Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải)

593

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải)

 

A. Tóm tắt lý thuyết

1. Định nghĩa: Hàm số y = xα với α ∈ R được gọi là hàm số lũy thừa.

2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số y = xα là:

    • D = R nếu α là số nguyên dương.

    • D = R \ {0} với α nguyên âm hoặc bằng 0

    • D = (0; +∝) với α không nguyên.

3. Đạo hàm: Hàm số y = xα có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)' = α.xα - 1.

4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0; +∝).

y = xα, α > 0 y = xα, α < 0
a. Tập khảo sát: (0; +∝) a. Tập khảo sát: (0; +∝)

b. Sự biến thiên

+ y' = αxα - 1 > 0, ∀x > 0

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

+ Giới hạn đặc biệt

+ Tiệm cận: không có

b. Sự biến thiên

+ y' = αxα - 1 < 0, ∀x > 0

Các dạng bài tập Toán lớp 12 ôn thi THPT Quốc gia có lời giải

+ Giới hạn đặc biệt

+ Tiệm cận: không có

- Trục 0x là tiệm cận ngang

- Trục 0y là tiệm cận đứng.

c. Bảng biến thiên  Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 1) c. Bảng biến thiên  Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 2)

    d. Đồ thị:

 Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 3)

    Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm I(1; 1)

    Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó. Chẳng hạn: y = x3, y = x-2, y = xπ

B. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Cho α là một số thực và hàm số Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng

A. α < 1    B. 0 < α < 1/2    C. 1/2 < α < 1   D. α > 1

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

Hàm số đồng biến khi và chỉ khi

 Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 4)

Chọn đáp án B

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:

 Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 5)

A. b,c,d,a    B. a,b,c,d    C.c,d,a,b.   D. d,b,c,a.

Viết lại các số dưới dạng cùng căn bậc 6:

 Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 6)

Do 12 < 18 < 24 < 54 nên d < b < c < a các số theo thứ tự tăng dần là d,b,c,a.

Chọn đáp án D

Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số

 Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 7).

Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa y = (x2 + x + 1)-1/3 .

Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp ta có

 Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 8)

Chọn đáp án B.

Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 1)

Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 2)

Đáp án A.

Câu 5: Đồ thị hàm số y = x1/4 cắt đường thẳng y=2x tại một điểm nằm bên phải trục tung. Tìm tọa độ điểm này.

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 3)

Phương trình hoành độ giao điểm

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 4)

Chọn đáp án D.

Câu 6: Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 5)

lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0 < α < 1    B. α > 1   C. 1/5 < α < 4   D. 1/4 < α < 5

Từ giả thiết suy ra f(α) < g(α)

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 6)

Chọn đáp án A.

Nhận xét. Ở đây ta sử dụng tính chất:

Nếu a > 1 thì aα > aβ <=> α > β ;

Nếu 0 < a < 1 thì aα > aβ <=> α < β .

Học sinh có thể không áp dụng tính chất trên mà giải tiếp:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 7)

Câu 7: Cho hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 8)

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (0;2).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞) .

C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .

D. Hàm số không có điểm cực trị nào.

Ta có

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 9)

Ta thấy y'(x) < 0 <=> x > 2 nên hàm số nghịch biến trên (2; +∞) , và do đó, hàm số nghịch biến trên (5; +∞) .

Chọn đáp án B.

Câu 8: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 10)
Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 11) Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 12)

y’ đổi dấu khi qua điểm x = 4/9 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 4/9 .

Chọn đáp án C.

Câu 9: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 13)

A. x=4 và x = 8/7 .   B. x=4.   C. x=2.    D. x=2 và x = 4/9 .

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 14)

Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua 2 điểm x=4 và x = 8/7 nên đây là 2 điểm cực trị của các hàm số đã cho.

Chọn đáp án A.

Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 15)

A. max y = 2√2 , min y = ∜2 .   B.max y=2, min y=0.

C. max y = 2√2 , min y=0   D.max y=2, min y= ∜2 .

Tập xác định D = [-1;1].

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 16)

Chọn đáp án D

Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞) ?

