SBT Tiếng Anh 10 trang 54, 55 Unit 7 Speaking - Kết nối tri thức

394

Với Giải SBT Tiếng Anh 10 trang 54, 55 trong Unit 7: Viet Nam and international organisations Sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Kết nối tri thức hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 trang 54, 55.

SBT Tiếng Anh 10 trang 54, 55 Unit 7 Speaking

Bài 1 trang 54, 55 sách bài tập Tiếng Anh 10: Complete the conversations by circling the best answers. (Hoàn thành các cuộc trò chuyện bằng cách khoanh tròn các câu trả lời hay nhất.)

SBT Tiếng Anh 10 trang 54, 55 Unit 7 Speaking - Kết nối tri thức (ảnh 1)

Lời giải:

1. A

2. B

3. C

4. D

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Mai, có một cuộc triển lãm giới thiệu các hoạt động của UNICEF. Bạn có cảm thấy muốn nhìn thấy nó không?

Mai: Vâng, tôi rất thích. Chúng ta sẽ gặp nhau ở đâu?

2. Tân: Lan, bạn có muốn tham gia các hoạt động tình nguyện của chúng tôi không?

Lan: Chắc chắn rồi. Nghe hay đấy.

3. Khoa: Kim, bạn có muốn cùng mình tham gia chuyến đi bộ từ thiện tuần này không?

Kim: À, nghe hay đấy, nhưng tôi thực sự bận trong tuần này. Lần sau, có lẽ?

4. Tâm: Vân, bạn có cảm thấy muốn xem một đoạn video về Liên Hợp Quốc không?

Vân: Vâng, tôi rất thích. Chúng ta sẽ bắt đầu bây giờ?

Bài 2 trang 55 sách bài tập Tiếng Anh 10: Prepare a short talk about an international organisation that you know. (Chuẩn bị một bài nói ngắn về một tổ chức quốc tế mà bạn biết.)

You should say:

• what the organisation is

• what its main aims and activities are

• whether it does anything to help Viet Nam / what it does to help Viet Nam and whether

you would like to work for this organisation

Gợi ý:

I'm going to talk you about UNICEF. UNICEF stands for the United Nations Children's Fund. It is responsible for helping children worldwide. UNICEF helps improve children's health, helps children and mothers affected with HIV, helps create a cleaner living environment, promotes education and so on. Since UNICEF started its activities in Viet Nam, it has run a lot of projects and programmes to help improve children's lives. More children, especially those living in disadvantaged areas, can get vaccinated thanks to the UNICEF vaccination programme. The organisation has also created more educational opportunities for Vietnamese children. The UNICEF's activities are very practical and meaningful. I really want to have an opportunity to work for this organisation to help children have better life.

Hướng dẫn dịch:

Tôi sẽ nói với bạn về UNICEF. UNICEF là viết tắt của Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc. Nó có trách nhiệm giúp đỡ trẻ em trên toàn thế giới. UNICEF giúp cải thiện sức khỏe của trẻ em, giúp đỡ trẻ em và bà mẹ bị ảnh hưởng bởi HIV, giúp tạo ra một môi trường sống trong sạch hơn, thúc đẩy giáo dục, v.v. Kể từ khi bắt đầu hoạt động tại Việt Nam, UNICEF đã thực hiện rất nhiều dự án và chương trình để giúp cải thiện cuộc sống của trẻ em. Nhiều trẻ em, đặc biệt là những trẻ em sống ở những vùng khó khăn, có thể được tiêm chủng nhờ chương trình tiêm chủng của UNICEF. Tổ chức cũng đã tạo ra nhiều cơ hội giáo dục hơn cho trẻ em Việt Nam. Các hoạt động của UNICEF rất thiết thực và ý nghĩa. Tôi thực sự muốn có cơ hội làm việc cho tổ chức này để giúp trẻ em có cuộc sống tốt hơn.

Xem thêm lời giải vở bài tập Hóa học lớp 10 Chân trời sáng tạo với cuộc sống hay, chi tiết khác:

SBT Tiếng Anh 10 trang 51 Unit 7 Pronunciation..

SBT Tiếng Anh 10 trang 51, 52 Unit 7 Vocabulary...

SBT Tiếng Anh 10 trang 52, 53 Unit 7 Grammar...

SBT Tiếng Anh 10 trang 53, 54 Unit 7 Reading...

SBT Tiếng Anh 10 trang 55, 56 Unit 7 Writing...

Đánh giá

0

0 đánh giá