to complete the sentences. (Chọn các câu trả lời đúng nhất để hoàn thành các câu.)

1. Very often, girls who marry young might … victims of domestic violence.

A. becomeB. becomingC. be becomingD. became

2. Education can … girls the opportunity to have a better life in the future.

A. be givenB. have been givenC. giveD. have given

3. Women should … the same salaries as men for doing the same jobs.

A. have givenB. be givenC. to giveD. give

4. Statistics … that fewer girls than boys go to school or stay long at school.

A. are shownB. should showC. should be shown D. show

5. A surgeon must .. . excellent eyesight and mental strength.

A. have hadB. haveC. be hadD. be having

6. People could … from having representatives of both genders in every job.

A. be benefited B. have been benefited C. benefitD. have benefited

7. Women working in jobs traditionally done by men still … big challenges.

A. will faceB. facedC. faceD. are faced

8. Many women can't … long hours because they have to take care of their families.

A. workB. have workedC. be workingD. be worked

Lời giải:

1. A

2. C

3. B

4. D

5. B

6. C

7. C

8. A

Hướng dẫn dịch:

1. Thông thường, những cô gái lấy chồng trẻ có thể trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình.

2. Giáo dục có thể mang đến cho các em gái cơ hội có cuộc sống tốt đẹp hơn trong tương lai.

3. Phụ nữ nên được trả lương như nam giới khi làm những công việc giống nhau.

4. Thống kê cho thấy rằng ít trẻ em gái hơn trẻ em trai đến trường hoặc ở lại trường lâu hơn.

5. Một bác sĩ phẫu thuật phải có thị lực và trí lực tuyệt vời.

6. Mọi người có thể hưởng lợi từ việc có đại diện của cả hai giới trong mọi công việc.

7. Phụ nữ làm những công việc do nam giới làm truyền thống vẫn phải đối mặt với những thách thức lớn.

8. Nhiều phụ nữ không thể làm việc nhiều giờ vì họ phải chăm sóc gia đình.

Xem thêm lời giải vở bài tập Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo với cuộc sống hay, chi tiết khác:

SBT Tiếng Anh 10 trang 45 Unit 6 Pronunciation...

SBT Tiếng Anh 10 trang 45, 46 Unit 6 Vocabulary...

SBT Tiếng Anh 10 trang 47, 48 Unit 6 Reading...

SBT Tiếng Anh 10 trang 49 Unit 6 Speaking...

SBT Tiếng Anh 10 trang 49, 50 Unit 6 Writing...

Đánh giá

0

0 đánh giá