Hàm số lũy thừa (Lý thuyết + 50 bài tập có lời giải)
1. Định nghĩa: Hàm số y = xα với α ∈ R được gọi là hàm số lũy thừa.
2. Tập xác định: Tập xác định của hàm số y = xα là:
• D = R nếu α là số nguyên dương.
• D = R \ {0} với α nguyên âm hoặc bằng 0
• D = (0; +∝) với α không nguyên.
3. Đạo hàm: Hàm số y = xα có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)' = α.xα - 1.
4. Tính chất của hàm số lũy thừa trên khoảng (0; +∝).
y = xα, α > 0 | y = xα, α < 0 |
a. Tập khảo sát: (0; +∝) | a. Tập khảo sát: (0; +∝) |
b. Sự biến thiên + y' = αxα - 1 > 0, ∀x > 0 + Giới hạn đặc biệt + Tiệm cận: không có |
b. Sự biến thiên + y' = αxα - 1 < 0, ∀x > 0 + Giới hạn đặc biệt + Tiệm cận: không có - Trục 0x là tiệm cận ngang - Trục 0y là tiệm cận đứng. |
c. Bảng biến thiên | c. Bảng biến thiên |
d. Đồ thị:
Đồ thị của hàm số lũy thừa y = xα luôn đi qua điểm I(1; 1)
Lưu ý: Khi khảo sát hàm số lũy thừa với số mũ cụ thể, ta phải xét hàm số đó trên toàn bộ tập xác định của nó. Chẳng hạn: y = x3, y = x-2, y = xπ
Câu 1: Cho α là một số thực và hàm số đồng biến trên (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng
A. α < 1 B. 0 < α < 1/2 C. 1/2 < α < 1 D. α > 1
Hàm số đồng biến khi và chỉ khi
Chọn đáp án B
Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:
A. b,c,d,a B. a,b,c,d C.c,d,a,b. D. d,b,c,a.
Viết lại các số dưới dạng cùng căn bậc 6:
Do 12 < 18 < 24 < 54 nên d < b < c < a các số theo thứ tự tăng dần là d,b,c,a.
Chọn đáp án D
Câu 3: Tìm đạo hàm của hàm số
.
Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa y = (x2 + x + 1)-1/3 .
Sử dụng công thức đạo hàm hàm hợp ta có
Chọn đáp án B.
Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm số
Viết lại hàm số dưới dạng lũy thừa
Đáp án A.
Câu 5: Đồ thị hàm số y = x1/4 cắt đường thẳng y=2x tại một điểm nằm bên phải trục tung. Tìm tọa độ điểm này.
Phương trình hoành độ giao điểm
Chọn đáp án D.
Câu 6: Đường thẳng x = α ( α là số thực dương) cắt đồ thị các hàm số
lần lượt tại hai điểm A và B. Biết rằng tung độ điểm A bé hơn tung độ điểm B. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < α < 1 B. α > 1 C. 1/5 < α < 4 D. 1/4 < α < 5
Từ giả thiết suy ra f(α) < g(α)
Chọn đáp án A.
Nhận xét. Ở đây ta sử dụng tính chất:
Nếu a > 1 thì aα > aβ <=> α > β ;
Nếu 0 < a < 1 thì aα > aβ <=> α < β .
Học sinh có thể không áp dụng tính chất trên mà giải tiếp:
Câu 7: Cho hàm số
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (0;2).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (5; +∞) .
C. Hàm số đồng biến trên (2; +∞) .
D. Hàm số không có điểm cực trị nào.
Ta có
Ta thấy y'(x) < 0 <=> x > 2 nên hàm số nghịch biến trên (2; +∞) , và do đó, hàm số nghịch biến trên (5; +∞) .
Chọn đáp án B.
Câu 8: Tìm các điểm cực trị của hàm số
y’ đổi dấu khi qua điểm x = 4/9 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 4/9 .
Chọn đáp án C.
