Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải)

562

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) 

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Định nghĩa lũy thừa và căn

    • Cho số thực b và số nguyên dương n (n ≥ 2) . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu an = b .

    • Chú ý: - Với n lẻ và b ∈ R : Có duy nhất một căn bậc n của b, kí hiệu là n√b .

    - Với n chắn:

        +) b < 0: Không tồn tại căn bậc n của b.

        +) b = 0: Có một căn bậc n của b là số 0.

        +) b > 0: Có hai căn bậc n của a là hai số đối nhau, căn có giá trị dương ký hiệu là n√b, căn có giá trị âm kí hiệu là -n√b.

Số mũ α Cơ số a Lũy thừa aα
α = n ∈ N* a ∈ R aα = an = a.a. ... .a (n thừa số a)
α = 0 a ≠ 0 aα = a0 = 1
α = -n (n ∈ N*) a ≠ 0 aα = a0 = 1/an
α = m/n a > 0 Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải
α = lim rn (rn ∈ Q, n ∈ N*) a > 0 Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

2. Một số tính chất của lũy thừa

    • Giả thuyết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 1)

    • Nếu a > 1 thì aα > aβ ⇔ α > β ; Nếu ) < a < 1 thì aα > aβ ⇔ α < β .

    • Với mọi 0 < a < b, ta có: am < bm ⇔ m > 0; am > bm ⇔ m < 0 ;

    • Chú ý: - Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên.

    - Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0.

    - Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.

 

3. Một số tính chất của căn bậc n

    • Với a, b ∈ R; n ∈ N*, ta có:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 1)

    • Với a, b ∈ R ta có:

    Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 2), ∀ a > 0, n nguyên dương, m nguyên

    Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 3), ∀ a ≥ 0, n, m nguyên dương

    Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 4), ∀ a > 0, m,n nguyên dương, p, q nguyên. Đặc biệt Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 5)

B. Bài tập trắc nghiệm

Bài 1: Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 6)

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 10)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 7)

Bài 2: Viết biểu thức Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 8) về dạng 2x và biểu thức Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 9) về dạng 2y. Ta có x2 + y2 = ?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 11)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 12)

Bài 3: Đơn giản biểu thức Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 13) ta được:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 14)

Lời giải:

Ta có:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 15)

Chọn B.

Bài 4:Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 16)

A. 4.       B.2.       C.3.       D. 1.

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 17)

Bài 5: Đơn giản biểu thức Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 18) ta được:

A. A = a – b       B. A = a       C.200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao)       D. A = a + b

Lời giải:

Ta có:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 19)

Chọn C.

Bài 6: Biết 4x + 4-x = 23 tính giá trị của biểu thức P = 2x + 2-x :

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 20)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 21)

Bài 7: Đơn giản biểu thức:Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 22) ta được:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 23)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 24)

Bài 8: Đặt log2 3 = a, b = log3 5. Hãy biểu diễn log12 15 theo a và b

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 25)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 26)

Bài 9: Đặt a = log2 3, b = log5 3. Hãy biểu diễn log6 45 theo a và b

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 27)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 28)

Chọn C.

Bài 10: Cho a = log3 5; b = log7 5. Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 29)

Lời giải:

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao)

Bài 11: Cho log2 3 = a, log3 5 = b. Khi đó log12 90 tính theo a, b bằng:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 31)

Lời giải:

Phương pháp: Biến đổi linh hoạt công thức logarit

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 32)

Bài 12: Cho log5 3 = a, log5 5 = b. Tính log15 105 theo a và b.

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 33)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 34)

Bài 13: Cho a = log3 2 và b = log3 5. Tính log10 60 theo a và b.

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 35)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 36)

Bài 14: Nếu log8 3 = p và log3 5 = q thì log 5 bằng:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 38)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 39)

Bài 15: Biết log27 5 = a, log8 7 = b, log2 3 = c thì log12 35 tính theo a, b, c bằng:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 40)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 41)

Bài 16: Cho log2 3 = a, log3 5 = b, log72 = c. Hãy tính log2 63 theo a, b, c

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 42)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 43)

Bài 17: Cho logb a = x và logb c = y. Hãy biểu diễn Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 44) theo x và y:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 45)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 46)

Bài 18: Cho Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 47) , với a > 1, b > 1 và P = loga2b + 16logb a. Tìm m sao cho P đạt giá trị nhỏ nhất.

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 48)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 49)

Bài 19: Cho log2 6 = a và log3 5 = b. Hãy tính Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 50) theo a, b

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 51)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 52)

Bài 20:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 54)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 55)

Bài 21: Cho các số thực dương x; y > 0 thỏa mãn x2 + y2 = 8xy. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 56)

Lời giải:

Ta có: x2 + y2 = 8xy ⇔ (x + y)2 = 10xy ⇒ log(x + y)2 = log(10xy)

⇔ 2log(x + y) = 1 + log x + log y

Chọn B.

Bài 22: Cho các số thực dương x; y > 0 thỏa mãn x2 + y2 = 14xy. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 57)

Lời giải:

Ta có: x2 + y2 = 14xy ⇔ (x + y)2 = 16xy ⇔ log2(x + y)2 = log2(16xy)

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao)

Chọn D.