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 17)

Hàm số y = xα đồng biến trên (0; +∞) khi và chỉ khi α > 0 .

Hàm số Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 18)

nên hàm số đồng biến trên (0; +∞).

Chọn C.

Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 19)

Viết lại sao cho hai vế của mỗi bất đẳng thức đều là lũy thừa cùng số mũ. Lưu ý, từ tính đơn điệu của hàm số lũy thừa y = xα , ta có

• Nếu α > 0 thì aα < bα ⇔ a < b

• Nếu α < 0 thì a < b ⇒ aα > bα

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 20)

Suy ra, D đúng.

Chọn D

Câu 13: Số nào sau đây là lớn hơn 1?

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 21)

Lưu ý với

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 22)

Do đó, trong các số đã cho thì (0,4)-0,3 > 1

Chọn B.

Câu 14: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 23)

A. d,c,a,b.   B.d,c,b,a.   C. c,d,b,a.   D.c,a,b,d.

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 24)

Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 25)

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 26)

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 27)

Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 28)

Viết lại:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 29)

Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x1/5 tại điểm có tung độ bằng 2.

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 30)
Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 31)

Câu 18: Tính tổng các nghiệm của phương trình

Bài tập trắc nghiệm Giải tích 12 | Câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12

A. 7.   B. 25.    C. 73.     D.337.

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 33)

Tổng hai nghiệm : 81 + 256 = 337

Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 34)

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 36)

Tổng hai nghiệm : 81 + 256 = 337

Câu 20: Cho 2 hàm số f(x) = x2 và g(x) = x1/2 . Biết rằng α > 0, f(α) < g(α). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 0 < α < 1/2    B. 0 < α < 1   C. 1/2 < α < 2   D. α > 1

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 37)

Câu 21: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = √x - ∜x, x > 0

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 38)
Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 39) Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 40)

y' = 0 <=> 2∜x - 1 > 0 <=> x > 1/16 => Khoảng đồng biến của hàm số là (1/16; +∞)

Câu 22: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 43)

A. x=1.    B.x=2.

C. x=1 va x=-2   D. x=2 và x=-1.

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 44)

y'= 0 <=> x2 + x - 2 = 0 <=> x = -2 (loại) hoặc x = 1

y' đổi dấu khi đi qua điểm x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 1

Câu 23: Tìm các điểm cực trị của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 45)

A. x=2.   B. 3/2   C. x=6.   D. x=4.

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 46)

y’ đổi dấu khi đi qua điểm x = 3/2 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 3/2

Câu 24: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 47)

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 49)

Tập xác định D = [0; 1]

Ta có:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 50)

y(0) = y(1) = 1; y(1/2) = ∜8. Từ đó max y = y(1/2) = ∜8, min y = y(0) = 1

Câu 25: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x2/3(20 - x) trên đoạn [1; 10]

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 51)
Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 52)

y' = 0 <=> x = 8

Ta có: y(1) = 19, y(8) = 48, y(10) = 105/3 ≈ 46,6 > 19

Từ đó:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 54)

Câu 26: Với là một số thực dương và hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 55)

nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng?

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 57)

Hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 58)

nghịch biến trên (0; +∞) nên ∜α - 2α < 0

Câu 27: Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 59)
Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 60)

Viết lại các số dưới dạng cùng căn bậc 4:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 61)

Từ đó ta thấy 5√2 là lớn nhất

Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 62)

Viết lại

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 64) Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 63)

Câu 29: Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 65)

Viết lại các số

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 66) Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 67)

Từ đó ta thấy số lớn nhất là

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 68)

Câu 30: Cho a và b là hai số dương. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = xa(1 - x)b trên [0;1].

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 69)
Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 70)

Câu 31: Giá trị của biểu thức A = (a+1)-1 + (b+1)-1 với a = (2+√3)-1 và b = (2-√3)-1

A. 3        B. 2        C. 1        D. 4

Lời giải:

Đáp án : C

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 71)

Câu 32: Viết biểu thức Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 72) (a,b > 0) về dạng lũy thừa (a/b)m ta được m=?.