Câu 9: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A. x=4 và x = 8/7 . B. x=4. C. x=2. D. x=2 và x = 4/9 .
Ta thấy y’ đổi dấu khi đi qua 2 điểm x=4 và x = 8/7 nên đây là 2 điểm cực trị của các hàm số đã cho.
Chọn đáp án A.
Câu 10: Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
A. max y = 2√2 , min y = ∜2 . B.max y=2, min y=0.
C. max y = 2√2 , min y=0 D.max y=2, min y= ∜2 .
Tập xác định D = [-1;1].
Chọn đáp án D
Câu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên (0; +∞) ?
Hàm số y = xα đồng biến trên (0; +∞) khi và chỉ khi α > 0 .
Hàm số
nên hàm số đồng biến trên (0; +∞).
Chọn C.
Câu 12: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Viết lại sao cho hai vế của mỗi bất đẳng thức đều là lũy thừa cùng số mũ. Lưu ý, từ tính đơn điệu của hàm số lũy thừa y = xα , ta có
• Nếu α > 0 thì aα < bα ⇔ a < b
• Nếu α < 0 thì a < b ⇒ aα > bα
Suy ra, D đúng.
Chọn D
Câu 13: Số nào sau đây là lớn hơn 1?
Lưu ý với
Do đó, trong các số đã cho thì (0,4)-0,3 > 1
Chọn B.
Câu 14: Sắp xếp các số theo thứ tự tăng dần:
A. d,c,a,b. B.d,c,b,a. C. c,d,b,a. D.c,a,b,d.
Câu 15: Tìm đạo hàm của hàm số
Câu 16: Tìm đạo hàm của hàm số
Viết lại:
Câu 17: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x1/5 tại điểm có tung độ bằng 2.
Câu 18: Tính tổng các nghiệm của phương trình
A. 7. B. 25. C. 73. D.337.
Tổng hai nghiệm : 81 + 256 = 337
Câu 19: Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị
Tổng hai nghiệm : 81 + 256 = 337
Câu 20: Cho 2 hàm số f(x) = x2 và g(x) = x1/2 . Biết rằng α > 0, f(α) < g(α). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 0 < α < 1/2 B. 0 < α < 1 C. 1/2 < α < 2 D. α > 1
Câu 21: Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y = √x - ∜x, x > 0
y' = 0 <=> 2∜x - 1 > 0 <=> x > 1/16 => Khoảng đồng biến của hàm số là (1/16; +∞)
Câu 22: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A. x=1. B.x=2.
C. x=1 va x=-2 D. x=2 và x=-1.
y'= 0 <=> x2 + x - 2 = 0 <=> x = -2 (loại) hoặc x = 1
y' đổi dấu khi đi qua điểm x = 1 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 1
Câu 23: Tìm các điểm cực trị của hàm số
A. x=2. B. 3/2 C. x=6. D. x=4.
y’ đổi dấu khi đi qua điểm x = 3/2 nên hàm số có một điểm cực trị là x = 3/2
Câu 24: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
Tập xác định D = [0; 1]
Ta có:
y(0) = y(1) = 1; y(1/2) = ∜8. Từ đó max y = y(1/2) = ∜8, min y = y(0) = 1
Câu 25: Tìm các giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x2/3(20 - x) trên đoạn [1; 10]
y' = 0 <=> x = 8
Ta có: y(1) = 19, y(8) = 48, y(10) = 105/3 ≈ 46,6 > 19
Từ đó:
Câu 26: Với là một số thực dương và hàm số
nghịch biến trên khoảng (0; +∞). Khẳng định nào sau đây là đúng?
Hàm số
nghịch biến trên (0; +∞) nên ∜α - 2α < 0
Câu 27: Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?Viết lại các số dưới dạng cùng căn bậc 4:
Từ đó ta thấy 5√2 là lớn nhất
Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số
Viết lại
Câu 29: Số nào lớn nhất trong các số được liệt kê trong bốn phương án A,B,C,D dưới đây?