Bài 23: Cho các số x, y ∈ R và x2 + y2 = 3xy. Khẳng định nào sau đây là đúng

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 58)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 59)

Bài 24:Cho loga x = p; logb x = q; logc x = r (1 ≠ a,b,c; x > 0). Hãy tính logabc x

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 60)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 61)

Bài 25: Rút gọn biểu thức : A = (logb3a + 2logb2a + logb a)(loga b – logab b) – logb a là:

A. 0       B. 1       C. 3       D. 2

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 62)

Bài 26: Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 63)

A. A = logx 2012!       B. A = logx 1002!       C. A = logx 2011!       D. A = logx 2011.

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 64)

Bài 27: Cho a > 0, b > 0, Nếu viếtLũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 65) thì xy bằng bao nhiêu ?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 66)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 67)

Bài 28: Kết quả rút gọn của biểu thức Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 68) là:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 69)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 71)

Bài 29: Thu gọn biểu thức Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 72) ta được:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 73)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 74)

Bài 30:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 75)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 76)

Bài 31: Tính giá trị của biểu thức P = ln(tan1º) +ln(tan2º) + ln(tan3º) + … + ln(tan89º).

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 77)

Lời giải:

P = ln(tan1º) +ln(tan2º) + ln(tan3º) + … + ln(tan89º)

= ln(tan1º.tan2º.tan3º…tan89º)

= ln(tan1º.tan2º.tan3º…tan45º.cot44º.cot43º…cot1º)

= ln(tan45º) = ln 1 = 0 (vì tanα.cotα =1)

Chọn C.

Bài 32: Cho x, y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x2 + 9y2 = 6xy. Tính Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 78)

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 79)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 80)

Bài 33: Cho f(1) = 1; f(m + n) = f(m) + f(n) + m.n, ∀m,n∈ R*. Khi đó giá trị của biểu

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 81)

A. 4.    B. 4.    C. 6.     D. 9.

Lời giải:

Áp dụng hệ thức f(m + n) = f(m) + f(n) + m.n

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 82)

Bài 34: Xét các số thực a, b thỏa mãn a, b > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 83)

A. Pmin = 19.         B. Pmin = 13.         C. Pmin = 14.         D. Pmin = 15.

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 84)

Bài 35: Cho log9 x = log12 y = log16(x + y). Giá trị của tỉ số 200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao) là:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 85)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 86)

Bài 36: Cho x, y > 0 thỏa mãn log2 x + log2 y = log4(x + y). Tìm x, y để biểu thức P = x2 + y2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 87)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 88)

Bài 37: Cho Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 89) với a, b > 1 và P = loga2 b + 54loga a. Khi đó giá trị của m để đạt giá trị nhỏ nhất là?

A. 2.       B. 3.       C. 4.       D. 5.

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 90)

Bài 38: Cho a, b, c lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó c – b ≠ 1; c + b ≠ 1. Khi đó logc+b a + logc-b a bằng:

A. -2logc+ba.logc-ba.

B.3logc+ba.logc-ba.

C.2logc+ba.logc-ba.

D.-3logc+ba.logc-ba.

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 91)

Bài 39: Cho hai số thực a, b với 1 < a < b. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. loga b < 1 < logb a.

B. 1 < loga b < logb a.

C. loga b < logb a < 1.

D. logba < 1 < loga b

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 92)

Bài 40: Cho a > 0; b > 0 thỏa mãn a2 + b2 = 7ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 93)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 94)

Bài 41: Cho x, y, z là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz khác 1. Đặt a = logx y, b = logz y. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 95)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 96)

Bài 42: Cho các số dương a, b thõa mãn 4a2 + 9b2 = 13ab. Chọn câu trả lời đúng.

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 97)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 98)

Bài 43: Cho x, y > 0 và x2 + 4y2 = 12xy. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 99)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 100)

Bài 44: Cho a, b, c > 0 đôi một khác nhau và khác 1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 101)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 102)

Bài 46: Cho a, b là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 = 14ab. Khẳng định nào sau đây là sai ?

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 103)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 104)

Bài 47: Với giá trị nào của m thì biểu thức Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 105) xác định với mọi x ∈ (-3;+∞)?

A.m >-3       B.m < 3       C. m ≤ -3.       D. m ≥ -3.

Lời giải:

Biểu thức f(x) xác định khi x-m>0 hay x>m.

Để f(x) xác định với mọi x ∈ (-3;+∞) thì m ≤ -3

Chọn C.

Bài 48: Biểu thức ln(x2 – 2mx + 4) có nghĩa với mọi x ∈ R khi

200 bài tập trắc nghiệm Hàm số mũ, lũy thừa, Lôgarit có lời giải (nâng cao - phần 2)

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 107)

Bài 49: Tìm x để ba số ln2, ln(2x – 1), ln(2x + 3) theo thứ tự lập thành cấp số cộng.

A. 1.       B. 2.       C.log2 5       D.log2 3.

Lời giải:

Để ba số ln2, ln(2x – 1), ln(2x + 3) theo thứ tự lập thành cấp số cộng thì

2ln(2x – 1) = ln2 + ln(2x + 3) => (2x – 1)2 = 2(2x + 3)

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 108)

Chọn C.

Bài 50:

a/ Biểu thức T = log2(ax2 – 4x + 1) có nghĩa với mọi x ∈ R khi

A.0 < a < 4.       B. a > 0       C. a > 4       D. a ∈∅.

b/ Với giá trị nào của m thì biểu thức f(x) = 12 + 3log2(3x + m) xác định với mọi x ∈ (3;+∞)?

A.m > -3.       B.m > -9.       C.m < -9.       D.m ≥ -3.

Lời giải:

Lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 109)

Đánh giá

0

0 đánh giá