A. 2/15        B. 4/15        C. 2/5        D. (-2)/15

Lời giải:

Đáp án : D

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 73)

Câu 33: Viết biểu thức Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 74) (a > 0) về dạng lũy thừa của a là.

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 75)

Lời giải:

Đáp án : A

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 76)

Câu 34: Viết biểu thức Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 77) về dạng lũy thừa 2m ta được m=?.

A. -13/6        B. 13/6        C. 5/6        D. -5/6

Lời giải:

Đáp án : A

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 78)

Câu 35: Cho x > 0; y > 0. Viết biểu thức Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 79) về dạng xm và biểu thức Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 80) về dạng yn. Ta có m-n=?

A. -11/6        B. 11/6        C. 8/5        D. -8/5

Lời giải:

Đáp án : B

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 81)

Câu 36: Đơn giản biểu thức Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 82) ta được:

A. -9a|b|        B. 9a2 |b|        C. 9a2 b        D. 3a2 |b|

Lời giải:

Đáp án : B

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 83)

Câu 37: Cho Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 85) Khi đó f(2,7) bằng:

A. 0,027        B. 0,27        C. 2,7        D. 27

Lời giải:

Đáp án : C

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 86)

Câu 38: Cho b là số thực dương. Biểu thức Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 87) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

A. – 2        B. – 1        C. 2        D. 1

Lời giải:

Đáp án : D

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 88)

Câu 39: Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 89) được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 90)

Lời giải:

Đáp án : D

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 91)

Câu 40: Cho các số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức P được kết quả là:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 92)

A. a - b        B. a - b2        C. b - a        D. a3 - b3

Lời giải:

Đáp án : B

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 93)

Câu 41: Rút gọn biểu thức sau ta được:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 94)

A. a+b        B. √a-√b        C. √a+√b        D. a-b

Lời giải:

Đáp án : B

Giải thích :

Ta có

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 97)

Câu 42: Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 98)

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 99)

Lời giải:

Đáp án : A

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 100)

Câu 43: Cho số thực dương a. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 101)

A. a        B. a+1        C. 2a        D. 1

Lời giải:

Đáp án : A

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 102)

Câu 44: Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 103)

A. -2        B. -1        C. 1        D. 0

Lời giải:

Đáp án : D

Giải thích :

Ta có

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 104)

Câu 45: Biểu thức thu gọn của biểu thức P có dạng Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 105). Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 106)

A. m+3n=-1        B. m+n=-2        C. m-n=0        D. 2m-n=5

Lời giải:

Đáp án : D

Giải thích :

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 107)

Câu 46: Kết luận nào đúng về số thực a nếu (2a+1)-3 > (2a+1)-1

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 108)

Lời giải:

Đáp án : A

Giải thích :

Do -3 < -1 và số mũ nguyên âm nên (2a+1)-3 > (2a+1)-1 khi

Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải) (ảnh 109)

Câu 47: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. (2-√2)3 < (2-√2)4        B. (√11-√2)6 > (√11-√2)7

C. (4-√2)3 < (4-√2)4        D. (√3-√2)4 < (√3-√2)5

Lời giải:

Đáp án : C

Câu 48: Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. 0,01-√2 > 10-√2        B. 0,01-√2 < 10-√2

C. 0,01-√2 = 10-√2        D. a0=1, ∀ a ≠ 0

Lời giải:

Đáp án : B

Câu 49: Nếu (2√3-1)a+2 < 2√3-1 thì

A. a < -1        B. a < 1        C. a > -1        D. a ≥ -1

Lời giải:

Đáp án : A

Giải thích :

Vì 2√3-1 > 1 nên a+2 < 1 ⇔ a < -1

Câu 50: Nếu (√3-√2)2m-2 < √3+√2

A. m > 3/2        B. m < 1/2        C. m > 1/2        D. m ≠ 3/2

Lời giải:

Đáp án : C

Giải thích :

Do √3+√2=(√3+√2)-1

Vì 0 < √3-√2 < 1 nên 2m-2 > -1 ⇔ m > 1/2

Đánh giá

0

0 đánh giá