Viết lại các số
Từ đó ta thấy số lớn nhất là
Câu 30: Cho a và b là hai số dương. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = xa(1 - x)b trên [0;1].
Câu 31: Giá trị của biểu thức A = (a+1)-1 + (b+1)-1 với a = (2+√3)-1 và b = (2-√3)-1
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Câu 32: Viết biểu thức (a,b > 0) về dạng lũy thừa (a/b)m ta được m=?.
A. 2/15 B. 4/15 C. 2/5 D. (-2)/15
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Câu 33: Viết biểu thức (a > 0) về dạng lũy thừa của a là.
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Câu 34: Viết biểu thức về dạng lũy thừa 2m ta được m=?.
A. -13/6 B. 13/6 C. 5/6 D. -5/6
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Câu 35: Cho x > 0; y > 0. Viết biểu thức về dạng xm và biểu thức về dạng yn. Ta có m-n=?
A. -11/6 B. 11/6 C. 8/5 D. -8/5
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Câu 36: Đơn giản biểu thức ta được:
A. -9a2 |b| B. 9a2 |b| C. 9a2 b D. 3a2 |b|
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Câu 37: Cho Khi đó f(2,7) bằng:
A. 0,027 B. 0,27 C. 2,7 D. 27
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Câu 38: Cho b là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
A. – 2 B. – 1 C. 2 D. 1
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Câu 39: Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Câu 40: Cho các số thực dương a và b. Rút gọn biểu thức P được kết quả là:
A. a - b B. a - b2 C. b - a D. a3 - b3
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Câu 41: Rút gọn biểu thức sau ta được:
A. a+b B. √a-√b C. √a+√b D. a-b
Lời giải:
Đáp án : B
Giải thích :
Ta có
Câu 42: Cho các số thực dương phân biệt a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Câu 43: Cho số thực dương a. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:
A. a B. a+1 C. 2a D. 1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Câu 44: Cho các số thực dương a và b. Biểu thức thu gọn của biểu thức P là:
A. -2 B. -1 C. 1 D. 0
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Ta có
Câu 45: Biểu thức thu gọn của biểu thức P có dạng . Khi đó biểu thức liên hệ giữa m và n là:
A. m+3n=-1 B. m+n=-2 C. m-n=0 D. 2m-n=5
Lời giải:
Đáp án : D
Giải thích :
Câu 46: Kết luận nào đúng về số thực a nếu (2a+1)-3 > (2a+1)-1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Do -3 < -1 và số mũ nguyên âm nên (2a+1)-3 > (2a+1)-1 khi
Câu 47: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. (2-√2)3 < (2-√2)4 B. (√11-√2)6 > (√11-√2)7
C. (4-√2)3 < (4-√2)4 D. (√3-√2)4 < (√3-√2)5
Lời giải:
Đáp án : C
Câu 48: Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. 0,01-√2 > 10-√2 B. 0,01-√2 < 10-√2
C. 0,01-√2 = 10-√2 D. a0=1, ∀ a ≠ 0
Lời giải:
Đáp án : B
Câu 49: Nếu (2√3-1)a+2 < 2√3-1 thì
A. a < -1 B. a < 1 C. a > -1 D. a ≥ -1
Lời giải:
Đáp án : A
Giải thích :
Vì 2√3-1 > 1 nên a+2 < 1 ⇔ a < -1
Câu 50: Nếu (√3-√2)2m-2 < √3+√2
A. m > 3/2 B. m < 1/2 C. m > 1/2 D. m ≠ 3/2
Lời giải:
Đáp án : C
Giải thích :
Do √3+√2=(√3+√2)-1
Vì 0 < √3-√2 < 1 nên 2m-2 > -1 ⇔ m > 1/2
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ DỊCH VỤ GIÁO DỤC VIETJACK
- Người đại diện: Nguyễn Thanh Tuyền
- Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: 0108307822, ngày cấp: 04/06/2018, nơi cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội.
2021 © All Rights Reserved.